I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
410. Vào giai
đoạn sổ thai, phải theo dõi tim thai:
A. 30 phút
nghe 1 lần.
B. 15 phút
nghe 1 lần
C. 5 phút
nghe 1 lần
D. @Nghe
sau khi kết thúc mỗi cơn rặn.
411. Chọn tình
huống thường xảy ra nhất :Khi tuổi thai > 38 tuần, thai phụ thấy ra chất nhầy
có màu hồng, có thể nghĩ đến:
A. Dấu hiệu
của rau tiền đạo bám thấp.
B. @Dấu hiệu
của chuyển dạ.
C. Dấu hiệu
của rau bong non.
D. Dấu hiệu
của thai chết lưu.
412. Đầu ối được
thành lập vào thời điểm:
A. Từ tuần
thứ 36 của thai kỳ.
B. Từ tuần
thứ 38 của thai kỳ.
C. Khi tiền
chuyển dạ.
D. @Khi bắt
đầu chuyển dạ
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
413. Chọn một
câu SAI về giai đoạn 1a của cuộc chuyển dạ:
A. Giai đoạn
1a bắt đầu từ khi bắt đầu chuyển dạ đến khi cổ tử cung mở 3 cm.
B. Ngôi
thai có thể không tiến triển trong giai đoạn này.
C. @Tốc độ
mở cổ tử cung ở giai đoạn này thường đạt 1cm/giờ.
D. Giai đoạn
này có thể kéo dài nhiều giờ.
414. Chất nhầy
có trong âm đạo khi chuyển dạ là dịch tiết từ:
A. Biểu mô
lát của âm đạo.
B. Biểu mô
lát của cổ tử cung.
C. @Biểu mô
tuyến của ống cổ tử cung.
D. Ngoại sản
mạc.
415. Thời điểm
khám để xác định đầu ối dễ nhất là:
A. Khi cổ
tử cung đã mở
B. @Trong
cơn co tử cung
C. Ngoài cơn
co tử cung
D. Thấy nước
ối chảy ra
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
416. Khi phát
hiện nhịp tim thai trên 160 lần/phút hoặc dưới 110 lần/phút trong khoảng thời
gian trên 10 phút thì:
A. Thai có
thể ngạt nặng.
B. @Thai có
nguy cơ nhiễm toan
C. Thai có
thể tử vong.
D. Thai chưa
có biểu hiện suy
417. Thai phụ
28 tuổi, Para 1.0.2.1 (đẻ thường con 3000g, khoẻ), thai lần này 39 tuần, đến BV
khám vì đau bụng dưới. Khám thấy toàn trạng bình thường, cơn co tử cung trên
Monitoring khoảng 10 phút có 1 cơn co, tim thai 150 lần/phút, cổ tử cung còn dài,
hé mở lỗ ngoài, lỗ trong đóng kín, con ước 3100g - 3200g. Sổ khám thai của chị
cách đây 3 ngày có kết quả tương tự. Chị ấy thấy khó chịu và muốn sinh ngay. Chẩn
đoán của bạn là gì:
A. Chuyển
dạ đang tiến triển tốt.
B. Chuyển
dạ kéo dài.
C. @Chưa rõ
chuyển dạ.
D. Giai đoạn
1 của chuyển dạ.
418. Thời
gian trung bình của cuộc chuyển dạ ở người con so vào khoảng:
A. 8 - 12
giờ
B. 12 - 16
giờ
C. 16 - 20
giờ D. @16 - 24 giờ
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG BIỂU ĐỒ CHUYỂN DẠ
I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
419. Những sản
phụ nào phải ghi biểu đồ chuyển dạ, chọn câu trả lời ĐÚNG:
A. Tiền sản
giật nặng, sản giật
B. Thai
suy
C. Vết mổ
củ
D. @Chuyển
dạ ngôi chỏm
420. Pha tích
cực được tính từ thời điểm:
A. Từ khi
bắt đầu chuyển dạ đến khi CTC mở 3cm
B. @Bắt đầu
khi CTC mở 3cm đến khi mở hết
C. Khi CTC
mở hết
D. Khi CTC
bắt đầu mở
421. Cuộc
chuyển dạ được xem là bất thường nếu đồ thị mở cổ tử cung chạm hoặc vượt qua vị
trí nào sau đây:
A. Chạm đến
bên trái đường báo động
B. Cham đến
bên phải đường báo động
C. Nằm giữa
đường báo động và hàng động
D. @Chạm
hoặc vượt quá đường báo động
422. Độ mở
CTC nếu đã ghi bên phải đường báo động thì:
A. Quá trình
chuyển dạ diễn biến bình thường
B. @Quá trình
chuyển dạ diễn biến không bình thường
C. Kết thúc
giai đoạn tiềm tàng
D. Kết thúc
giai đoạn hoạt động
423. Ký hiệu
nào thể hiện tình trạng ối đã vỡ, nước ối trong:
A. Ký hiệu
“C”
B. Ký hiệu
“D”
C. Ký hiệu
“P”
D. @Ký hiệu
“T”
424. Theo quy
định trong chuyển dạ thân nhiệt của sản phụ được đo mấy giờ một lần là tốt nhất:
A. 1giờ/ lần
B. 2 giờ/lần
C. 3 giờ/lần
D. @4 giờ/lần
425. Trong cuộc
chuyển dạ thời gian của pha tích cực không quá:
A. 4 giờ.
B. 6 giờ.
C. 8 giờ
D. @10 giờ.
426. Dấu hiệu
chồng khớp rõ rệt được ghi bằng ký hiệu:
A. “O”
B. “C”
C. “+”
D. @“++”
427. Ở pha tích
cực, bình thường tốc độ mở cổ tử cung tối thiểu là:
A. @1cm/giờ
B. 2cm/giờ
C. 3cm/giờ
D. 4cm/giờ
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
428. Pha tiềm
tàng được tính vào thời điểm nào?
A. @Từ khi
bắt đầu chuyển dạ đến khi cổ tử cung (CTC) mở 3 cm
B. Từ khi
CTC bắt đầu xoá
C. Từ khi
CTC bắt đầu mở
D. Từ khi
CTC mở 3cm đến hết
429. Theo tiến
triển của thời gian, đường biểu diễn độ lọt ngôi thai sẽ là:
A. Đường đi
dần lên cao
B. Đường đi
kèm với đường biểu diễn độ mở CTC
C. @Đường đi
xuống
D. Đường
biểu diễn theo đường ngang
430. Tiến triển
của ngôi thai được ký hiệu bằng hình tròn O trên biểu đồ, qui định nào sau đây
tương đương với ngôi lọt thấp?
A. Bốn ngón
tay chạm vào đầu thai nhi (4/5)
B. Ba ngón
tay chạm vào đầu thai nhi (3/5)
C. Hai ngón
tay chạm vào đầu thai nhi (2/5)
D. @Không
có ngón tay nào chạm vào đầu thai nữa (0/5)
431. Biểu đồ
chuyển dạ là một bảng ghi lại:
A. Các diễn
biến của 1 cuộc chuyển dạ đẻ thường bằng các ký hiệu quy định.
B. Các diễn
biến của 1 cuộc chuyển dạ bất thường bằng các ký hiệu quy định.
C. @Các diễn
biến của 1 cuộc chuyển dạ theo thời gian bằng các ký hiệu quy định.
D. Các diễn
biến của 1 cuộc chuyển dạ có nguy cơ bằng các ký hiệu quy định.
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
432. Nội dung
của BĐCD gồm bao nhiêu thành phần chính?
A. @3 phần
B. 4 phần
C. 5 phần
D. 6 phần
433. Chuyển dạ
bình thường bao gồm các điểm sau, NGOẠI TRỪ một điểm không phù hợp:
A. Pha tiềm
ẩn không kéo dài quá 8 giờ
B. Tim
thai 120 – 140 lần/phút
C. Mạch,
HA trong giới hạn bình thường.
D. @Pha tiềm
ẩn kéo dài >8 giờ
434. Trong
chuyển dạ ngôi thai lọt thấp ghi ở dòng ngang tương ứng nào ở biểu đồ chuyển dạ?
A. Ghi ở dòng
ngang số 3
B. Ghi ở dòng
ngang số 2
C. Ghi ở dòng
ngang số 1
D. @Ghi ở
dòng ngang số O
435. Bạn hãy
chọn cách xử trí đúng nhất khi thấy có dấu hiệu suy thai trong lúc theo dõi bằng
biểu đồ chuyển dạ tại tuyến cơ sở (các diễn biến khác đều bình thường):
A. Hồi sức
thai và theo dõi tiếp.
B. Nằm
nghiêng trái, hồi sức thai và theo dõi tiếp.
C. Chuyển
tuyến trên ngay.
D. @Hồi sức
thai và chuyển tuyến trên ngay.