Thứ Bảy, 19 tháng 5, 2018

Test thuốc nhẫn khoa

I.       Câu hỏi MCQ

Khoanh tròn chữ cái đứng đầu một ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:


Thuốc không có tác dụng liệt điều tiết là:
A. homatropin
B. atropin
C. neosynephrin
D. cyclopentolat
E. tropicamit
C  :Phenylephrin là thuốc kích thích hệ alpha - adrenergic, kích thích chọn lọc trên receptor alpha 1


Thuốc tra mắt gây tê tại chỗ có nguy cơ:
A. gây phù kết mạc
B. gây xuất huyết kết mạc
C. gây cương tụ kết mạc
D. độc tính đối với biểu mô giác mạc
E. gây phù giác mạc
E

Thuốc pilocarpin nhỏ mắt làm hạ nhãn áp theo cơ chế:
A. ức chế sản xuất thủy dịch
B. tăng cường lưu thông thủy dịch
C. giảm thể tích dịch kính
D. mở rộng góc tiền phòng
E. làm co đồng tử
B

Thuốc có tác dụng ức chế sản xuất thủy dịch là:
A. pilocarpin
B. timolol
C. acetazolamit
D. manitol
E. glycerol
B

Chống chỉ định dùng corticosteroit tại mắt trong bệnh:
A. viêm giác mạc kẽ do lao
B. viêm giác mạc hình đĩa
C. viêm kết giác mạc bọng
D. phù giác mạc sau mổ
E. viêm loét giác mạc hình cành cây
E

Thuốc kháng sinh nhỏ mắt có nguy cơ gây suy tủy là:
A. cephalosporin
B. fluoroquinolon
C. tetracyclin
D. chloramphenicol
E. tobramycin
D

Thuốc kháng sinh được dùng để điều trị bệnh mắt hột là:
A. cephalosporin
B. fluoroquinolon
C. tetracyclin
D. chloramphenicol
E. tobramycin
C

Thuốc kháng sinh tốt nhất trong điều trị bệnh nấm ở mắt là:
A. myconazol
B. amphotericin B
C. ketoconazol
D. natamycin
E. fluconazol
B

Thuốc dùng để nhuộm phát hiện tổn thương nông trên giác mạc là:
A. thuốc đỏ
B. hồng bengal
C. dicain
D. fluorescein
E. Iodua kali
D

Thuốc nhỏ mắt có nguy cơ gây cơn glaucoma cấp là:
A. betoptic
B. dicain
C. corticosteroit
D. phenylephrin
E. pilocarpin
C

Trong điều trị viêm màng bồ đào, nên dùng thuốc:
A. neosynephrin
B. atropin
C. pilocarpin
D. cyclopentolat
E. tropicamit
B

Để làm giãn đồng tử khi soi đáy mắt, nên chọn thuốc:
A. cyclopentolat
B. tropicamit
C. homatropin
D. atropin
E. neosynephrin
E Phenylephrin là thuốc kích thích hệ alpha - adrenergic, kích thích chọn lọc trên receptor alpha 1

Thuốc toàn thân có nguy cơ gây độc thị thần kinh là:
A. ethambutol
B. chloroquin
C. amiodaron
D. digitalis
E. thioridazin
A

Thuốc toàn thân nào có nguy cơ gây đục thể thủy tinh là:
A. chloroquin
B. ethambutol
C. chlorpromazin
D. thioridazin
E. digitalis
C

Thuốc toàn thân có nguy cơ gây teo hắc võng mạc là:
A. chloroquin
B. corticosteroit
C. chlorpromazin
D. thioridazin
E. ethambutol
A

Thuốc nhuộm fluorescein có thể phát hiện tổn thương:
A. viêm giác mạc hình đĩa
B. viêm giác mạc sâu
C. viêm giác mạc chấm nông
D. viêm kết giác mạc bọng
E. viêm giác mạc khía
C

Để phát hiện lỗ rò sẹo bọng sau mổ glaucoma, cần dùng thuốc:
A. corticosteroit
B. atropin
C. pilocarpin
D. fluorescein
E. hồng bengal
D

Thuốc nhỏ mắt corticosteroit cần dùng trong bệnh:
A. viêm giác mạc sâu
B. viêm loét giác mạc do vi khuẩn
C. viêm hắc-võng mạc
D. xước giác mạc do chấn thương
E. viêm giác mạc chấm nông
C

Thuốc mỡ tra mắt nên dùng vào:
A. buổi sáng khi ngủ dậy
B. ban ngày
C. buổi chiều
D. buổi tối trước khi đi ngủ
E. buổi sáng và buổi tối
D

Tiêm dưới kết mạc thường dùng để điều trị các bệnh ở:
A. mi mắt
B. hắc-võng mạc
C. phần trước nhãn cầu
D. nội nhãn
E. tất cả các phần trên
C

Điện di thường dùng để điều trị các bệnh ở:
A. màng bồ đào
B. kết-giác mạc
C. nội nhãn
D. đáy mắt
E. tất cả các bộ phận trên
B

Phương pháp tiêm mắt dễ gây tai biến ở mắt là:
A. tiêm dưới kết mạc vùng rìa
B. tiêm ngoài mi mắt
C. tiêm dưới bao Tenon
D. tiêm cạnh nhãn cầu
E. tiêm hậu nhãn cầu
E

Thuốc nào không có tác dụng liệt phó giao cảm:
A. atropin
B. neosynephrin
C. homatropin
D. tropicamit
E. cyclopentol
B

Câu hỏi đúng sai

Các thuốc thường dùng để tiêm dưới kết mạc:
A. thuốc kháng sinh Đ - S
B. thuốc corticosterroit Đ - S
C. thuốc co đồng tử Đ - S
D. thuốc giãn đồng tử Đ - S
E. thuốc giãn mạch Đ - S
D d s d s

Thuốc mỡ tra mắt có tác dụng:
A. làm cho thuốc ngấm nhanh hơn Đ - S
B. kéo dài tác dụng của thuốc Đ - S
C. giảm cương tụ kết mạc Đ - S
D. chống dính mi nhãn cầu Đ - S
E. giảm phù kết giác mạc Đ - S
S d s d s

Thuốc tra mắt nào có tác dụng đối với vi rút:
A. natamycin Đ - S
B. acyclovir Đ - S
C. idoxuridin Đ - S
D. tetracyclin Đ - S
E. trifluridin Đ - S
S d d s d

Các thuốc nhỏ mắt corticosteroit có nguy cơ gây:
A. phù giác mạc Đ - S
B. tăng nhãn áp Đ - S
C. đọng sắc tố giác mạc Đ - S
D. loét giác mạc Đ - S
E. đục thể thủy tinh Đ - S
S d s d d