A. 16 - 18 mm
B. 18 - 20 mm
C. 20 - 22 mm
D. 22 - 24 mm
E. 24 - 26 mm
2. Cấu tạo của
giác mạc gồm :
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
E. 5 lớp
3. Lớp không
thuộc cấu trúc của giác mạc là
A. Biểu mô sắc
tố
B. Màng
Bowman
C. Nhu mô
D. Màng
Descemet
E. Nội mô
4. Công suất
hội tụ của giác mạc là :
A. 40
dioptries
B. 45 dioptries
C. 50
dioptries
D. 55
dioptries
E. 60
dioptries
5. Củng mạc được
cấu tạo từ :
A. cơ vân
B. cơ trơn
C. gélatine
D. collagen
E. kératine
6. Thần kinh điều
khiển cơ vòng đồng tử là :
A. Sợi vận động
chủ động đến từ dây III
B. Sợi cảm giác
đến từ dây V
C. Sợi giao cảm
đến từ hạch giao cảm cổ
D. Sợi phó
giao cảm đến từ dây III
E. Thần kinh
bán tự động
7. Thần
kinh điều khiển cơ nan hoa của mống mắt là :
A. Sợi vận động
chủ động đến từ dây III
B. Sợi cảm giác
đến từ dây V
C. Sợi giao cảm
đến từ hạch giao cảm cổ
D. Sợi phó
giao cảm đến từ dây III
E. Thần kinh
bán tự động
8. Chế tiết
thuỷ dịch là chức năng của:
A. mống mắt
B. thể mi
C. hắc mạc
D. võng mạc
E. dịch kính
9. Lớp của
thể mi có khả năng chế tiết thuỷ dịch là :
A. Lớp cơ thể
mi
B. Lớp mạch máu
C. Lớp biểu mô
sắc tố
D. Lớp tế bào
biểu mô hình lập phương ở tua mi
E. Lớp giới hạn
trong
10. Hắc mạc là
tổ chức có nhiều :
A. Sắc tố
Xantrophin
B. Collagen
C. Sắc tố mélanine
D. Myéline
E. Axit
hyaluronic
11. Động mạch mi ngắn sau nuôi dưỡng phần nào của
mắt :
A. mống mắt và
thể mi
B. hắc mạc và
võng mạc
C. giác mạc
D. củng mạc
E. cơ trực
ngoài
12. Động mạch
mi dài sau nuôi dưỡng phần nào của mắt :
A. mống mắt và
thể mi
B. hắc mạc và
võng mạc
C. giác mạc
D. củng mạc
E. cơ trực
ngoài
13. Tế bào nón
tập trung ở đâu trên võng mạc :
A. Hoàng điểm
B. Gai thị
A. Vùng xích đạo
B. Ora -
Serrata
C. Vùng võng
mạc vô cảm
14. Vai trò của
tế bào que ở võng mạc là:
A. Nhận biết
các chi tiết trong điều kiện chiếu sáng tốt
B. Nhận biết
hình khối trong điều kiện ánh sáng yếu
C. Nhận biết
màu sắc
D. Liên lạc
giữa các tế bào nón
E. Không có
vai trò sinh lý gì
15. Gai thị
nằm ở phía nào so với hoàng điểm :
A. Phía thái
dương
B. Phía mũi
C. Phía trên
D. Phía dưới
E. Trùng với
hoàng điểm
16. Chất
Rodopsin có trong:
A. tế bào nón
B. tế bào đa
cực
C. tế bào hai
cực
D. tế bào que
E. biểu mô sắc
tố
17. Dây thần kinh thị giác được tạo bởi các sợi
trục của :
A. tế bào nón
B. tế bào đa
cực
C. tế bào hai
cực
D. tế bào que
E. tế bào biểu
mô sắc tố
18. Vùng võng mạc được tưới máu kém nhất là :
A. Võng mạc
phía thái dương
B. Võng mạc
phía mũi
C. Võng mạc
phía trên
D. Võng mạc
phía dưới
E. Võng mạc trung tâm
19. Công suất
hội tụ của thể thuỷ tinh là :
A. 10
dioptries
B. 15
dioptries
C. 20
dioptries
D. 25
dioptries
E. 30
dioptries
20. Bộ phận không tham gia khi mắt điều tiết là
A. Cơ thể mi
B. Dây Zinn
C. Thể thuỷ
tinh
D. Đồng tử
E. Giác mạc
21. Ở người bình
thường điều tiết
A. chỉ xảy ra
khi nhìn xa
B. không còn
khi tuổi > 40
C. vẫn còn
sau mổ lấy thể thuỷ tinh
D. bị liệt
khi tra atropin
E. có ngay từ
khi mới sinh
22. Dây thần kinh chi phối cảm giác giác mạc là :
A. Dây III
B . Dây IV
C. Dây V1
D. Dây VI
E. Dây VII
23. Số lượng
cơ vận động nhãn cầu là
A. 3 cơ
B. 4 cơ
C. 5 cơ
D. 6 cơ
E. 7 cơ
24. Liệt dây
thần kinh III không có biểu hiện
A. Lệch nhãn
cầu ra ngoài
B. Sụp mi
C . Hạn chế
nhìn lên trên
D. Hạn chế nhìn
xuống dưới
E. Lệch nhãn
cầu vào trong
25. Liệt dây
thần kinh VI biểu hiện bằng:
A. Mất hoàn
toàn vận nhãn
B. Hạn chế vận
nhãn lên trên
C. Hạn chế vận
nhãn ra ngoài
D. Hạn chế vận
nhãn vào trong
E. Hạn chế vận
nhãn xuống dưới
26. Hạch mi được
tạo thành bởi :
A. Rễ thần kinh
VI
B. Rễ thần
kinh VII
C. Rễ vận động
III, rễ cảm giác (V1) và rễ giao cảm cổ
D. Rễ thần
kinh VIII
E. Rễ thần
kinh X
27. Cơ vận nhãn do dây thần kinh IV điều khiển là
:
A. Cơ chéo bé
B. Cơ trực trên
C. Cơ trực dưới
D. Cơ trực
ngoài
A. Cơ chéo lớn
28. Mắt bị lác
liệt vào trong là do tổn thương
A. Dây thần
kinh số IV
B. Dây thần
kinh số III
C. Dây thần
kinh số VI
D. Dây thần
kinh số VII
E. Dây thần
kinh số IV và III
29. Cảm giác
mi trên được chi phối bởi :
A. Dây thần
kinh VI
B. Dây thần
kinh VII
C. Dây thần
kinh III
D. Dây thần
kinh VIII
E. Dây thần
kinh lệ, trán, mũi
30. Cảm giác
mi dưới được chi phối bởi :
A. Dây thần
kinh số II
B. Dây thần
kinh số III
C. Dây thần
kinh số IV
D. Dây thần
kinh dưới hố (thuộc nhánh của dây thần kinh số V2)
E. Dây thần
kinh số VIII
31. Động tác
nhắm mắt được chi phối bởi:
A. Dây thần
kinh III
B. Dây thần
kinh IV
C. Dây thần
kinh VII
D. Dây thần
kinh VI
E. Dây thần
kinh VIII
32. Động tác
mở mắt được chi phối bởi :
A. Dây thần
kinh III
B. Dây thần
kinh IV
C. Dây thần
kinh VII
D. Dây thần
kinh VI
E. Dây thần
kinh VIII
33. Sụp mi do
tổn thương dây thần kinh :
A. III
B. IV
C. VI
D. V
E. VII
34. Số lượng tĩnh mạch trích trùng ở mỗi mắt là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
35. Động mạch
mắt bắt nguồn từ động mạch
A. cảnh ngoài
B. cảnh trong
C. màng não
trước
D. màng não
sau
E. đốt sống
thân nền
36. Động mạch và dây thần kinh đi qua lỗ thị giác
là :
A. Động mạch
mắt và dây thần kinh thị giác
B. Tĩnh mạch
trích trùng và thần kinh thị giác
C. Động mạch
mắt và dây thần kinh số III
D. Động mạch
trung tâm võng mạc và dây thần kinh số IV
E. Động mạch
mắt và dây thần kinh số V
37. Tuyến
Meibomius nằm ở lớp :
A. Da mi
B. Cơ vòng mi
C. Cơ nâng mi
trên
D. Sụn mi
E. Kết mạc
38. Vị trí của
tuyến lệ chính ở hốc mắt là:
A. Góc dưới
ngoài
B. Góc dưới
trong
C. Góc trên
trong
D. Góc trên
ngoài
E. Đỉnh hốc mắt
39. Thần kinh
mi dài bắt nguồn từ :
A. nhánh thần
kinh III
B. nhánh thần
kinh VI
C. nhánh thần
kinh IV
D. nhánh thần
kinh V
E. nhánh thần
kinh VII
40. Vị trí hõm
ròng rọc ở đáy hốc mắt là :
A. bờ trên
B. bờ dưới
C. bờ trong
D. bờ ngoài
41. Hốc mắt có
:
A. 2 thành
B. 3 thành
C. 4 thành
D. 5 thành
E. 6 thành
42. Xoang không
ở xung quanh hốc mắt là :
A. Xoang trán
B. Xoang bướm
C. Xoang hàm
trên
A. Xoang sàng
trước
B. Xoang sàng
sau
43. Ống lệ
mũi đổ nước mắt vào :
A. Ngách
mũi trên
B. Ngách
mũi giữa
C. Ngách mũi
dưới
D. Xoang hàm
trên
E. Vòm họng
44. Tuyến chế
tiết có vai trò quyết định giữ ẩm cho mắt là :
A. Tuyến lệ
chính
B. Tuyến lệ
phụ
C. Tuyến
Meibomius
D. Tuyến
Zeiss
1. Bệnh lý hay gây tổn thương giao thoa thị giác là
:
E. U tuyến yên
F. Lao màng
não
G. Xuất huyết
não
H. Áp-xe não
I. Vỡ nền sọ
2. Nơi có trung khu thị giác ở vỏ não là :
J. thuỳ trán
K. thuỳ đỉnh
L. thuỳ thái
dương
M. thuỳ chẩm
N. thuỳ chẩm và thu thái dương
Khoanh tròn chữ Đ nếu ý đúng và chữ S nếu ý sai:
45. Trong lớp
đệm của mống mắt có :
A. Cơ vòng
B. Cơ dọc
C. Cơ chéo
D. Cơ nan
hoa
E. Cả 4 loại
cơ nói trên
46. Cấu trúc
thuộc màng bồ đào là :
A. Mống mắt
B. Thể
mi
C. Thể thuỷ
tinh
D. Hắc mạc
E. Võng mạc
47. Vai trò của
thuỷ dịch là:
A. Nuôi dưỡng
thể thuỷ tinh
B. Nuôi dưỡng
mống mắt
C. Góp phần
nuôi dưỡng giác mạc
D. Tham gia vào
quá trình điều tiết
E. Duy trì nhãn
áp
.
48. Các môi
trường trong suốt của mắt bao gồm :
A. Giác mạc
B. Củng mạc
C. Thuỷ dịch
D. Thể thuỷ
tinh
E Dịch kính
DS
Trong lớp đệm của mống
mắt có :
A. Cơ vòng Đ - S
B. Cơ dọc Đ - S
C. Cơ chéo Đ - S
D. Cơ nan hoa Đ - S
E. Cả 4 loại cơ nói trên
Đ - S
D s s d s
Cấu trúc thuộc màng bồ đào
là :
A. Mống mắt Đ - S
B. Thể mi Đ - S
C. Thể thuỷ tinh Đ - S
D. Hắc mạc Đ - S
E. Võng mạc Đ - S
D d s d s
Vai trò của thuỷ dịch là:
A. Nuôi dưỡng thể thuỷ
tinh Đ - S.
B. Nuôi dưỡng mống mắt Đ
- S.
C. Góp phần nuôi dưỡng
giác mạc Đ - S.
D. Tham gia vào quá trình
điều tiết Đ - S.
E. Duy trì nhãn áp Đ -
S.
D s d s d
Các môi trường trong suốt
của mắt bao gồm :
A. Giác mạc Đ - S.
B. Củng mạc Đ - S.
C. Thuỷ dịch Đ - S.
D. Thể thuỷ tinh Đ - S.
E. Dịch kính Đ - S.
D s d d d