Thứ Bảy, 19 tháng 5, 2018

Test mắt : nguyên nhân gây đỏ mắt

1.  Viêm kết mạc cấp là một bệnh:

A.  Không có tính chất lây lan.

B.  Có thể phát triển thành dịch.

C.  Gây mờ mắt.

D.  Tự khỏi, không cần điều trị.

E.  Không câu nào đúng.


2.   Dấu hiệu điển hình cho viêm kết mạc cấp là

A.  Cương tụ rìa giác mạc.

B.  Phản ứng mống mắt-thể mi.

C.  Cương tụ kết mạc.

D.  Thị lực mất hoàn toàn

E.  Đục dịch kính

3.   Thuốc được dùng trong xử trí cấp cứu đỏ mắt do bức xạ là :

A.  Cloroxit 0,4%

B.  Gentamycin 1%

C.  Dicain1%

D.  Predfort

E.  Pilocarpin 1%

4.  Mộng thịt là một bệnh:

A.  Có tính chất lây lan.

A.  Có thể gây giảm thị lực.

B.  Thường xuất hiện ở lứa tuổi trẻ.

C.   Phát triển ở những vùng có khí hậu lạnh.

D. Có thể gây biến chứng viêm thị thần kinh.

5.    Thử nghiệm fluorescein (+) gặp trong bệnh:

A.  Viêm kết mạc cấp

B.  Viêm giác mạc dưới biểu mô

C.  Viêm loét giác mạc

D.  Viêm nhu mô giác mạc

E.  Viêm mống mắt-thể mi

6.  Lẹo là một bệnh:

A.  viêm mạn tính của mi.

B.  viêm cấp tính của các tuyến ở bờ mi hoặc nang lông mi.

C.  viêm mống mắt-thể mi.

D.  viêm cấp tính của kết mạc.

E.  của tuyến lệ.

7.  Corticoid chống chỉ định trong bệnh:

A.  Viêm loét giác mạc do vi khuẩn.

B.  Viêm giác mạc hình đĩa.

C.  Viêm màng bồ đào.

D.  Vi êm tuyến lệ

E.  Vi êm bao tơnon

8.   Để điều trị viêm mống mắt- thể mi cần dùng gì ngay:

A.  Dicain.

B.  Atropin.

C.  Cebemycin.

D.  Pilocacpin

E.  Novocain

9.    Lẹo mi bị chích nặn sớm sẽ gây biến chứng:

A. Viêm mống mắt- thể mi

B.  Viêm tổ chức hốc mắt.

C.  Đục thể thuỷ tinh.

D.  Bong võng mạc.

Viêm thị thần kinh cấp

1.  Tổn thương đặc hiệu cho viêm kết mạc mùa xuân là :

E.   Nhú hình đa giác.

F.   Hột trên diện sụn.

G.  Màng giả.

H.  Sẹo.

I.    Sạn vôi.

2.  Viêm tổ chức hốc mắt:

J.     Cã nguyªn nh©n do lÑo mi m¾t.

K. Cã nguyªn nh©n do viªm vâng m¹c trung t©m.

L.   Có nguyên nhân do đục thể thuỷ tinh.

M. Cã nguyªn nh©n do viªm kÕt m¹c.

N. Kh«ng c©u nµo ®óng.

3.  Triệu chứng không điển hình cho viêm loét giác mạc nặng là :

O.  Cương tụ rìa.

P.   Giảm thị lực nhiều.

Q.  Thị lực giảm ít

R.   Giác mạc mất chất, nhuộm fluorescein (+).

S.   Có thể có mủ tiền phòng.

4.  Dấu hiệu Tyndal (+) (đục thuỷ dịch) gặp trong bệnh nào:

T.   Viêm kết mạc.

U.  Viêm mống mắt-thể mi.

V.  Đục dịch kính.

W. Đục thể thuỷ tinh.

X. Viêm võng mạc.

5.  Trong những câu nói về viêm loét giác mạc dưới đây, câu nào sai:

Cần làm xét nghiệm soi tươi, soi trực tiếp chất nạo ổ loét để xác định

chẩn đoán.

Cocticoid là thuốc có hiệu quả trong điều trị.

Gây giảm thị lực.

Có thể gây biến chứng thủng giác mạc.

Có thể có mủ tiền phòng

Khoanh tròn chữ Đ nếu ý đúng và chữ S nếu ý sai:
15.  Đặc điểm của viêm loét giác mạc do virut herpes:

A.  Ổ loét hình cành cây hoặc địa đồ.                                           

B.  Cảm giác giác mạc giảm hoặc mất.                                         

C.  Cocticoid  là thuốc điều trị đặc hiệu.                                              

D.  Thường phát triển mạn tính.                                                        

E.  Có thể có xuất huyết võng mạc.                                                 

16.  Yếu tố thuận lợi cho mộng thịt phát triển:

 A.  Nơi có khí hậu lạnh.                                                                     

B.  Nơi có khí hậu nắng, nóng.                                                          

C.  Vùng nhiều gió, bụi.                                                                   

 D.  Trên những người cận thị.   
                                                  
E    Trên những người đục thể thuỷ tinh.


DS

Đặc điểm của viêm loét giác mạc do virut herpes:
A. Ổ loét hình cành cây hoặc địa đồ. Đ – S
B. Cảm giác giác mạc giảm hoặc mất. Đ – S
C. Corticoid là thuốc điều trị đặc hiệu. Đ – S
D. Thường phát triển mạn tính. Đ – S
E. Có thể có xuất huyết võng mạc. Đ – S
D d s d s

Yếu tố thuận lợi cho mộng thịt phát triển:
A. Nơi có khí hậu lạnh. Đ – S
B. Nơi có khí hậu nắng, nóng. Đ – S
C. Vùng nhiều gió, bụi. Đ – S
D. Trên những người cận thị. Đ – S
E. Trên những người đục thể thuỷ tinh. Đ – S

s d d s s