TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG NGÔI NGƯỢC
I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
555. Các
nguyên nhân dưới đây gây ra ngôi mông, NGOẠI TRỪ:
a. Bất
thường về lượng nước ối.
b. Dị dạng
thai nhi.
c. Tử
cung dị dạng.
d. @Mẹ lớn
tuổi.
556. Chọn câu
trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu tương ứng về
tiên lượng ngôi mông:
a. Tiên
lượng chủ yếu dựa vào tình trạng thai
B @Tiên lượng dựa vào 3 yếu tố:mẹ, thai,phần phụ của
thai như ngôi chỏm. C Tiên lượng cuộc đẻ là mổ lấy thai chứ không đẻ đường âm đạo.
D Tiên lượng dễ sa dây rau phải mổ lấy thai trước
chuyển dạ.
557. Điều nào
không được làm khi sổ đầu trong ngôi ngược:
a. Hướng
dẫn thai phụ rặn mạnh
b. Kết hợp
đẩy đầu trên khớp vệ người mẹ
c. @Kéo
chân thai nhi giúp sổ nhanh
d. Cắt tầng
sinh môn
558. Trong
thủ thuật Xô vi anốp khi nào để mông sổ:
a. Khi cổ
tử cung mở hết
b. Khi sản
phụ bắt đầu rặn
c. Khi ối
vỡ
d.
@Trong cơn rặn mông thai nhi muốn đẩy bật tay người đỡ
559. Trong đỡ
đẻ ngôi ngược không hoàn toàn kiểu mông, tay người hộ sinh bắt đầu ôm vào phần
nào của thai để di chuyển dần lên, chọn câu trả lời đúng:
a. @Ôm vào
đùi thai nhi
b. Ôm vào
cẳng chân thai nhi
c. Ôm vào
bụng thai nhi
d. Ôm vào
mông thai nhi
560. Mục đích
của thủ thuật Maurriceau là để:
a. Giúp
hạ tay và vai thuận lợi
b. @Giúp
đầu cúi tốt
c. Giúp
sản phụ rặn tốt
d. Giúp
mông thai nhi sổ dễ
561. Khoanh
tròn vào chữ Đ cho câu đúng và chữ S cho câu sai về các vấn đề liên quan trong
ngôi mông:
A. Mốc của ngôi mông là đỉnh xương cùng @Đ - S
B. Mốc của ngôi mông là rãnh liên mông Đ - @S
C. Đường kính lọt của ngôi mông là lưỡng ụ đùi 9
cm @Đ - S
D. Đường kính lọt của ngôi mông là cùng chày 8
cm Đ - @S
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
562. Chọn câu
trả lời đúng: Trong ngôi mông, kiểu thế cùng chậu trái trước, có khả năng thai
sẽ sổ theo kiểu nào nhiều nhất:
a. Cùng
vệ.
b. @Cùng
chậu trái ngang.
c. Cùng
cùng.
d. Cùng
chậu phải ngang.
563. Chọn câu
trả lời đúng: Trong ngôi mông, kiểu thế cùng chậu trái trước, có khả năng nhiều
nhất mông thai sẽ xoay theo kiểu nào để sổ:
a. @450
theo chiều kim đồng hồ.
b. 450
ngược chiều kim đồng hồ.
c. 1350
theo chiều kim đồng hồ.
d. 1350
ngược chiều kim đồng hồ.
564. Chọn câu
đúng về biến chứng nguy hiểm nhất trong đẻ ngôi mông:
a. Rách
tầng sinh môn.
b. @Mắc đầu
hậu.
c. Dễ vỡ
ối sớm.
d. Chân
thai thi thò ra âm hộ khi cổ tử cung chưa mở hết.
e. Thai
sổ theo kiểu thế ngang.
565. Chọn câu
đúng về mục đích thủ thuật Tsovyanov trong đỡ sanh ngôi mông đủ:
a. Giữ
hai chân thai nhi không sổ ra sớm quá.
b. @Giúp
cho tầng sinh môn có thời gian được nong dãn thật tốt.
c. Giúp
cho đầu hậu thai nhi cúi tốt hơn.
d. Giúp
cho tầng sinh môn và âm đạo không bị rách.
566. Chọn câu
trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu:
a. @Ngôi
mông là ngôi dọc, mông trình diện trước eo trên khung chậu mẹ.
b. Ngôi
mông là một ngôi bất thường, có khả năng đẻ đường âm đạo dễ dàng.
c. Ngôi
mông là một ngôi dọc, thường được theo dõi đẻ đường dưới.
d. Ngôi
mông là một ngôi bất thường, có khả năng phải mổ lấy thai.
567. Chọn câu
trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu tương ứng trong đẻ
ngôi mông:
a. Trong
đỡ đẻ ngôi mông có thể can thiệp để rút ngắn quá trình sổ thai.
b. Khi sổ
đầu cần tôn trọng tự nhiên, không can thiệp mà chỉ chờ đợi.
c.
@Trong đẻ ngôi mông, thì khó khăn nhất là thì đẻ đầu.
d. Trong
ngôi mông không can thiệp vào bất kỳ giai đoạn nào của cuộc đẻ.
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
568. Chọn câu
trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu tương ứng về đỡ
đẻ ngôi mông:
a. Đỡ đầu
hậu Mauriceau trong tất cả các trường hợp
b. @Đỡ đầu
hậu Bracht, khó khăn sẽ áp dụng phương pháp Mauriceau.
c. Để đầu
sổ tự nhiên.
d. Đỡ đầu Bracht, khó khăn sẽ Forcept đầu hậu.
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG NGÔI MẶT, NGÔI TRÁN, NGÔI
NGANG
I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
569. Tất cả
những câu sau đây về ngôi mặt đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Là một
loại ngôi dọc, đầu ở dưới và ngửa tối đa.
B. Có thể
là nguyên phát hay thứ phát do ngôi chỏm cúi không tốt.
C. Bướu cổ
thai nhi có thể là nguyên nhân dẫn đến ngôi mặt.
D. @Hiếm
gặp hơn ngôi mông.
570. Hãy chọn
câu đúng về đường kính lọt của ngôi mặt cằm sau:
A. Thượng
chẩm – cằm.
B. Hạ chẩm
– cằm.
C. Hạ cằm
- thóp trước.
D. @Ức –
thóp trước.
571. Chuyển
dạ thai đủ tháng, ngôi mặt cằm sau, ối đã vỡ, hãy chọn hướng xử trí đúng nhất:
A. @Mổ lấy
thai.
B. Dùng
ngón tay cho vào miệng thai nhi, xoay từ cằm sau ra cằm trước.
C. Dùng
forceps xoay từ cằm sau ra cằm trước.
D. Cho
thuốc tăng co giúp ngôi thai bình chỉnh thêm.
572. Chọn câu
đúng cho chỉ định nội xoay ngôi ngang trong những trường hợp sau đây?
A.
Con so.
B.
Con rạ, ối vỡ.
C.
Không có bất xứng đầu chậu.
D.
@Thai thứ hai trong song thai.
573. Nguyên
nhân gây ra ngôi ngang có thể là:
A. Tử cung dị dạng.
B. Tử
cung của người đẻ nhiều lần.
C. Thai
già tháng. @Đ/S @Đ/S
Đ/@S
D. Rau tiền đạo.
E. Rau
bong non. @Đ/S
Đ/@S
574. Trong
trường hợp ngôi mặt, chỉ có thể đẻ được nếu cằm quay về phía....phía trước
........................
575. Ngôi trán
là ngôi mà phần trán trình diện trước .......eo trên .......................
576. Ngôi
vai là ngôi có trục của thai nhi nằm.......vuông góc ..................với trục
của tử cung
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
577. Chuyển
dạ thai đủ tháng, ngôi trán, ối còn, cổ tử cung mở 3 - 4 cm, chọn hướng xử trí
thích hợp:
B. @Mổ lấy
thai.
C. Bấm ối.
D. Bấm ối,
theo dõi trong một thời gian ngắn, nếu ngôi thai không xuống được thì mổ lấy
thai.
E. Không
bấm ối, theo dõi thêm xem đầu có cúi thêm hoặc ngửa thêm không.
578. Ngôi
ngang trong ba tháng giữa của thai kỳ, hướng xử trí thích hợp nhất là:
A. @Không
xử trí gì đặc biệt, chỉ theo dõi tiếp thai kỳ.
B. Nội
xoay thai.
C. Ngoại
xoay thai.
D. Chụp
x-quang khung chậu.
579. Chọn một
câu sai khi nói về ngôi mặt trong các câu sau:
A. Khám
ngoài có dấu hiệu nhát rìu
B. Mốc của
ngôi là cằm
C. Tiên lượng
cuộc đẻ khó hơn so với ngôi chỏm.
D. @Kiểu
cằm sau có thể đẻ được đường âm đạo
580. Trong sổ
ngôi mặt, tầng sinh môn thường bị rách phức tạp là do:
A. Đầu ngửa
để sổ
B. Đầu cúi
để sổ
C. Đường
kính chẩm - trán sổ cuối cùng
D. @Đường
kính thượng chẩm - cằm sổ cuối cùng
581. Chọn câu
đúng nhất cho chẩn đoán xác định ngôi trán:
A. Trong
thời kỳ chuyển dạ
B. Trong
thời kỳ mang thai và chuyển dạ
C. Chẩn đoán
được qua khám ngoài
D. @Chỉ
chẩn đoán được khi cổ tử cung đã mở sờ được mốc ngôi
582. Chọn câu
đúng: trong quá trình tiến triển, ngôi thóp trước có thể:
A. @Trở
thành ngôi chỏm nếu cúi tốt hơn
B. Trở thành
ngôi chỏm nếu ngửa tốt hơn
C. Trở thành
ngôi trán nếu cúi tốt hơn
D. Ngôi
không biến đổi thành ngôi khác
583. Các ngôi
bất thường có thể xử trí tại tuyến nào sau đây, chọn câu đúng nhất:
A. Tất cả
các tuyến
B. Tuyến
huyện
C. @Tuyến
có điều kiện phẫu thuật
D. Chỉ xử
trí ở tuyến tỉnh, trung ương
574. Ngôi trán
có thể nhầm với :
A. Ngôi
chỏm. @Đ/S
B. Ngôi
ngược hoàn toàn. Đ/@S
C. Ngôi
ngược không hoàn toàn. Đ/@S
D. Ngôi mặt. @Đ/S
E. Ngôi thóp trước. @Đ/S