I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
453. Giai đoạn
tái sinh lớp nội mạc tử cung sau sinh bắt đầu vào khoảng thời gian:
A. 1 tuần
sau sinh
B. @2 tuần
sau sinh
C. 4 tuần
sau sinh
D. 6 tuần
sau sinh
454. Trong hậu
sản bình thường, lỗ trong cổ tử cung thường đóng lại vào khoảng:
A. 3 ngày
sau sinh
B. @1 tuần
sau sinh
C. 2 tuần
sau sinh
D. 4 tuần
sau sinh
455. Trong hậu
sản bình thường, ngày thứ 6 sau sinh, vị trí đáy tử cung ở:
A. Dưới rốn
2 cm
B. @Khoảng
giữa rốn và xương vệ
C. 2 cm
trên xương vệ
D. Không
còn sờ được trên xương vệ
456. Đoạn dưới
tử cung thu hồi trở lại thành eo tử cung vào khoảng thời điểm nào sau sinh?
A. @5 ngày
B. 8 ngày
C. 14 ngày
D. 28 ngày
457. Thời
gian để cơ quan sinh dục của sản phụ trở lại bình thường về mặt giải phẫu, sinh
lý gọi là thời kỳ hậu sản. Thời kỳ này bình thường là:
A. 4 tuần
sau khi sinh
B. @6 tuần
sau khi sinh
C. 8 tuần
sau khi sinh
D. 10 tuần
sau khi sinh
458. Ngay
sau khi sinh tử cung của sản phụ có trọng lượng khoảng:
A. 750gr
B. 850gr
C. @1000gr
D. 1100gr
459. Về mặt
lâm sàng, trong thời kỳ hậu sản người ta nhận thấy có 3 biểu hiện thay đổi ở thân
tử cung, chọn câu ĐÚNG:
A. Tử
cung co cứng, tử cung co bóp và cầu an toàn
B. Tử
cung co cứng, hiện tượng đau bụng và cầu an toàn
C. @Tử
cung co cứng, tử cung co bóp và tử cung co hồi
D. Tử
cung co bóp, tử cung co hồi và cầu an toàn
460. Điều nào
sau đây đúng nhất khi tử cung co cứng sau khi đẻ:
A. Tử
cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là
cầu an toàn.
B. @Tử
cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là
cầu an toàn, vị trí của đáy tử cung ở ngay dưới rốn.
C. Tử
cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là
cầu an toàn, vị trí của đáy tử cung ở ngay trên rốn.
D. Tử
cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là
cầu an toàn, vị trí của đáy tử cung ở ngang rốn. Biểu hiện bởi đau bụng, ra máu
và sản dịch bị đẩy ra ngoài.
461. Thuốc
tránh thai nào được khuyên dùng ở các bà mẹ đang cho con bú:
A.
Marvelon
B.
@Exluton
C.
Mercilon
D.
Tri-regol
462. Thế nào
gọi là bí tiểu sau đẻ?
A. @Nếu
sau đẻ 12 giờ vẫn chưa đi tiểu được
B. Nếu
sau đẻ 14 giờ vẫn chưa đi tiểu được
C. Nếu
sau đẻ 16 giờ vẫn chưa đi tiểu được
D. Nếu sau
đẻ 18 giờ vẫn chưa đi tiểu được
463. Bình thường
vào ngày thứ 6 sau đẻ, sản dịch có màu:
A. Đỏ thẫm
B. Đỏ tươi
C. @Hồng
nhạt
D. Dịch
nhầy trong
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
464. Cấu tạo
của sản dịch bao gồm những thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Tế bào
màng rụng
B. @Tế bào
màng đệm
C. Dịch
tiết từ âm đạo, cổ tử cung
D. Huyết
tương
465. Những
thay đổi tổng quát sau đây thường gặp trong thời kỳ hậu sản, NGOẠI TRỪ:
A. Sốt nhẹ
khi căng sữa
B. Mạch hơi
chậm trong những ngày đầu sau đẻ
C. Hồng cầu,
bạch cầu và fibrinogen hơi tăng trong những ngày đầu
D. @Liệt
ruột
466. Sau khi
sinh, niêm mạc tử cung sẽ trải qua hai giai đoạn để trở lại chức phận của niêm
mạc tử cung bình thường. Đó là:
A. @Giai đoạn
thoái triển và giai đoạn phát triển
B. Giai đoạn
tái sinh và giai đoạn phát triển
C. Giai đoạn
thoái triển và giai đoạn tái sinh
D. Giai đoạn
ảnh hưởng bởi estrogen và giai đoạn ảnh hưởng progesteron
467. Sau đẻ
2 - 3 ngày có hiện tượng xuống sữa. Cơ chế của hiện tượng này là do:
A. Nồng độ
estrogen trong máu giảm xuống đột ngột sau đẻ
B.
Prolactin được giải phóng và tác dụng lên tuyến sữa gây ra sự tiết sữa
C. Sự tiết
sữa được duy trì bởi động tác bú .
D. @Cả
A,B và C đều đúng.
468. Chọn 1
câu SAI về sự co hồi tử cung:
A. Sau đẻ
tử cung co hồi trên khớp vệ 13 cm, trung bình mỗi ngày co hồi được 1cm
B. @ Tử
cung của người đẻ con rạ co hồi nhanh hơn so với người đẻ con so
C. Tử
cung người đẻ thường co hồi nhanh hơn mổ đẻ
D. Tử
cung bị nhiễm khuẩn co hồi chậm hơn TC không bị nhiễm khuẩn
469. Sau đẻ,
lỗ trong cổ tử cung thường:
A. Đóng
sau lỗ ngoài
B. @Đóng
trước lỗ ngoài
C. Đóng
sau 3 tuần
D. Đóng
sau 2 tuần
470. Trong
ngày đầu sau đẻ, cần đặc biệt theo dõi tình trạng:
A. @Chảy
máu sau đẻ
B. Nhiễm
khuẩn hậu sản
C. Xuống
sữa
D. Trung,đại
tiện
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
471. Trong
thời kỳ hậu sản: Đoạn dưới tử cung ngắn lại và thành eo tử cung vào:
A. Ngày
thứ 5 đến thứ 8 sau khi đẻ
B. Ngày
thứ 8 đến thứ 12 sau khi đẻ
C. Ngày
thứ 12 đến 16 sau khi đẻ
D. @Ngày
thứ 20 sau khi đẻ
472. Hãy chọn
triệu chứng nào sau đây ĐÚNG nhất cho hiện tượng xuống sữa:
A. Là hiện
tượng lâm sàng thường gặp sau khi đẻ với sốt hơi cao, cương vú.
B. Nhức đầu,
khó chịu, mạch hơi nhanh, sốt nhẹ < 38 C, cảm giác ớn lạnh, hai vú cương to,
đau..
C. Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi nhanh, sốt nhẹ
< 38 C, cảm giác ớn lạnh, hai vú cương to, đau..Hết sốt sau khi sữa được tiết
ra.
D. @Nhức đầu,
khó chịu, mạch hơi nhanh, sốt nhẹ < 38 C, cảm giác ớn lạnh, hai vú cương to,
đau. Sau 24 - 48 giờ các triệu chứng mất khi có hiện tượng tiết sữa