Thứ Hai, 28 tháng 5, 2018

Tổng hợp câu hỏi đẻ khó



I.       Câu hỏi mức độ nhớ lại

473.   * Cơn co tử cung chuyển dạ được gọi là tăng khi :

A.      Trương lực cơ tử cung tăng.

B.      @Cơn co tử cung dài và mạnh, thời gian nghỉ ngắn

C.      Trương lực cơ lẫn tần số cơn co đều tăng

D.      Cơn co tử cung ngắn và thời gian nghỉ dài


474.   * Trong chuyển dạ, nếu cơn co tử cung tăng, nguyên nhân đầu tiên cần nghĩ đến là:

A.      @Có cản trở cơ học trong tiến triển của ngôi thai.

B.      Nhiễm trùng ối

C.      Đa thai

D.      Đa ối

475.   * Biến chứng đáng ngại nhất của cơn co tử cung tăng nếu không được điều trị là :

A.      Vỡ ối sớm

B.      Suy thai

C.      @Vỡ tử cung

D.      Ngạt và sang chấn sơ sinh

476.   * Chuyển dạ kéo dài do cơn co tử cung giảm trong đa ối, hướng xử trí thích hợp là :

A.      Mổ lấy thai

B.      @Tia ối

C.      Tăng co với oxytocin

D.      Để chuyển dạ diến biến tự nhiên

477.   * Các yếu tố dưới đây đều gây rối loạn tăng cơn cơ tử cung trong chuyển dạ, ngoại trừ :

A.      Não úng thủy

B.      Ngôi ngang

C.      @Đa ối

D.      Khung chậu hẹp

478.   * Rối loạn tăng trương lực cơ bản của cơ tử cung gặp điển hình nhất trong trường hợp nào dưới đây:

A.      Phù rau thai



B.      @Rau bong non

C.      Đa ối

D.      Doạ vỡ tử cung

479.   *Sản phụ khoẻ mạnh 30 tuổi, lần đầu đẻ thường con nặng 3000g. Lần này thai đủ tháng trọng lượng thai ước 3200g. CTC mở 4cm, ối còn, cơn co tử cung đo được cùng thời điểm là 50mmHg, trương lực cơ bản cơ tử cung là 12 mmHg, bệnh nhân đau nhiều. Theo bạn chẩn đoán nào dưới đây là đúng cho trường hợp trên:

A.      Rối loạn giảm cơn co tử cung

B.      Rối loạn tăng cơn co tử cung

C.      Rối loạn tăng trương lực cơ bản tử cung

D.      @Diễn biến chuyển dạ bình thường

480.   *Cùng tình huống trên, bạn hãy chọn một xử trí thích hợp dưới đây:

A.      Cho thuốc giảm cơn co tử cung và theo dõi diến biến chuyển dạ

B.      Bấm ối và theo dõi tiếp diễn biến sau bấm ối

C.      @Không can thiệp gì, theo dõi diến biến chuyển dạ tự nhiên

D.      Bấm ối và truyền Oxytocin (đẻ chỉ huy)

481.   * Chọn câu đúng nhất với khung chậu hẹp eo trên trong chuyển dạ:

A.      Cơn co cường tính.

B.      Ngôi thai chưa lọt.

C.      @Dấu hiệu đầu chờm vệ.

D.      Thai suy.

482.   *Góc vòm vệ có giá trị để đánh giá đường kính nào của khung chậu?

A.      Ngang eo giữa.

B.      @Ngang eo dưới.

C.      Trước sau eo giữa.

D.      Trước sau eo dưới.

483.   *Nguyên nhân thường được nghĩ đến nhiều nhất trong thai to là:

A.      Thai già tháng.

B.      @Mẹ bị tiểu đường.

C.      Dị dạng thai nhi.

D.      Bất đồng nhóm máu Rh.

484.   Dây rốn ngắn có thể gây hậu quả nào sau đây, hãy chọn câu trả lời sai?

A.      Ngôi ngang.

B.      Suy thai.

C.      Lộn tử cung.

D.      @Thai kém phát triển.

485.   Thái độ xử trí khi nghiệm pháp lọt ngôi chỏm thất bại là:

A.      Để đẻ đường dưới

B.      @Mổ lấy thai

C.      Đẻ chỉ huy

D.      Theo dõi chuyển dạ tự nhiên.

486.   *Chọn câu đúng nhất cho khung chậu hẹp toàn bộ:

A.      Tất cả các đường kính của khung chậu đều giảm.

B.      Chỉ có 1 số đường kính giảm còn lại là bình thường

C.      Chỉ có 1 đường kính mỏm nhô - hậu vệ giảm.

D.      @Đường kính mỏm nhô - hậu vệ < 8,5 cm.

487.   Chọn câu đúng nhất cho khung chậu giới hạn:

A.      @Đường kính mỏm nhô - hậu vệ   8,5 cm         < 10,5 cm

B.      Tất cả các đường kính của khung chậu đều giảm ít

C.      Chỉ có 1 số đường kính khung chậu giảm ít còn lại là bình thường

D.      Chỉ có đường kính Baudeloque là giảm  17 cm.

488.   Chọn câu đúng nhất về dấu hiệu xác định tăng co bóp tử cung trong chuyển dạ:

A.      Trương lực cơ bản của cơ tử cung tăng

B.      Sản phụ kêu đau nhiều

C.      Đo bằng tay thấy cơn co ngắn và mau.

D.      @Đo bằng Monitoring thấy các trị số về cơn co đều tăng.

489.   *Ngôi ngang khi chuyển dạ, khám trong có thể sờ thấy các phần của thai: NGOẠI TRỪ:

A.      Hõm nách.

B.      Xương sườn.

C.      Mỏm vai.

D.      @Chân.

490.   *Chọn câu đúng khi chuyển dạ, khám thấy mốc của ngôi trán là:

A.      Thóp trước và thóp sau.

B.      @Gốc mũi.

C.      Mỏm cằm.

D.      Miệng.

491.   *Hãy chọn câu đúng khi chuyển dạ khám trong mốc của ngôi mặt là:

A.      Miệng.

B.      @Mỏm cằm.

C.      Gốc mũi.

D.      Trán.

492.   *Chọn câu đúng khi nói về ngôi mặt:

A.      Đầu cúi tốt.

B.      @Đầu ngửa tốt.

C.      Đầu không cúi, không ngửa.

D.      Đầu hơi ngửa.

493.   *Chọn câu đúng về đường kính lọt của ngôi mặt:

A.      Hạ cằm - Thóp trước.

B.      Chẩm - Trán.

C.      Chẩm - Cằm.

D.      @Thượng chẩm - Cằm.

494.   * Khung chậu thai phụ có dáng đi thọt thuộc loại:

A.      Hẹp toàn diện.

B.      Hẹp giới hạn.

C.      Cong trước.

D.      @Méo.

495.   * Một thai phụ khung chậu hẹp giới hạn, sẹo mổ chửa ngoài tử cung ở đoạn kẽ cách 5 năm, khi chuyển dạ có thể xử trí:

A.      Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.

B.      @Mổ lấy thai.

C.      Đẻ forceps

D.      Đẻ chỉ huy.

496.   *Khi thai phụ nằm ngửa, ta luồn tay qua lưng dễ dàng, họ có khung chậu thuộc loại:

A.      Hẹp giới hạn.

B.      Dẹt.

C.      @Cong trước.

D.      Cong sau.

497.   *Khám trong để xác định khung chậu méo, sờ về bên hẹp ta có thể thấy:

A.      @Gờ vô danh.

B.      Thóp sau.

C.      Gai hông.

D.      Đầu thai nhi.

498.   *Chọn câu đúng nhất về triệu chứng của khung chậu giới hạn:

A.      Tiền sử còi xương.

B.      Mẹ cao dưới 1m45.

C.      @Nhô - hậu vệ: 9 cm.

D.      Nhô - hậu vệ 11 cm

499.   * Chọn câu đúngcho đường kính xác định khung chậu hẹp eo dưới:

A.      Cụt – thượng vệ

B.      Lưỡng gai.

C.      Lưỡng mấu chuyển.

D.      @Lưỡng ụ ngồi.

500.   *Để xác định mỏm nhô khi khám trong sờ thấy đốt sống nào sau đây, chọn câu đúng :

A.      L 5.

B.      @S 1.

C.      S 2.

D.      S 3.

501.   *Dự phòng cổ tử cung phù nề trong chuyển dạ ta cần hạn chế:

A.      Khám ngoài.

B.      @Khám trong.

C.      Đo cơn co TC.

D.      Dùng thuốc tăng co.

502.   *Thai phụ có tiền sử đóng dò bàng quang âm đạo khi có thai đủ tháng hướng xử trí là:

A.      @Mổ lấy thai.

B.      Đẻ Forceps.

C.      Đẻ giác hút.

D.      Đẻ cắt tầng sinh môn.

503.   *Một bệnh nhân 25 tuổi, có thai lần một, tuổi thai 12 tuần được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng xoắn, hướng xử trí cho bệnh nhân trên là:

A.      Giảm đau, nội tiết.

B.      @Mổ cấp cứu bảo tồn buồng trứng hoặc cắt u, giữ thai.

C.      Mổ cấp cứu cắt u, phá thai.

D.      Điều trị ổn định rồi mới phẫu thuật.

504.   *Nguyên nhân gây nên tăng cơn co tử cung, NGOẠI TRỪ:

A.      Ngôi bất thường

B.      Khung chậu hẹp

C.      Tử cung dị dạng

D.      @ Chuyển dạ kéo dài

505.   *Gọi là cơn co tử cung tăng nếu trong giai đoạn hoạt động số cơn co trong 10 phút là:

A.      @>5 cơn co

B.      Từ 3 - 4 cơn co

C.      2 - 3 cơn co

D.      1 - 2 cơn co

506.   *Một sản phụ 26 tuổi sanh con lần 2, lần trước mổ sanh cách đây 4 năm vì sa dây rốn. Lần này thai 39 tuần, ối vỡ non không đau bụng, hướng xử trí đúng là:

A.      @Mổ lấy thai

B.      Giục sanh bằng Oxytocin

C.      Cho kháng sinh chờ chuyển dạ

D.      Cho kháng sinh

507.   *Chọn câu đúng trong xóa mở cổ tử cung ở người con so:

A.      @Xóa xong mới mở

B.      Vừa xóa vừa mở

C.      Mở xong mới xóa

D.      Không xóa chỉ mở

508.   *Chọn câu đúng: Gọi là đa ối khi lượng nước ối là :

A.      > 500 ml

B. 600 - 1500 ml

C. 1600 - 2000 ml

D. > 2000 ml@

509.   *Chọn một câu đúng về đa ối:

A.      @Đa ối mãn chiếm đa số các trường hợp

B.      Đa ối cấp chiếm đa số các trường hợp

C.      Đa ối cấp và đa ối mãn có tỷ lệ bằng nhau

D.      Đa ối cấp nhiều hơn đa ối mãn vì diễn tiến nhanh

510.   *Chọn một câu đúng về lượng nước ối trong thiểu ối:

A. @< 500 ml

B.      300 ml

C.      250 ml

D.      < 100 ml

511.   *Chọn câu đúng về kiểu thế lọt của ngôi mặt:

A.      2 kiểu thế lọt

B.      3 kiểu thế lọt

C.      4 kiểu thế lọt

D.      @1 kiểu thế lọt

512.   *Trong chuyển dạ khi khám ngoài sờ thấy dấu hiệu nhát rìu" chỉ gặp ở ngôi:

A.      Chỏm

B.      @Mặt

C.      Mông

D.      Ngang

513.   *Chọn hướng xử trí tốt nhất cho ngôi ngang đủ tháng có khung chậu bình thường:

A.      Nội xoay thai

B.      Ngoại xoay thai

C.      @Mổ lấy thai

D.      Truyền đẻ chỉ huy với thuốc tăng co

514.   *Chọn câu đúng về nguyên nhân hay gặp nhất của ngôi mặt:

A.      Thai to

B.      Khung chậu hẹp

C.      @Thai vô sọ

D.      Dây rốn quấn cổ

515.   *Chọn câu đúng: Biến chứng nặng nhất của tăng cơn co tử cung nếu không được điều trị là:

A.      Vỡ ối sớm

B.      @Vỡ tử cung

C.      Rách cổ tử cung

D.      Băng huyết sau sanh

516.   *Xử trí tăng co bóp tử cung trong chuyển dạ là, chọn câu đúng:

A.      Chỉ định mổ mổ lấy thai

B.      Dùng các loại thuốc giảm co bóp tử cung luôn có kết quả tốt

C.      Trong mọi trường hợp phải điều trị nội khoa trước nếu thất bại mới mổ

D.      @Điều trị tuỳ theo nguyên nhân, kết hợp dùng thuốc giảm co

517.   Xử trí đúng nhất trong ngôi trán cố định là:

A.      Bấm ối

B.      Xoay thai ngoài để đầu cúi tốt

C.      Xoay thai trong khi ối đã vỡ và cổ tử cung mở hết

D.      @Mổ cấp cứu lấy thai

518.   *Biến chứng nguy hiểm nhất cho thai trong ngôi ngang là:

A.      Thai suy

B.      Bong rau non

C.      @Sa dây rau

D.      Chuyển dạ kéo dài

519.   *Chọn câu đúng đối với ảnh hưởng lớn nhất của gù, vẹo cột sống với sản khoa:

A.      @Biến dạng khung chậu.

B.      Cơn co tử cung bất thường.

C.      Thai kém phát triển.

D.      Suy tim thai.

520.   *Trong chuyển dạ cơn co tử cung cường tính không gây biến chứng nào sau đây:

A.      Rách cổ tử cung, âm đạo, tầng sinh môn.

B.      Làm cuộc chuyển dạ kéo dài.

C.      @Nhiễm trùng hậu sản.

D.      Vỡ tử cung.

521.   *Dự kiến nơi đẻ cho một trường hợp thai phụ con rạ, ngôi mông là:

A.      Đẻ ở nhà có mụ vườn (bà đỡ).

B.      Đẻ tại trạm Y tế.

C.      @Đẻ tại cơ sở y tế có khả năng phẫu thuật.

D.      Đẻ tại bệnh viện huyện.

522.   *Chọn câu đúng về Xử trí thai to tại tuyến cơ sở:

A.      Mổ lấy thai.

B.      Làm nghiệm pháp lọt.

C.      Theo dõi chuyển dạ.

D.      @Chuyển tuyến trên.

523.   *Tại tuyến chuyên khoa, xử trí đúng nhất khi nghi ngờ thai to:

A.      Mổ lấy thai.

B.      @Làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.

C.      Truyền oxytoxin.

D.      Theo dõi monitoring.

524.   * Khi chuyển dạ, khám trong ngôi ngang có thể nhầm với:

A.      Ngôi chỏm sa chi. @Đ/S

B.      Ngôi ngược hoàn toàn.   @Đ/S

C.      Ngôi ngược không hoàn toàn kiểu bàn chân.       @Đ/S

D.      Ngôi chỏm. Đ/@S

E.      Ngôi trán.   Đ/@S

525.   *Ngôi trán có thể nhầm với : 

          A.      Ngôi chỏm.

B.      Ngôi ngược hoàn toàn.

C.      Ngôi ngược không hoàn toàn.

D.      Ngôi mặt.

E.      Ngôi thóp trước.

@Đ/S, @Đ/S , Đ/@S , Đ/@S , @Đ/S

526.   * Yếu tố liên quan đến đẻ khó về phía mẹ là:              

A.      Khung chậu hẹp.@Đ/S

B.      U tiền đạo.  @Đ/S        

C.      Cơn co tử cung cường tính.@Đ/S

D.      Thai to.Đ/@S

E.      Ối vỡ non. Đ/@S

527.   *Thời gian theo dõi sau làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm có thể là:

A.      1h.

B.      2h.

C.      8h.

D.      9h.

E.      10h.          

@Đ/S @Đ/S Đ/@S Đ/@S Đ/@S

528.   *Nguyên nhân gây ra ngôi ngang:            

          A.      Con rạ đẻ nhiều lần.

B.      U nang buồng trứng to.

C.      TC dị dạng.

D.      Có vách ngăn âm đạo.

E.      Khung chậu hẹp.          

@Đ/S Đ/@S @Đ/S Đ/@S @Đ/S

529.   * Yếu tố liên quan đến đẻ non là:             

          A.      Đa ối.

B.      Tử cung dị dạng.

@Đ/S          @Đ/S

C.      Tư thế tử cung bất thường

D.      Đa thai.       Đ/@S        

@Đ/S

          E. Thiểu năng tuyến yên.                  Đ/@S

530.   *Cơn co quá mau mạnh dẫn tới :              

          A. ....... (Vỡ tử cung)......

B. .......... (Thai suy)......        

531.   *Cơn co quá thưa dẫn tới:               

          A. .......(Chuyển dạ kéo dài )..         

B. ........ (Thai suy)...

532.   *Nguyên nhân cơ học gây rối loạn cơn co là:

A.      Khung chậu hẹp.

B.      …………..(Khối u tiền đạo)

C.      …………(Khung chậu méo).

D. …………..(Thai to).

533.   *Điền tên 4 điểm của hình trám Michaels sau đây:

A.      (Đỉnh của rãnh liên mông)

B.      (Gai thắt lưng số 5)

C.      (Gai hông trái )

D.      (Gai hông phải)

II.      Câu hỏi mức độ hiểu

534.   **Trong sa dây rốn, tiên lượng xấu nhất cho thai trong trường hợp nào?

A.      @Ngôi đầu.

B.      Ngôi mông.

C.      Ngôi ngang.

D.      Sa dây rốn trong bọc ối.

535.   **Trong sa dây rau tim thai còn đập, xử trí nào quan trọng nhất trong khi chờ mổ lấy thai?

A.      Cho mẹ thở Oxy.

B.      Đắp ấm phần dây rốn sa ra ngoài.

C.      @Cho sản phụ nằm đầu thấp, một người cho tay vào âm đạo giữ dây rốn.

D.      Cố gắng đẩy dây rốn lên.

536.   **Xử trí trong trường hợp khung chậu hẹp, thai đủ tháng trọng lượng thai trung bình:

A.      Cho đẻ bằng Forceps

B.      Đẻ bằng Ventuser

C.      Cắt khâu tầng sinh môn rộng

D.      @Mổ lấy thai

537.   **Chọn câu đúng nhất cho chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm:

A.      Khung chậu méo

B.      Khung chậu hẹp

C.      Khung chậu bình thường

D.      @Ngôi chỏm có nghi ngờ bất tương xứng thai và khung chậu.

538.   **Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm có thể được làm ở:

A.      Các tuyến y tế cơ sở

B.      Các trung tâm y tế nói chung

C.      Các khoa sản

D.      @Ở nơi có điều kiện mổ lấy thai

539.   ** Chọn ý đúng nhất về hướng xử trí của ngôi ngang vào tháng cuối của thời kỳ thai nghén :

A.      Ngoại xoay thai.

B.      @Nhập viện 7-10 ngày trước dự kiến sinh ở tuyến phẫu thuật.

C.      Nhập viện 7-10 ngày trước dự kiến sinh ở tuyến cơ sở

D.      Chuyển dạ đẻ vào tuyến cơ sở.

540.   **Loại sa dây rau nào sau đây tiên lượng tốt hơn trong các loại sa dây rau:

A.      @Sa dây rau trong bọc ối

B.      Dây rau sa thập thò ở cổ tử cung

C.      Dây rau sa trong âm đạo

D.      Dây rau sa ra ngoài âm đạo

541.   **Các biến chứng sau đây thường gặp trong đa ối, NGOẠI TRỪ:

A.      Ối vỡ non

B.      @Rau tiền đạo

C.      Ối vỡ sớm

D.      Sa dây rốn

542.   **Chọn câu đúng về kiểu sổ của ngôi mặt:

A.      Cằm – cùng (cằm sau)

B.      Cằm -ngang

C.      @Cằm vệ (cằm trước)

D.      Không có kiểu sổ nào

543.   **Chọn câu đúng về nguyên nhân thường gặp nhất của ngôi ngang:

A.      Tử cung có vết sẹo mổ cũ

B.      @Tử cung dị dạng

C.      Con rạ nhiều lần

D.      Thai quá ngày

544.   ** Nếu cơn co tử cung tăng do các nguyên nhân cơ học thì hướng điều trị thích hợp là:

A.      Hồi sức mẹ và thai - theo dõi

B.      Dùng thuốc giảm co bóp tử cung

C.      @Mổ lấy thai nếu giảm co không kết quả

D.      Điều trị các nguyên nhân

545.   **Lựa chọn chỉ định mổ lấy thai đúng nhất cho các trường hợp dưới đây:

A.      Mẹ có chiều cao 1m40.

B.      Đo các đường kính đại khung ngắn hơn bình thường.

C.      Khung xương chậu có một đường kính ngắn.

D.      @Đo đường kính nhô hậu vệ < 8,5 cm.



546.   **Khi chuyển dạ khám ngôi mặt có triệu chứng sau:   

          A. Tử cung bè ngang.     Đ/@S

          B. Tử cung hình trứng.   Đ/@S

          C. Có dấu hiệu vành móng ngựa (cằm trước).      @Đ/S

          D. Dấu hiệu nhát rìu (cằm sau).        @Đ/S

          E. Bướu trán cao hơn bướu chẩm (cằm trước).     @Đ/S

547.   **Trong chuyển dạ, nguyên nhân dẫn đến rối loạn tăng co bóp tử cung là:



A.      Khung chậu hẹp.@Đ/S

B.      Có khối u tiền đạo.        @Đ/S        

C. Đa ối.               Đ/@S

D. Nhiễm trùng ối.                  Đ/@S

E. Ngôi thai bất thường.          @Đ/S



548.   **Nguyên nhân dẫn đến cổ tử cung chậm mở trong chuyển dạ:



A.      Đốt nhiệt. @Đ/S

B.      Khoét chóp. @Đ/S

C.      Rách cũ ở cổ tử cung khâu phục hồi không tốt  .Đ/@S

D.      Hở eo tử cungĐ/@S

E.      Cổ tử cung viêm tổn thương lộ tuyến. Đ/@S

549.   **Đặc điểm của tầng sinh môn gây chậm sổ thai:                 

A.      Dày.@Đ/S

B.      Rắn.@Đ/S

C.      Phù.@Đ/S

D.      Mỏng.Đ/@S

E.      Mềm.     Đ/@S   



550.   **Khối u tiền đạo hay gặp có thể là:        

 A.      U nang nước buồng trứng.@Đ/S

B.      U nang nhầy buồng trứng.@Đ/S

C.      U nang bì buồng trứng.@Đ/S

D.      U mạc treo.Đ/@S

E.      Thận đa nang. Đ/@S

551.   **Đẻ khó do các bệnh toàn thân mẹ có thể là:             

A.      Bệnh tim.Đ/@S

B.      Tiền sản giật.@Đ/S

C.      Sẹo mổ ở thân tử cung .@Đ/S

D.      Khung chậu hẹp. Đ/@S

E. Thiếu máu nặng.        @Đ/S        

III.     Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

552.   ***Chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm trong trường hợp người mẹ có:

A.      Khung chậu bình thường - thai to.    @Đ/S

B.      Khung chậu hẹp giới hạn - trọng lượng thai bình thường. @Đ/S

C.      Khung chậu và trọng lượng thai bình thường.      Đ/@S

D.      Khung chậu hẹp tuyệt đối.      Đ/@S

E.      Sẹo mổ đẻ cũ.       Đ/@S

553.   ***Đề phòng rối loạn cơn co tử cung trong chuyển dạ cần:

A. Theo dõi sát cơn co tử cung                   @Đ/S

B. Thăm âm đạo nhiều lần.     Đ/@S        

C. Nằm bất động tại giường.             Đ/@S

D. Dùng thuốc tăng, giảm co đúng chỉ định.        @Đ/S        

E. Bấm ối đúng chỉ định.                  @Đ/S

554.   ***Trong đỡ đẻ ngôi ngược theo phương pháp Xôvianô cần phải làm các việc sau, NGOẠI TRỪ:

A.      Cắt tầng sinh môn sớm và rộng.

B.      Truyền oxytocine.

C.      Giữ tầng sinh môn để ngôi nong và làm giãn tầng sinh môn

D.      @Lấy thai nhanh khi mông thập thò ở âm hộ