Thứ Bảy, 19 tháng 5, 2018

Test : bệnh mắt hột

Bệnh mắt hột là viêm mạn tính ở:
A. Kết mạc.
B. Giác mạc.
C. Kết mạc và giác mạc
D. Màng bồ đào.
E. Mi mắt.

c

Tác nhân gây bệnh mắt hột là:
A. Herpes simplex virus.(HSV)
B. Varicella.Zoster (VZV)
C. Acan thamoeba.
D. Chlamydia trachomatis
E. Chlamydia psittasi.
d

Bệnh mắt hột thường xuất hiện ở lứa tuổi:
A.Trẻ sơ sinh.
B. Trẻ từ 2 đến 5 tuổi
C. Trên 10 tuổi.
D. Trên 40 tuổi.
E. Trên 60 tuổi.
b

Bệnh mắt hột là bệnh:
A. Có khả năng lây lan
B. Tiến triển cấp tính.
C. Gây những dịch lớn.
D. Có tính chất di truyền.
E. Không gây mù.
a

Các tổn thương cơ bản của bệnh mắt hột trên kết mạc gồm:
A. Hột.Sẹo.
B. Thâm nhiễm. Nhú gai.
C. Hột. Thâm nhiễm.Sẹo.
D. Hột.Thâm nhiễm. Nhú gai.
E. Hột. Thâm nhiễm. Nhú gai. Sẹo.
e

Hột được tạo thành từ :
A. Tế bào bạch cầu đa nhân trung tính.
B. Tế bào lympho
C. Tế bào xơ.
D. Tế bào biểu mô kết mạc.
E. Tế bào bán liên.
b

Vị trí của hột trong bệnh mắt hột thường ở:
A. Kết mạc mi dưới.
B. Kết mạc cùng đồ dưới.
C. Kết mạc sụn mi trên.
D. Kết mạc nhãn cầu.
E. Kết mạc cùng đồ trên.
c

Kích thước của hột trong bệnh mắt hột:
A. Nhỏ hơn 0,5 mm.
B. Từ 0,5 đến 1 mm.
C. Từ 2 đến 3 mm.
D. Từ 4 đến 5 mm.
E. Trên 5 mm
b

Đặc điểm của hột trong bệnh mắt hột:
A. Kích thước đồng đều.
B. Thường xuất hiện ở kết mạc mi dưới.
C. Tiến triển nhanh.
D. Dễ vỡ.
E. Không để lại sẹo.
d

Hột trên giác mạc thường xuất hiện ở:
A. Vùng trung tâm .
B. Vùng rìa cực trên.
C. Vùng rìa cực dưới.
D. Vùng rìa góc trong.
E. Vùng rìa góc ngoài.
b

Hột trên giác mạc có thể gặp trong bệnh:
A. Viêm kết mạc hột.
B. Viêm kết giác mạc do Adenovirus.
C. Bệnh mắt hột.
D. Viêm kết mạc mùa xuân.
E. Viêm giác củng mạc.
a

Bệnh mắt hột tiến triển qua:
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
E. 6 giai đoạn.
c

Các biến chứng do bệnh mắt hột thường gặp ở giai đoạn:
A. Tr1a.
B. Tr1b.
C. TrII.
D. TrIII.
E. TrIV.
d

Viêm mắt hột TF : ở kết mạc sụn mi trên
A. Có > 5 hột , kích thước hột >0,5 mm.
B. Thâm nhiễm sâu, kết mạc dày đỏ.
C. Có sẹo hình sao, mạng lưới.
D. Có nhiều nhú to hình đá lát.
E. Có <5 hột, kích thước <0,5 mm.
a

Viêm mắt hột TI: ở kết mạc sụn mi trên.
A. Thâm nhiễm sâu, kết mạc dày đỏ, < nửa mạch máu bị che mờ
B. Thâm nhiễm sâu, kết mạc dày đỏ, > nửa mạch máu bị che mờ.
C. Có > 5 hột.
D. Có < hột.
E. Có màng giả.
b

Trên kết mạc sụn mi trên có nhiều sẹo hình sao, mạng lưới gặp ở viêm mắt hột:
A. TF (Trachomatous inflammation Follicular)
B. TI (Trachomatous inflammation Intense)
C. TS (Trachomamatous Scarring)
D. TT (Trachomatous Trichiasis)
E. CO (Corneal Opacity)
c

Trên giác mạc có sẹo do bệnh mắt hột gặp ở:
A. TF (Trachomatous inflammation Follicular)
B. TI (Trachomatous inflammation Intense)
C. TS (Trachomamatous Scarring)
D. TT (Trachomatous Trichiasis)
E. CO (Corneal Opacity)
e

Bệnh mắt hột thường gây biến chứng:
A. Sụp mi.
B. Lông xiêu, quặm.
C. Viêm kết giác mạc dịch.
D. Viêm mống mắt thể mi.
E. Viêm thị thần kinh.
b

Viêm mắt hột TT (Trachomatous trichiasis) là:
A. Có nhiều hột trên kết mạc.
B. Màng máu trên giác mạc.
C. Có hơn 1 lông xiêu cọ vào nhãn cầu.
D. Có nhiều sẹo trên kết mạc.
E. Thâm nhiễm sâu, kết mạc dày đỏ
c

Xét nghiệm tế bào học ở mắt bệnh nhân mắt hột có thể thấy:
A. Tế bào bạch cầu đa nhân trung tính.
B. Tế bào biểu mô nhiều nhân và đông đặc nhiếm sắc chất quanh rìa.
C. Tế bào bạch cầu ái toan.
D. CPH (+).
E. Tế bào xơ.
d

Thuốc kháng sinh tra mắt điều trị bệnh mắt hột thường dùng là:
A. Gentamycin.
B. Tetracyclin 1%.
C. Oflovid.
D. Cebemycin.
E. Chlorocid 0,4%.
b

Thuốc kháng sinh điều trị bệnh mắt hột theo đường toàn thân khi có chỉ định là:
A. Zinnat.
B. Augmentin.
C. Gentamycin.
D. Zithromax.
E. Ampixilin.
d

Tìm một câu sai nói về bệnh mắt hột trong cộng đồng:
A. Có thể gây mù
B. Không thể điều trị được
C. Bội nhiễm làm bệnh mắt hột nặng lên
D. Bệnh mắt hột thường gặp ở những vùng nông thôn nghèo, vệ sinh kém
E. Bệnh mắt hột có khả năng lây lan trong cộng đồng
b

Bệnh mắt hột cần chẩn đoán phân biệt với:
A. Viêm kết mạc hột
B. Viêm kết mạc mùa xuân
C. Lẹo mi
D. Chắp
E. Sạn vôi kết mạc
A b

Điều trị bệnh mắt hột bằng phẫu thuật khi :
A. Có nhiều hột trên kết mạc.
B. Có nhiều sẹo trên kết mạc.
C. Có lông quặm.
D. Viêm bờ mi
E. Sẹo giác mạc
c

Bệnh mắt hột có thể lây truyền qua:
A. Ruồi Đ - S.
B. Khăn mặt, đồ vải bẩn Đ - S.
C. Đồ ăn, uống Đ - S.
D. Tay bẩn Đ - S.
E. Tiếp xúc với người bệnh trong gia đình Đ - S.
D d s d d

Để hạn chế lây lan và tái nhiễm bệnh mắt hột cần:
A. Tiêm vaxin phòng bệnh Đ - S.
B. Cách ly bệnh nhân. Đ - S.
C. Cải thiện vệ sinh môi trường Đ - S.
D. Rửa mặt bằng nước sạch Đ - S.
E. Không rửa chung khăn chậu Đ - S.
S d d d d