Thứ Hai, 18 tháng 6, 2018

Chẩn đoán hình ảnh phần U lành tính


A.      Các khối u đường mật
1.       Polyp túi mật là
a.       U tuyến nhỏ         
b.U nhú      
c.U tuyến dạng nang      
d.Schwanome

2.       Phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất với polyp túi mật là a.Siêu âm         b.XQ          c.CT  d.khác
3.       Đâu là biểu hiện trên siêu âm của polyp túi mật
a.       Hình đậm âm, có cuống bám vào thành không bong cản, không thay đổi vị trí khi thay đổi tư thế BN.
b.       Hình cấu trúc âm nhu mô không bóng cản ( U lành tính đường mật _ rất hiếm)
c.       Thành túi mật dày không đều, có nụ sùi và thường có sỏi. Đường mật giãn, rò ốngtiêu hóa..( K túi mật )
d.       Hình ít âm hơn nhu mô gan không bóng cản, ko dịch mật bao quanh . (K dg mật vùng rốn và ngoài gan)
e.       Khối ít âm, âm ko đều, trong khối có thể thấy cấu trúc đường mật giãn từng đoạn, bờ khối nhiều thùy, rõ nét ( K đg mật nhỏ trong gan)
4.       Biện pháp nào được lựa chọn sau siêu âm trong K túi mật :
a.CT  b. Chụp đường mật qua nhu mô gan c.MRI         d.a+c+b (K dg mật rốn
+ ngoài gan)
5.       Hình ảnh đuôi sao chổi gặp trong ……(viêm xơ đường mật)
6.       Nang ống mật chủ
a.       Siêu âm đường mật ngoài gan giãn hình thoi, lắng đọng bùn mật hoặc sỏi.
b.       Nang phần thấp ống mật chủ phân biệt với nang đầu tụy
c.       Ngoài siêu âm chụp đg mật ngược dòng, chụp cộng hưởng từ jup chẩn đoán dễ dàng
d.       a+b+c
B.      Cấp cứu bụng
7.       Phương pháp nào ít được chỉ định trong cấp cứu bụng
a.       XQ    b.CT  c.Siêu âm    d.MRI
8.       Trong tắc ruột non cơ giới
a.       Mức nước hơi có vòm hơi thấp, chân rộng, nằm trung tâm xếp bậc từ hạ sườn T đến hố chậu P
b.       Vòm cao, chân hẹp, nằm ngoại vi ổ bụng, có ngấn đại tràng ( tắc DT do bít)
9.       Chụp khung đại tràng ở trẻ em, ý KHÔNG ĐÚNG
a.       Chụp khung ĐT bơm hơi có 2 mục đích chẩn đoán và điều trị
b.       Trên phim cột hơi hoặc thuốc dừng lại ở búi lồng hình càng cua hoặc hình đáy chén
c.       Chắc chắn khối lồng được tháo phải thấy hơi vào quai hồi tràng ít nhất 20cm
d.       Chụp đại tràng cản quang barite hoặc cản quang tan trong nước chỉ để điều trị (chỉ để chẩn đoán, ở người lớn)
10.     Siêu âm chẩn đoán lồng ruột
a.       Lát cắt ngang búi lồng có hình bánh sandwich, trung tâm đậm âm, ngoại vi ít âm
b.       Lát cắt dọc hình bia bắn hoặc nơ trung tâm đậm âm ở giữa, ngoại vi ít âm
c.       Có thể dùng để theo dõi tháo lồng bằng thụt nước đại tràng d.Thấy hình búi lồng dạng khối mờ ( xquang k chuẩn bị).
11.     Trong chấn thương lách, chụp bụng không chuẩn bị ý KHÔNG ĐÚNG là
a.       Cơ hoành trái bị đẩy lên cao, xẹp phổi vùng đáy
b.       Dạ dày giãn, khoảng cách bờ cong lớn và ruột tăng do có dịch xen vào.
c.       Có giá trị chẩn đoán rất cao ( chỉ có gt gợi ý, siêu âm và CT mới có gt chẩn đoán) d.Liệt ruột với quai giãn chứa hơi.
12.     Dấu hiệu siêu âm trong chấn thương thận
a.       Máu trong đường bài xuất trên SAlà dấu hiệu trực tiếp nói lên có tổn thương đài, bể thận ( gián tiếp)
b.       Sự thoát thuốc ra nhu mô, quanh thận là dấu hiệu gián tiếp của đụng dập nhu mô,tổn thg bài xuất và vỡ thận ( của chụp niệu đồ tĩnh mạch)
c.       Thấy hình ảnh đụng dập-tụ mau trong nhu mô, mất liên tục nhu mô, viền bao, tụ máu khoang sau phúc mạc
d.       Kết hợp siêu âm và chụp niệu đồ TM giúp phân loại tổn thương thận xd chiến lược điều trị ( Của CT)
C.      Câu hỏi năm trước
55. Dấu hiệu siêu âm thường thấy và dễ phát hiện nhất của ung thư đường mật vùng ngã ba là
a.       Khối nằm trong đường mật
b.       Giẫn đường mật trong gan phải và trái
c.       Túi mật giãn căng
d.       Hẹp ngã ba đường mật
58. Đặc điểm nào sau đây là đúng nhất với đường mật trên siêu âm
a.       túi mật thấy rõ hơn lúc đói vì tránh được thức ăn trong dạ dày- ruột
b.       Đường mật ngoài gan thường nằm trước than tĩnh mạch cửa
c.       Bình thường thấy được rõ các nhánh đường mật trong gan
d.       Ống mật chủ giãn >8m luôn gợi í có tắc mật
40. Thủng tạng rỗng trên phim chụp bụng không chuẩn bị tư thế đứng
a.       Hình liềm sáng có thể thấy dưới vòm hoành phải, trái hoặc dưới bong mờ của tim
b.       Liềm hơi dưới vòm hoành trái dễ phát hiện hơn dưới vòm hoành phải ( phải dễ hơn)
c.       Hơi sau phúc mạc quanh thận thường là do thủng đại tràng( tá tràng D1)
d.       Không có liềm hơi loại trừ được thủng tạng rỗng (ko)
8.       Dấu hiệu tổn thương nào sau đây là dễ tìm nhất trong siêu âm trong cấp cứu bụng
a.       Tìm khí trong ổ phúc mạc
b.       Tìm vị trí và nguyên nhân tắc ruột
c.       Tìm dịch trong ổ bụng
d.       Tìm đường vỡ tạng
44. Xuất hiện hình mức nước hơi trên phim XQ chụp bụng kô chuẩn bị trong bệnh cảnh tắc ruột cơ giới kô phụ thuộc vào một trong những đặc điểm sau
a.       Tư thế phim chụp
b.       Thời gian tắc
c.       Vị trí tắc
d.       Nguyên nhân tắc
52. Trên phim Xquang bụng không chuẩn bị tư thế đưng, hình hơi bình thường trong ống tiêu hóa rất ít khi gặp ở vị trí nào sau đây
a.       Phình vị lớn dạ dày
b.       Đại tràng góc lách
c.       Tá tràng
d.       Manh tràng