Thứ Bảy, 19 tháng 5, 2018

test mắt đại cương về giải phẫu và sinh lý mắt

1.    Chiều dài trục nhãn cầu của người trưởng thành là

A. 16 - 18 mm

B. 18 - 20 mm

C. 20 - 22 mm

D. 22 - 24 mm

E. 24 - 26 mm


2.  Cấu tạo của giác mạc gồm :

A.  1 lớp

B.  2 lớp

C.  3 lớp

D.  4 lớp

E.  5 lớp

3.  Lớp không thuộc cấu trúc của giác mạc là

A.  Biểu mô sắc tố

B.  Màng Bowman

C.  Nhu mô

D.  Màng Descemet

E.  Nội mô

4.  Công suất hội tụ của giác mạc là :

A.  40 dioptries

B.  45 dioptries

C.  50 dioptries

D.  55 dioptries

E.  60 dioptries

5.  Củng mạc được cấu tạo từ :

A.  cơ vân

B.  cơ trơn

C.  gélatine

D.  collagen

E.  kératine

6.  Thần kinh điều khiển cơ vòng đồng tử là :

A.  Sợi vận động chủ động đến từ dây III

B.  Sợi cảm giác đến từ dây V

C.  Sợi giao cảm đến từ hạch giao cảm cổ

D.  Sợi phó giao cảm đến từ dây III

E.  Thần kinh bán tự động

7.    Thần kinh điều khiển cơ nan hoa của mống mắt là :

A.  Sợi vận động chủ động đến từ dây III

B.  Sợi cảm giác đến từ dây V

C.  Sợi giao cảm đến từ hạch giao cảm cổ

D.  Sợi phó giao cảm đến từ dây III

E.  Thần kinh bán tự động

8.  Chế tiết thuỷ dịch là chức năng của:

A.  mống mắt

B.  thể mi

C.  hắc mạc

D.  võng mạc

E.  dịch kính

9.    Lớp của thể mi có khả năng chế tiết thuỷ dịch là :

A.  Lớp cơ thể mi

B.  Lớp mạch máu

C.  Lớp biểu mô sắc tố

D.  Lớp tế bào biểu mô hình lập phương ở tua mi

E.  Lớp giới hạn trong

10.  Hắc mạc là tổ chức có nhiều :

A.  Sắc tố Xantrophin

B.  Collagen

C.  Sắc tố mélanine

D.  Myéline

E.   Axit hyaluronic

11.     Động mạch mi ngắn sau nuôi dưỡng phần nào của mắt :

A.  mống mắt và thể mi

B.  hắc mạc và võng mạc

C.  giác mạc

D.  củng mạc

E.  cơ trực ngoài

12.   Động mạch mi dài sau nuôi dưỡng phần nào của mắt :

A.  mống mắt và thể mi

B.  hắc mạc và võng mạc

C.  giác mạc

D.  củng mạc

E.  cơ trực ngoài

13.   Tế bào nón tập trung ở đâu trên võng mạc :

A.  Hoàng điểm

B.  Gai thị

A.  Vùng xích đạo

B.   Ora - Serrata

C.  Vùng võng mạc vô cảm

14.  Vai trò của tế bào que ở võng mạc là:

A.  Nhận biết các chi tiết trong điều kiện chiếu sáng tốt

B.  Nhận biết hình khối trong điều kiện ánh sáng yếu

C.  Nhận biết màu sắc

D.  Liên lạc giữa các tế bào nón

E.  Không có vai trò sinh lý gì

15.    Gai thị nằm ở phía nào so với hoàng điểm :

A.  Phía thái dương

  B.  Phía mũi

C.  Phía trên

D.  Phía dưới

E.  Trùng với hoàng điểm

16.  Chất Rodopsin có trong:

A.  tế bào nón

B.  tế bào đa cực

C.  tế bào hai cực

D.  tế bào que

E.  biểu mô sắc tố

17.    Dây thần kinh thị giác được tạo bởi các sợi trục của :

A.  tế bào nón

B.  tế bào đa cực

C.  tế bào hai cực

D.  tế bào que

E.  tế bào biểu mô sắc tố

18.      Vùng võng mạc được tưới máu kém nhất là :

A.  Võng mạc phía thái dương

B.  Võng mạc phía mũi

C.  Võng mạc phía trên

D.  Võng mạc phía dưới

E.  Võng mạc  trung tâm

19.  Công suất hội tụ của thể thuỷ tinh là :

A.  10 dioptries

B.  15 dioptries

C.  20 dioptries

D.  25 dioptries

E.  30 dioptries

20.    Bộ phận không tham gia khi mắt điều tiết là

A.  Cơ thể mi

B.  Dây Zinn

C.  Thể thuỷ tinh

D.  Đồng tử

E.  Giác mạc

21.  Ở người bình thường điều tiết

A.  chỉ xảy ra khi nhìn xa

B.  không còn khi tuổi > 40

C.  vẫn còn sau mổ lấy thể thuỷ tinh

D.  bị liệt khi tra atropin

E.  có ngay từ khi mới sinh

22.      Dây thần kinh chi phối cảm giác giác mạc là :

A.  Dây III

B .  Dây IV

C.  Dây V1

D.  Dây VI

E.  Dây VII

23.  Số lượng cơ vận động nhãn cầu là

A.  3 cơ

B.  4 cơ

C.  5 cơ

D.  6 cơ

E.  7 cơ

24.  Liệt dây thần kinh III không có biểu hiện

A.  Lệch nhãn cầu ra ngoài

B.  Sụp mi

C .  Hạn chế nhìn lên trên

D.  Hạn chế nhìn xuống dưới

E.  Lệch nhãn cầu vào trong

25.  Liệt dây thần kinh VI biểu hiện bằng:

A.  Mất hoàn toàn vận nhãn

B.  Hạn chế vận nhãn lên trên

C.  Hạn chế vận nhãn ra ngoài

D.  Hạn chế vận nhãn vào trong

E.  Hạn chế vận nhãn xuống dưới

26.  Hạch mi được tạo thành bởi :

A.  Rễ thần kinh VI

B.  Rễ thần kinh VII

C.  Rễ vận động III, rễ cảm giác (V1) và rễ giao cảm cổ

D.  Rễ thần kinh VIII

E.  Rễ thần kinh X

27.      Cơ vận nhãn do dây thần kinh IV điều khiển là :

A.  Cơ chéo bé

B.  Cơ trực trên

C.  Cơ trực dưới

D.  Cơ trực ngoài

A. Cơ chéo lớn

28.  Mắt bị lác liệt vào trong là do tổn thương

A.  Dây thần kinh số IV

B.  Dây thần kinh số III

C.  Dây thần kinh số VI

D.  Dây thần kinh số VII

E.  Dây thần kinh số IV và III

29.  Cảm giác mi trên được chi phối bởi :

A.  Dây thần kinh VI

B.  Dây thần kinh VII

C.  Dây thần kinh III

D.  Dây thần kinh VIII

E.  Dây thần kinh lệ, trán, mũi

30.  Cảm giác mi dưới được chi phối bởi :

A.  Dây thần kinh số II

B.  Dây thần kinh số III

C.  Dây thần kinh số IV

D.  Dây thần kinh dưới hố (thuộc nhánh của dây thần kinh số V2)

E.  Dây thần kinh số VIII

31.  Động tác nhắm mắt được chi phối bởi:

A.  Dây thần kinh III

B.  Dây thần kinh IV

C.  Dây thần kinh VII

D.  Dây thần kinh VI

E.  Dây thần kinh VIII

32.  Động tác mở mắt được chi phối bởi :

A.  Dây thần kinh III

B.  Dây thần kinh IV

C.  Dây thần kinh VII

D.  Dây thần kinh VI

E.  Dây thần kinh VIII

33.  Sụp mi do tổn thương dây thần kinh :

A.  III

B.   IV

C.  VI

D.  V

E.  VII

34.      Số lượng tĩnh mạch trích trùng ở  mỗi mắt là :

A.  2

B.  3

C.  4

D.  5

E.  6

35.  Động mạch mắt bắt nguồn từ động mạch

A.  cảnh ngoài

B.  cảnh trong

C.  màng não trước

D.  màng não sau

E.  đốt sống thân nền

36.      Động mạch và dây thần kinh đi qua lỗ thị giác là :

A.  Động mạch mắt và dây thần kinh thị giác

B.  Tĩnh mạch trích trùng và thần kinh thị giác

C.  Động mạch mắt và dây thần kinh số III

D.  Động mạch trung tâm võng mạc và dây thần kinh số IV

E.  Động mạch mắt và dây thần kinh số V

37.  Tuyến Meibomius nằm ở lớp :

A.  Da mi

B.  Cơ vòng mi

C.  Cơ nâng mi trên

D.  Sụn mi

E.  Kết mạc

38.  Vị trí của tuyến lệ chính ở hốc mắt là:

A.  Góc dưới ngoài

B.  Góc dưới trong

C.  Góc trên trong

D.  Góc trên ngoài

E.  Đỉnh hốc mắt

39.  Thần kinh mi dài bắt nguồn từ :

A.  nhánh thần kinh III

B.  nhánh thần kinh VI

C.  nhánh thần kinh IV

D.  nhánh thần kinh V

E.  nhánh thần kinh VII

40.  Vị trí hõm ròng rọc ở đáy hốc mắt là :

A.  bờ trên

B.  bờ dưới

C.  bờ trong

D.  bờ ngoài

41.  Hốc mắt có :

A.  2 thành

B.  3 thành

C.  4 thành

D.  5 thành

E.  6 thành

42.  Xoang không ở xung quanh hốc mắt là :

A.  Xoang trán

B.  Xoang bướm

C.  Xoang hàm trên

A.  Xoang sàng trước

B.  Xoang sàng sau

43.  Ống lệ mũi đổ nước mắt vào :

A.  Ngách mũi  trên

B.  Ngách mũi  giữa

C.  Ngách mũi dưới

D.  Xoang hàm trên

E.  Vòm họng

44.  Tuyến chế tiết có vai trò quyết định giữ ẩm cho mắt là :

A.  Tuyến lệ chính

B.  Tuyến lệ phụ

C.  Tuyến Meibomius

D.  Tuyến Zeiss

1. Bệnh lý hay gây tổn thương giao thoa thị giác là :

E.   U tuyến yên

F.   Lao màng não

G.  Xuất huyết não

H.  Áp-xe não

I.    Vỡ nền sọ

2. Nơi có trung khu thị giác ở vỏ não là :

J.     thuỳ trán

K. thuỳ đỉnh

L.   thuỳ thái dương

M. thuỳ chẩm

N. thuỳ chẩm và thu thái dương

Khoanh tròn chữ Đ nếu ý đúng và chữ S nếu ý sai:
45.  Trong lớp đệm của mống mắt có :

A.  Cơ vòng                                                                              

B.  Cơ dọc                                                                      

C.  Cơ chéo                                                            

D.  Cơ nan hoa                                                                  

E.  Cả 4 loại cơ nói trên                                                    

46.  Cấu trúc thuộc màng bồ đào là :

A.  Mống mắt                                                            

B.  Thể mi                                                                 

C.  Thể thuỷ tinh                                                                  

D.  Hắc mạc                                                                  

E.  Võng mạc                                                                       

47.  Vai trò của thuỷ dịch là:

A.  Nuôi dưỡng thể thuỷ tinh                                         

B.  Nuôi dưỡng mống mắt                                         

C.  Góp phần nuôi dưỡng giác mạc                                 

D.  Tham gia vào quá trình điều tiết                                    

E.  Duy trì nhãn áp                                                               .

48.  Các môi trường trong suốt của mắt bao gồm :

A.  Giác mạc                                                                               

B.  Củng mạc                                                                       

C.  Thuỷ dịch                                                                            

D.  Thể thuỷ tinh                                                              

E    Dịch kính   


DS

Trong lớp đệm của mống mắt có :
A. Cơ vòng Đ - S
B. Cơ dọc Đ - S
C. Cơ chéo Đ - S
D. Cơ nan hoa Đ - S
E. Cả 4 loại cơ nói trên Đ - S
D s s d s

Cấu trúc thuộc màng bồ đào là :
A. Mống mắt Đ - S
B. Thể mi Đ - S
C. Thể thuỷ tinh Đ - S
D. Hắc mạc Đ - S
E. Võng mạc Đ - S
D d s d s

Vai trò của thuỷ dịch là:
A. Nuôi dưỡng thể thuỷ tinh Đ - S.
B. Nuôi dưỡng mống mắt Đ - S.
C. Góp phần nuôi dưỡng giác mạc Đ - S.
D. Tham gia vào quá trình điều tiết Đ - S.
E. Duy trì nhãn áp Đ - S.
D s d s d

Các môi trường trong suốt của mắt bao gồm :
A. Giác mạc Đ - S.
B. Củng mạc Đ - S.
C. Thuỷ dịch Đ - S.
D. Thể thuỷ tinh Đ - S.
E. Dịch kính Đ - S.

D s d d d