Thứ Ba, 3 tháng 7, 2018

Test những nét cơ bản trong phát triển phôi người


1. Sinh sản hữu tính khác với sinh sản vô tính ở chỗ :
A. Có sự hình thành tế bào sinh dục.
B. Có sự hình thành 2 tế bào sinh dục giống nhau.
C. Có sự hình thành 2 loại tế bào sinh dục khác nhau. @
D. Không hình thành tế bào sinh dục.
E. Tế bào sinh dục giống tế bào thân.

2. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ được hình thành từ:
A. Trung bì phôi.
B. Nội bì phôi.
C. Nội bì thành túi noãn hoàng. @
D. Ngoại bì ngoài phôi.
E. Trung bì màng ối.
3. Dải sinh dục nguyên thuỷ là sự kết hợp của:
A. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ và dải biểu mô nếp sinh dục. @
B. ống Wolff và tế bào biểu mô nếp sinh dục.
C. ống muller và tế bào sinh dục nguyên thuỷ.
D. ống trung thận và tế bào biểu mô.
E. Hậu thận và mầm tiền thận.
4. Cơ thể phôi mang giới tính đực, dải sinh dục nguyên thuỷ phát triển thành:
A. Hậu thận.
B. Tinh hoàn.
C. Đường sinh dục.
D. Các tuyến phụ thuộc đường sinh dục.
E. ống sinh tinh. @
5. Cơ thể phôi mang giới tính cái, dải sinh dục nguyên thuỷ phát triển thành:
A. Vòi trứng.
B. Buồng trứng.
C. Tử cung.
D. Nang trứng. @
E. Đường sinh dục nữ.
6. Quá trình sinh tinh xẩy ra ở:
A. Trong mào tinh hoàn.
B. Trong túi tinh.
C. Trong đường dẫn tinh.
D. Trong ống sinh tinh. @
E. Trong tuyến cupơ.
7. Sự tạo thành tinh trùng tiến hành trong thời kỳ:
A. Bào thai.
B. Sau khi sinh.
C. Trước dậy thì.
D. Từ tuổi dậy thì đến già. @
E. Trong tuổi sinh sản.
8. Những tế bào dòng tinh mang lưỡng bội thể nhiễm sắc đó là:
A. Tinh nguyên bào và tinh bào 2.
B. Tinh nguyên bào và tinh bào 1. @
C. Tinh bào 1 và tinh bào 2.
D. Tinh tử và tinh trùng.
E. Tinh bào 2 và tinh tử.
9. Tinh trùng cấu tạo gồm:
A. Đầu và đuôi.
B. Đầu, cổ và đuôi. @
C. Đầu, cổ, thân và đuôi.
D. Đầu, giữa, chính và tận cùng.
E. Tất cả đều sai.
10. Quá trình sinh noãn diễn ra ở:
A. Trong nang trứng.
B. Trong buồng trứng. @
C. Trong nang trứng và kết thúc ở vòi trứng.
D. Trong nang trứng và kết thúc ở tử cung.
E. Trong tử cung.
11. Sự tạo noãn chín (trứng) tiến hành trong thời kỳ:
A. Phôi thai.
B. Sau khi sinh.
C. Trước tuổi dậy thì.
D. Từ tuổi dậy thì đến khi mãn kinh. @
E. Từ tuổi dậy thì đến khi già.
12. Sau 2 lần phân chia của quá trình giảm phân từ một noãn bào 1 cho ra:
A. 2 noãn chín.
B. 3 noãn chín và một thể cực.
C. 1 noãn chín và 3 thể cực. @
D. 2 noãn chín và 2 thể cực.
E. 4 noãn chín.
13. Sự hình thành hợp tử của người xẩy ra ở :
A. Loa vòi trứng.
B. Tử cung.
C. 1/3 trên tử cung.
D. 1/3 ngoài vòi trứng. @
E. Cổ tử cung.
14. Phân cắt hợp tử của người bắt đầu từ:
A. Trước khi 2 tiền nhân đực và cái hoà hợp.
B. Sau khi 2 tiền nhân đực và cái hoà hợp. @
C. Khoảng giờ thứ 30 sau khi thụ tinh.
D. Khoảng giờ thứ 24 sau khi thụ tinh.
E. Khoảng giờ thứ 50 sau khi thụ tinh.
15. Quá trình phân cắt là quá trình hình thành:
A. Phôi dâu. @
B. Lá phôi.
C. Lá nuôi.
D. Phôi túi (phôi nang).
E. Nụ phôi.
16. Quá trình hình thành phôi túi (phôi nang) diễn ra ở:
A. Trong tử cung. @
B. Trong vòi trứng.
C. 2/3 trong vòi trứng.
D. Trong 3 ngày đầu.
E. Trong nang trứng.
17. Phân cắt trứng ở người xẩy ra theo qui luật:
A. Hoàn toàn, đều.
B. Hoàn toàn, không đều, không đồng thời. @
C. Không hoàn toàn, đều, đồng thời.
D. Hoàn toàn, đều, đồng thời.
E. Phân cắt theo qui luật trứng đồng noãn hoàng.
18. Phôi làm tổ bình thường vào:
A. Cổ tử cung .
B. Vòi trứng.
C. Tử cung.
D. Niêm mạc thân tử cung. @
E. Niêm mạc cổ tử cung.
19. Phôi túi (phôi nang) không bao gồm thành phần cấu tạo sau:
A. Xoang túi phôi.
B. Nụ phôi.
C. Lá nuôi.
D. Màng ối. @
E. Nguyên bào phôi.
20. Nụ phôi sau này phát triển thành:
A. Cơ thể phôi.
B. Cơ thể phôi và một số phần phụ. @
C. Rau thai.
D. Túi ối.
E. Túi ối và túi noãn hoàng.
21. Niêm mạc tử cung sau khi phôi làm tổ gọi là:
A. Màng rụng trứng.
B. Màng rụng tử cung.
C. Màng rụng rau.
D. Chỉ có 2 màng.
E. Tất cả 3 phần màng rụng. @
22. Ngoại bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở:
A. Vòm mái túi noãn hoàng.
B. Vòm mái túi ối.
C. Phần đáy túi ối. @
D. Phần đáy túi noãn hoàng.
E. Phần bên túi noãn hoàng.
23. Nội bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở:
A. Phía trên túi ối
B. Sát ngay phía dưới ngoại bì. @ (ở đây có nghĩa là hạ bì phôi ở dưới thượng bì phôi)
C. Đáy túi noãn hoàng.
D. Phần đáy phôi túi (phôi nang).
E. Phần bên túi ối..
24. Trung bì ngoài phôi nằm ở:
A. Mặt trong lá nuôi.
B. Mặt ngoài túi ối.
C. Mặt ngoài túi noãn hoàng.
D. Lấp đầy phần xoang túi phôi còn lại.
E. Tất cả đều đúng. @
25. Trung bì phôi chỉ xuất hiện sau khi phôi có thành phần sau:
A. Có nội bì, ngoại bì.
B. Có trung bì ngoài phôi.
C. Có nút Hensen.
D. Có ống thần kinh.
E. Có rãnh nguyên thuỷ. @
26. Trung bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở:
A. Phía trước nút Hensen.
B. Hai bên dây sống.
C. Nằm giữa nội bì và ngoại bì. @
D. Phía trên ngoại bì.
E. Phía dưới nội bì.
27. Ngoại bì không phát triển thành những thành phần sau:
A. Mô thần kinh.
B. Mô liên kết đệm dưới da. @ (trung bì)
C. Biểu bì da.
D. Giác mạc, men răng.
E. Thuỳ tuyến tuyến yên.
28. Nội bì không phát triển thành cấu tạo sau:
A. Biểu mô thành ống tiêu hoá.
B. Biểu mô gan tuỵ.
C. Biểu mô thượng thận. @ (trung bì)
D. Biểu mô hệ hô hấp.
E. Biểu mô tuyến giáp và cận giáp.
29. Trung bì ngoài phôi không phát triển thành:
A. Trung mô đệm dây rốn.
B. Mạch máu trong dây rốn.
C. Mô liên kết đệm trong gai rau.
D. Lá nuôi hợp bào. @
E. Mạch máu trong gai rau.
30. Trung bì phôi gồm:
A. Trung bì cận trục.
B. Trung bì trung gian.
C. Trung bì bên.
D. Cả 3 phần trung bì cận trục, trung gian và bên. @
E. 2 phần.
31. Trung bì cận trục không phát triển thành phần sau:
A. Mô cơ vân xương.
B. Mô sụn và mô xương.
C. Hệ thống tim mạch. @
D. Mô liên kết dưới da.
E. Các somit (đốt, khúc)
32. Sự khép mình của phôi thực hiện không do các quá trình này:
A. Sinh sản nhanh của tế bào phôi.
B. Uốn cong mép bản phôi.
C. Gắn thành bụng theo đường trắng giữa.
D. Phát triển túi noãn hoàng. @
E. Sự phát triển khoang ối.
33. Giới tính của phôi được quyết định ngay từ khi:
A. Hình thành phôi túi (phôi nang).
B. Hình thành phôi dâu.
C. Hình thành hợp tử. @
D. Hình thành nụ phôi.
E. Hình thành dây rốn.
34. Phôi sẽ là con trai khi hợp tử được hình thành từ:
A. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính X với noãn chín.
B. Noãn chín kết hợp với tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính Y. @
C. Noãn bào II kết hợp với tinh bào II.
D. Noãn bào I kết hợp với tinh bào I.
E. Thể cực I với tinh trùng.
35. Phôi sẽ là con gái khi hợp tử được hình thành từ:
A. Tinh trùng với noãn bào I.
B. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính Y với noãn chín.
C. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính X với noãn chín. @
D. Tinh bào với noãn bào.
E. Tinh tử với noãn tử