A. Không có tính
chất lây lan.
B. Có thể phát
triển thành dịch.
C. Gây mờ mắt.
D. Tự khỏi,
không cần điều trị.
E. Không câu
nào đúng.
2. Dấu hiệu điển
hình cho viêm kết mạc cấp là
A. Cương tụ rìa
giác mạc.
B. Phản ứng mống
mắt-thể mi.
C. Cương tụ kết
mạc.
D. Thị lực mất
hoàn toàn
E. Đục dịch kính
3. Thuốc được
dùng trong xử trí cấp cứu đỏ mắt do bức xạ là :
A. Cloroxit
0,4%
B. Gentamycin
1%
C. Dicain1%
D. Predfort
E. Pilocarpin
1%
4. Mộng thịt
là một bệnh:
A. Có tính chất
lây lan.
A. Có thể gây
giảm thị lực.
B. Thường xuất
hiện ở lứa tuổi trẻ.
C. Phát triển
ở những vùng có khí hậu lạnh.
D. Có thể gây biến chứng viêm thị thần kinh.
5. Thử nghiệm
fluorescein (+) gặp trong bệnh:
A. Viêm kết mạc
cấp
B. Viêm giác
mạc dưới biểu mô
C. Viêm loét
giác mạc
D. Viêm nhu mô
giác mạc
E. Viêm mống
mắt-thể mi
6. Lẹo là một
bệnh:
A. viêm mạn tính
của mi.
B. viêm cấp tính
của các tuyến ở bờ mi hoặc nang lông mi.
C. viêm mống
mắt-thể mi.
D. viêm cấp tính
của kết mạc.
E. của tuyến
lệ.
7. Corticoid
chống chỉ định trong bệnh:
A. Viêm loét
giác mạc do vi khuẩn.
B. Viêm giác
mạc hình đĩa.
C. Viêm màng
bồ đào.
D. Vi êm tuyến
lệ
E. Vi êm bao
tơnon
8. Để điều
trị viêm mống mắt- thể mi cần dùng gì ngay:
A. Dicain.
B. Atropin.
C. Cebemycin.
D. Pilocacpin
E. Novocain
9. Lẹo mi bị
chích nặn sớm sẽ gây biến chứng:
A. Viêm mống mắt- thể mi
B. Viêm tổ chức
hốc mắt.
C. Đục thể
thuỷ tinh.
D. Bong võng
mạc.
Viêm thị thần kinh cấp
1. Tổn thương
đặc hiệu cho viêm kết mạc mùa xuân là :
E. Nhú hình đa
giác.
F. Hột trên
diện sụn.
G. Màng giả.
H. Sẹo.
I. Sạn vôi.
2. Viêm tổ chức
hốc mắt:
J. Cã nguyªn
nh©n do lÑo mi m¾t.
K. Cã nguyªn nh©n do viªm vâng m¹c trung t©m.
L. Có nguyên
nhân do đục thể thuỷ tinh.
M. Cã nguyªn nh©n do viªm kÕt m¹c.
N. Kh«ng c©u nµo ®óng.
3. Triệu chứng
không điển hình cho viêm loét giác mạc nặng là :
O. Cương tụ rìa.
P. Giảm thị
lực nhiều.
Q. Thị lực giảm
ít
R. Giác mạc
mất chất, nhuộm fluorescein (+).
S. Có thể có
mủ tiền phòng.
4. Dấu hiệu
Tyndal (+) (đục thuỷ dịch) gặp trong bệnh nào:
T. Viêm kết
mạc.
U. Viêm mống
mắt-thể mi.
V. Đục dịch kính.
W. Đục thể thuỷ tinh.
X. Viêm võng mạc.
5. Trong những
câu nói về viêm loét giác mạc dưới đây, câu nào sai:
Cần làm xét nghiệm soi tươi, soi trực tiếp chất nạo ổ
loét để xác định
chẩn đoán.
Cocticoid là thuốc có hiệu quả trong điều trị.
Gây giảm thị lực.
Có thể gây biến chứng thủng giác mạc.
Có thể có mủ tiền phòng
Khoanh tròn chữ Đ nếu ý đúng và chữ S nếu ý sai:
15. Đặc điểm
của viêm loét giác mạc do virut herpes:
A. Ổ loét hình
cành cây hoặc địa đồ.
B. Cảm giác
giác mạc giảm hoặc mất.
C.
Cocticoid là thuốc điều trị đặc
hiệu.
D. Thường phát
triển mạn tính.
E. Có thể có
xuất huyết võng mạc.
16. Yếu tố
thuận lợi cho mộng thịt phát triển:
A. Nơi có khí hậu lạnh.
B. Nơi có khí
hậu nắng, nóng.
C. Vùng nhiều
gió, bụi.
D. Trên những người cận thị.
E Trên những
người đục thể thuỷ tinh.
DS
DS
Đặc điểm của viêm loét
giác mạc do virut herpes:
A. Ổ loét hình cành cây
hoặc địa đồ. Đ – S
B. Cảm giác giác mạc giảm
hoặc mất. Đ – S
C. Corticoid là thuốc điều
trị đặc hiệu. Đ – S
D. Thường phát triển mạn
tính. Đ – S
E. Có thể có xuất huyết
võng mạc. Đ – S
D d s d s
Yếu tố thuận lợi cho mộng
thịt phát triển:
A. Nơi có khí hậu lạnh.
Đ – S
B. Nơi có khí hậu nắng,
nóng. Đ – S
C. Vùng nhiều gió, bụi.
Đ – S
D. Trên những người cận
thị. Đ – S
E. Trên những người đục
thể thuỷ tinh. Đ – S
s d d s s