Triệu chứng của viêm kết
mạc cấp là :
A. Cương tụ rìa giác mạc.
B. Có phản ứng mống mắt-thể
mi
C. Giác mạc loét rộng.
D. Tiết tố làm dính chặt
hai bờ mi.
E. Mủ tiền phòng.
D
Triệu chứng đặc hiệu
cho viêm kết mạc cấp do virus herpes là:
A. Tiết tố mủ đặc.
B. Mụn nước nhỏ dọc
theo bờ mi, có thể có phản ứng hột.
C. Tiết tố dính, trong.
D. Cương tụ rìa giác mạc.
E. Phản ứng mống mắt-thể
mi.
B
Để chẩn đoán xác định
viêm kết mạc cấp do lậu cầu cần làm xét nghiệm gì:
A. Tế bào học kết mạc.
B. Soi tươi chất tiết kết
mạc.
C. Soi trực tiếp chất
tiết kết mạc.
D. Soi tươi chất tiết bờ
mi.
E. Không câu nào đúng.
C
Hình ảnh tế bào học đặc
hiệu cho viêm kết mạc mùa xuân là:
A. Bạch cầu đa nhân
trung tính.
B. Lympho bào.
C. Bạch cầu ái toan.
D. Tế bào nhiều nhân có
đông đặc nhiễm sắc chất quanh rỡa.
E. Tế bào khổng lồ
C
Nguyên nhân gây viêm kết
mạc mùa xuân là:
A. vi khuẩn.
B. adenovirus.
C. dị ứng.
D. nấm.
E. virus herpes
C
Viêm kết mạc mùa xuân cần
chẩn đoán phân biệt với :
A. Viêm kết mạc cấp do phế
cầu.
B. Viêm kết mạc cấp do
virus herpes.
C. Viêm kết mạc do dị ứng.
D. Bệnh mắt hột.
E. Viêm loét giác mạc
D
Viêm kết giác mạc do
adenovirus thường gây tổn thương:
A. Kết giác mạc.
B. Mống mắt.
C. Thể thuỷ tinh
D. Dịch kính.
E. Võng mạc
A
Triệu chứng nào đặc hiệu
cho viêm kết mạc mùa xuân là:
A. Phản ứng thể mi (+).
B. Nhú hình đa giác trên
kết mạc sụn mi.
C. Hột điển hình trên kết
mạc sụn mi.
D. Đồng tử mất phản xạ
với ánh sáng.
E. Đục dịch kính.
B
Thuốc dùng để điều trị
viêm kết mạc cấp do vi khuẩn là :
A. Cebemycin
B. Solupred.
C. Novocain
D. Atropin
E . Dicain
A
Thuốc dùng để điều trị
viêm kết mạc mùa xuân là :
A. Pilocarpin.
B. Cromal
C. Dicain
D. Atropin.
B
Để chẩn đoán xác định
viêm kết mạc cấp do vi khuẩn, cần làm xét nghiệm:
A. Soi tươi, soi trực
tiếp chất tiết kết mạc.
B. Tế bào học chất nạo
kết mạc.
C. Bơm rửa lệ đạo.
D. Chích hột làm xét
nghiệm tế bào học.
E. Chích mủ tiền phòng
làm xét nghiệm.
A
Viêm kết mạc cấp do
Adenovirus:
A. Có thể phát triển thành
dịch.
B. Chỉ xuất hiện ở lứa
tuổi trẻ.
C. Không phát triển thành
dịch.
D. Có thể tự khỏi.
E. Không câu nào đúng.
A
Trong các hình thái viêm
kết mạc dưới đây, hình thái nào tạo màng thật trên kết mạc:
A. Viêm kết mạc do
chlamydia.
B. Viêm kết mạc do lậu
cầu.
C. Viêm kết mạc do bạch
hầu.
D. Viêm kết mạc do phế
cầu.
E. Viêm kết mạc do tụ cầu
C
Viêm kết mạc cấp do
Adenovirus:
A. Có thể tổn thương cả
kết mạc và giác mạc. Đ – S
B. Có thể phát triển thành
dịch. Đ – S
C. Tổn thương dịch kính-võng
mạc là triệu chứng đặc hiệu. Đ – S
D. Có thể có viêm họng
và sưng hạch trước tai và góc hàm. Đ – S
E. Gây teo gai thị. Đ –
S
D d s d s
Các viêm kết mạc do dị ứng
là:
A. Viêm kết giác mạc bọng.
Đ – S
B. Viêm kết mạc mùa xuân.
Đ – S
C. Viêm kết mạc do lậu
cầu. Đ – S
D. Viêm kết mạc do bỏng
ánh sáng đèn xì. Đ – S
E. Viêm kết mạc do
Adenovirus. Đ – S
D d s s s
Triệu chứng chủ quan của
viêm kết mạc cấp:
A. Cộm, rát như có cát
trong mắt Đ – S
B. Nhiều rử mắt. Đ – S
C. Nhìn mờ. Đ – S
D. Nhìn đèn có quầng
xanh đỏ. Đ – S
E. Đau đầu dữ dội. Đ –
S
D d s s s