TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1162. *. Nếu với đà phát triển dân số như hiện nay,
mỗi năm dân số thế giới sẽ tăng khoảng bao nhiêu?
A. A60
triệu người.
B. @90
triệu người.
C. 120
triệu người.
D. 150
triệu người.
1163. *. Trong 3 thế kỷ vừa qua (XVII – XX), mức độ
gia tăng dân số ở vùng nào nhanh nhất?
A. ABắc Mỹ.
B. @Nam Mỹ.
C. Châu á.
D. Châu
Phi.
1164. *. Liên quan đến vấn đề dân số ở các nước Châu
á, điều nào đúng?
A. Dân số
Châu á chiếm 1/3 dân số thế giới.
B. Dân số
Trung Quốc chiếm 1/2 dân số Châu á.
C. Khu vực
Đông á có mức phát triển dân số cao hơn khu vực Nam á.
D. @Tất cả
các câu trên đều đúng.
1165. *. Nhược điểm của học thuyết Malthus về dân số
là:
A. Không
dự báo được những thành quả của cuộc cách mạng xanh.
B. Không đề
cập đến những biện pháp tránh thai trong việc giải quyết nạn nhân mãn.
C. Quá nhấn
mạnh đến việc hạn chế đất đai, không đánh giá được hết tầm quan trọng của phát
triển kỹ nghệ, cũng như sự bóc lột từ các nước thuộc địa.
D. @Tất cả
những điểm trên.
1166. *. Theo thuyết về chuyển tiếp dân số, nguy cơ
bùng nổ dân số xảy ra trong giai đoạn nào?
A. Giai đoạn
I.
B. @Giai đoạn
II.
C. Giai đoạn
III.
D. Giai đoạn
IV.
1167. *. Đặc điểm giai đoạn III theo thuyết chuyển
tiếp dân số là:
A. Khi tỷ
lệ phát triển dân số trong khoảng 2% - 3%.
B. Khi tỷ
lệ sinh giảm còn 30‰ – 40‰, tỷ lệ tử còn 15‰.
C. @Khi tỷ
lệ sinh giảm còn dưới 30‰, tỷ lệ tử còn 12‰.
D. Khi tỷ
lệ sinh còn 10‰ - 20‰, tỷ lệ tử 8‰ - 13‰.
1168. *. Về cấu trúc tuổi của dân số Việt Nam, lứa
tuổi nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất so với tổng dân số?
A. @Từ 0 –
4 tuổi.
B. Từ 5 –
9 tuổi.
C. Từ 15 –
19 tuổi.
D. Từ 20 –
24 tuổi.
1169. 8*. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
A. @Đồng
bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng
sông Cửu Long.
C. Miền Đông
Nam bộ.
D. Duyên
hải miền Trung.
1170. *. Khi muốn so sánh một bộ phận dân số với tổng
thể dân số, người ta dùng chỉ số nào sau
đây?
A. Tỷ số.
B. @Tỷ lệ.
C. Tỷ suất
thô.
D. Tỷ suất
đặc hiệu.
E. Có thể
dùng bất cứ chỉ số nào.
1171. *. Khi muốn biểu thị một hiện tương xảy ra
trong một khoảng thời gian nhất định với mẫu là một nhóm dân số nhất định, người
ta dùng chỉ số nào?
A. Tỷ số.
B. Tỷ lệ.
C. Tỷ suất
thô.
D. @Tỷ suất
đặc hiệu.
E. Một chỉ
số riêng biệt ngoài các chỉ số trên.
1172. *. Khi lấy tỷ suất sinh thô trừ đi cho tỷ suất
tử thô, ta sẽ được chỉ số nào?
A. @Tỷ suất
tăng tự nhiên.
B. Tỷ suất
sống.
C. Tổng tỷ
suất sinh.
D. Mức
thay thế.
E. Tỷ suất
tăng cơ học.
1173. *. Tỷ suất tử vong mẹ được tính quy ra:
A. Phần
trăm.
B. Phần
ngàn.
C. Phần
chục ngàn.
D. @Phần
trăm ngàn.
E. Phần
triệu.
1174. *. Trong cách tính tỷ suất sinh chung, tử số là
số trẻ đẻ sống trong năm x 1000; còn mẫu số là:
A. Tổng số
dân.
B. Trung
bình cộng của dân số đầu năm và dân số cuối năm.
C. Tổng số
phụ nữ.
D. @Tổng
số phụ nữ từ 15-49 tuổi.
E. Tổng
phụ nữ trong tuổi sinh đẻ không dùng biện pháp tránh thai.
1175. *. Ý nghĩa của tổng tỷ suất sinh là:
A. Số trẻ
dẻ sống trong năm trên tổng dân số.
B. @Số
con sống trung bình mà một phụ nữ có.
C. Tổng số
các tỷ suất sinh đặc trưng ở các nhóm tuổi.
D. Tổng số
trường hợp đẻ trong năm (không kể sống hay chết) trên tổng số phụ nữ.
E. Chỉ báo
mức độ tăng dân số.
1176. *. Tất cả các câu liên quan đến tỷ suất tái
sinh sản sau đâu đây đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tỷ suất
tái sinh sản thô cũng giống như tổng tỷ suất sinh, nhưng GRR chỉ tính các trẻ gái,
trong khi TFR tính gộp cả trai lẫn gái.
B. Mức
sinh thay thế là mức sinh mà một đoàn hệ phụ nữ có đủ số con thay thế họ.
C. @Mức
sinh thay thế đạt được khi tỷ suất tái sinh sản tịnh = 2,1 hoặc khi TFR= 1.
D. Khi đạt
tới mức sinh thay thế, nếu mức sinh và mức tử cân bằng nhau và giả thiết không
có sự chuyển cư thì dân số sẽ ngừng phát triển và trở thành dân số tĩnh.
E. Khi đạt
đến mức sinh thay thế, tỷ suất sinh vẫn còn tiếp tục tăng trong nhiều thập kỷ.
1177. *. Để đánh giá chất lượng của dân số, người ta
dựa vào chỉ số nào?
A. Tỷ số
già/trẻ.
B. Tỷ suất
phụ thuộc.
C. Tuổi
trung vị.
D. @Cả A,
B và C đều đúng.
E. Chỉ có
A và C đúng.
1178. *. Dân số Việt Nam đang có xu hướng:
A. Trẻ hoá
B. Không
thay đổi.
C. @Đang
già đi
D. Phát
triển tự nhiên không biết được
1179. *. Tổng điều tra dân số Việt Nam tiến hành năm:
A. 1/10/1979
B. @1/10/1984 C. 1/10/1989 D. 1/10/1994
1180. *Cách tính tỉ lệ các cặp vợ chồng sử dụng các
biện pháp tránh thai (CPR%) là:
A. @Số người
sử dụng các biện pháp tránh thai / tổng số phụ nữ 15-49 tuổi có chồng x 100
B. Số phụ
nữ sử dụng các biện pháp tránh thai / tổng số phụ nữ 15- 49 tuổi x 100
C. Số cặp
vợ chồng sử dụng các biện pháp tránh thai / tổng số cặp vợ chồng x 100
D. Số phụ
nữ sử dụng các biện pháp tránh thai / tổng số phụ nữ có chồng x 100
1181. *Cách tính tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên (
tính theo %o ):
A. Tỉ suất
sinh thô ( %o ) / Tỉ suất chết thô ( %o )
B. @Tỉ suất
sinh thô ( %o ) - Tỉ suất chết thô ( %o )
C. Tổng số
sơ sinh sống trong năm - Tổng số chết trong năm
D. Tổng số
sơ sinh sống trong năm / Tổng số chết trong năm
1182. *Phương pháp tránh thai bằng cách đo thân nhiệt,
thời kỳ an toàn được tính:
A. Sau
khi thân nhiệt liên tục ở mức cao hơn trước 1 ngày
B. Sau
khi thân nhiệt liên tục ở mức cao hơn trước 2 ngày
C. @Sau
khi thân nhiệt liên tục ở mức cao hơn trước 3 ngày
D. Sau
khi thân nhiệt liên tục ở mức cao hơn trước 5 ngày
1183. *Các phương pháp tránh thai tự nhiên đều có ưu
điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. @Hiệu
quả tránh thai cao
B. Không
có chống chỉ định
C. Hiệu
quả kinh tế cao
D. Không ảnh
hưởng đến sữa mẹ
1184. *Việc sử dụng bao cao su nam (condom) sẽ đạt
hiệu quả tránh thai cao, NGOẠI TRỪ:
A. Dùng
phối hợp với thuốc diệt tinh trùng
B. @Dùng
khi chuẩn bị xuất tinh
C. Bao
trong hạn sử dụng
D. Bao chỉ
dùng 1 lần
1185. *Việc sử dụng bao cao su nữ ( female condom )
không có ưu điểm này:
A. Có hiệu
quả tránh thai cao
B. Phòng
tránh được STDs
C. @Tăng
kích thích tình dục
D. Không
có tác dụng phụ của hormon
1186. *Chọn câu đúng về Mũ cổ tử cung và Màng ngăn âm
đạo(contraceptive cap
- diaphragm):
A. Màng
ngăn âm đạo nhỏ gọn hơn mũ cổ tử cung
B. Mũ cổ
tử cung và Màng ngăn âm đạo cần lấy ra ngay sau giao hợp
C. Mũ cổ
tử cung và Màng ngăn âm đạo được chỉ định dùng khi có viêm sinh dục
D. @Mũ cổ
tử cung và Màng ngăn âm đạo đều là các dụng cụ đặt trong âm đạo và che chắn trước
cổ tử cung để tránh thai
1187. *Mũ cổ tử cung và Màng ngăn âm đạo để tránh
thai không có nhược điểm sau:
A. Cần có
sự thăm khám và tư vấn chuyên môn trước khi sử dụng
B. @Có thể
dùng lại nhiều lần trong 1 - 3 năm
C. Phức tạp,
khó thao tác, khó đặt khít
D. Khó tránh
được các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục / STDs
1188. *Các lời khuyên sau về Mũ cổ tử cung và Màng
ngăn âm đạo để tránh thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Chọn kích
cỡ phù hợp
B. Đặt trước
giao hợp khi đã rửa tay sạch sẽ
C. @Tháo
ngay sau khi giao hợp
D. Không
sử dụng khi đang có viêm âm đạo
1189. *Thời gian có tác dụng sau khi đặt vào âm đạo
của Mảng xốp ngừa thai là:
A. Có tác
dụng tránh thai < 3 giờ
B. Có tác
dụng tránh thai < 6 giờ
C. Có tác
dụng tránh thai < 12 giờ
D. @Có tác
dụng tránh thai < 24 giờ
1190. *Mỗi Mảng xốp ngừa thai có số lần sử dụng tối đa:
A. @Chỉ sử
dụng 1 lần
B. Sử dụng
tối đa 3 lần
C. Sử dụng
tối đa 5 lần
D. Sử dụng
tối đa 7 lần
1191. *Các thuốc diệt tinh trùng đặt âm đạo để tránh
thai không có ưu nhược điểm này:
A. Phương
pháp này không ngăn ngừa được STDs
B. @Thuốc
làm tăng kích thích tình dục
C. Thuốc
chỉ có tác dụng cho 1 lần giao hợp
D. Hiệu
quả tránh thai < 90%
1192. *Các ưu điểm sau của thuốc diệt tinh trùng để
tránh thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Có thể
dùng đơn độc hoặc kết hợp với 1 biện pháp tránh thai khác
B. Thao tác
đơn giản, không mất thời gian
C. @Sử dụng
tốt ngay cả khi viêm âm đạo vì có chất kháng viêm
D. Không
cần đơn thuốc và không phụ thuộc nhân viên y tế
1193. *Chọn câu đúng về đặc điểm của Băng keo tránh
thai (contraceptive patch) thông dụng:
A. Băng
keo tránh thai chỉ chứa Nonoxynol - 9 và đặt âm đạo trước khi giao hợp
B. Băng
keo tránh thai chỉ chứa levonorgestrel khuếch tán qua da vào cơ thể
C. @Băng
keo tránh thai là thuốc tránh thai loại kết hợp estrogen và progesteron, khuếch
tán qua da vào cơ thể
D. Băng
keo tránh thai được sử dụng cho người đang nuôi con bằng sữa mẹ
1194. *Chọn câu đúng về thuốc cấy trong da để tránh
thai Norplant:
A.
@Norplant có 6 thanh nang mềm, mỗi nang chứa 36mg Levonorgestrel
B.
Norplant có 6 thanh nang mềm, mỗi nang chứa 68mg Etonogestrel
C.
Norplant có 6 thanh nang mềm, 3 nang chứa estrogen và 3 nang chứa
progestin
D.
Norplant có 6 thanh nang mềm, 3 nang chứa 68mg levonorgestrel và 3 nang
chứa 36mg etonogestrel
1195. *Chọn câu đúng về thuốc cấy trong da để tránh
thai Implanon:
A.
Implanon có 3 thanh nang mềm, mỗi nang chứa 68mg Etonogestrel
B.
Implanon có 2 thanh nang mềm: 1 nang chứa 36mg Levonorgestrel và 1 nang
chứa 15mcg ethinylestradiol
C.
@Implanon có 1 thanh nang mềm chứa 68mg Etonogestrel
D.
Implanon có 1 thanh nang mềm chứa 36mg Levonorgestrel
1196. *Chọn câu đúng về thời gian tác dụng của
Norplant và Implanon khi cấy đủ các thanh nang:
A.
Norplant là 3 năm và Implanon là 2 năm
B.
@Implanon là 3 năm và Norplant là 5 năm
C.
Norplant là 4 năm và Implanon là 2 năm
D.
Norplant và Implanon đều có thời gian tác dụng là 5 năm
1197. *. Số
con trung bình cho 1 phụ nữ ở tuổi sinh sản năm 1999 là 2,7 Đ/@S
1198. *. Công tác Dân số - KHHGĐ ở Việt Nam chủ yếu
là giảm sự gia tăng dân số
@Đ/S
1199. *. Tăng tỷ lệ áp dụng biện pháp tránh thai sẽ
tăng nguy cơ vô sinh và chửa ngoài tử cung
Đ/@S
1200. *. Dân số tăng sẽ làm tăng chi phí cho y tế
1201. @Đ/S
*. Đến năm 2010 sẽ tăng tỷ lệ người lao động qua đào
tạo lên 50%
Đ/@S
1202. *. Mục tiêu của công tác Dân số năm 2001 –
2010:
A.
............. (Giảm tỷ lệ tăng dân số tự nhiên xuống còn 1,1%)
B. Nâng
cao tuổi thọ trung bình lên 71 tuổi
C.
............... (Tăng số năm đi học lên 9 năm)
D. Nâng
cao chỉ số phát triển con người lên ˜ 0,7 - 0,75
E.
................. (Tăng tỷ lệ người lao động qua đào tạo lên 40%)
1203. *. 6 đặc điểm của Việt Nam liên quan đến vấn đề
tăng dân số:
E. Việt
Nam đất chật người đông
F.
.........(.Phân bố dân cư không đều)
G.
.........(Diện tích đất canh tác/ đầu người thấp)
H.
..........( Thu nhập quốc dân cho đầu người thấp)
I. Việt
Nam dư thừa sức lao động
J. Chất
lượng môi trường sống đang bị thoái hoá nghiêm trọng
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
1204. **. Nếu giảm nhanh tốc độ gia tăng dân số, hệ
quả xấu nào sau đây có thể sẽ xảy ra?
A. Không đủ
lao động để khai khẩn đất hoang.
B. Thiếu
lao động trẻ trong tương lai.
C. @Quân đội
không đủ quân số để bảo vệ đất nước.
D. Phải bỏ
ra một số vốn lớn để hạn chế sanh đẻ, không lợi bằng đầu tư vào phát triển công
nghiệp.
1205. **Để có thể áp dụng phương pháp tránh thai “
phương pháp tính ngày an toàn/ Standard Days Method ” một cách có hiệu quả, người
sử dụng cần biết:
A. Độ dài
của tối thiểu 3 chu kỳ kinh trước
B. @Độ dài
của tối thiểu 6 chu kỳ kinh trước
C. Độ dài
của tối thiểu 9 chu kỳ kinh trước
D. Độ dài
của tối thiểu 12 chu kỳ kinh trước
1206. **Chọn câu đúng về Mảng xốp ngừa thai
(contraceptive sponges):
A. Mảng xốp
ngừa thai được làm bằng bông gòn đặt trong âm đạo trước giao hợp có tác dụng thấm
hút tinh dịch.
B. Mảng xốp
ngừa thai được làm bằng giấy thấm đặt trong âm đạo trước giao hợp có tác dụng
thấm hút tinh dịch.
C. @Mảng
xốp ngừa thai được làm bằng polyurethane substance có chứa thuốc diệt tinh trùng,
vừa hút tinh dịch vào mảng xốp và vừa diệt tinh trùng
D. Tháo Mảng
xốp ngừa thai ngay sau giao hợp để tránh bị dị ứng
1207. **Chọn câu đúng về Băng keo tránh thai (
contraceptive patch ) thông dụng:
A. Được
chỉ định rộng rãi hơn thuốc tránh thai viên kết hợp
B. Ít chống
chỉ định và ít tác dụng phụ hơn thuốc tránh thai viên kết hợp
C. Không ảnh
hưởng đến việc sinh sữa
D. @Mỗi
chu kỳ kinh 28 ngày sử dụng 3 băng keo tránh thai liên tục
1208. **Chọn câu đúng về Vòng tránh thai - NuvaRing:
A. @Vòng
tránh thai NuvaRing chứa ethinyl estradiol (estrogen) + etonogestrel
(progestin) và chỉ đặt ở âm đạo 3 tuần cho mỗi chu kỳ kinh
B. Vòng
tránh thai NuvaRing là dụng cụ đặt trong buồng tử cung để tránh thai và chỉ chứa
progestin
C. Vòng
tránh thai NuvaRing là dụng cụ đeo ở cổ tay, chứa estrogen và progesteron, khuếch
tán qua da vào cơ thể
D. Vòng
tránh thai NuvaRing có nhiều loại phụ thuộc nhà sản xuất
1209. **Chọn câu đúng về sự khác biệt giữa Tránh
thai bằng Nova T380 và NuvaRing:
A. Nova
T380 là dụng cụ tử cung chứa 380mcg levonorgestrel, NuvaRing là dụng cụ đặt
trong âm đạo chứa cả estrogen và progestin
B. Nova
T380 là dụng cụ tránh thai đặt trong tử cung có 380mm2 đồng và bạc
C. NuvaRing
là dụng cụ tránh thai đặt trong âm đạo chứa cả estrogen và progestin
D. @Cả
B,C đúng
1210. **So sánh việc dùng Băng keo tránh thai
(patch) và Thuốc tránh thai viên kết hợp:
A. Sử dụng
Thuốc tránh thai viên kết hợp, nồng độ thuốc trong cơ thể ổn định hơn
B. @Sử dụng
Băng keo tránh thai (patch), nồng độ thuốc trong cơ thể ổn định hơn
C. Nồng độ
thuốc trong cơ thể ở cả 2 loại ổn định như nhau.
D. Nồng độ
thuốc trong cơ thể ở cả 2 loại giảm dần đều trong 24 giờ
1211. **Thuốc cấy trong da để tránh thai không có cơ
cơ chế tác dụng này:
A. @Tăng
nhậy cảm với Gn-RH
B. Làm đặc
dịch nhầy cổ tử cung
C. Làm
thiểu sản niêm mạc
D. Ưc chế
rụng trứng
1212. **Thuốc cấy trong da để tránh thai Norplant và
Implanon không chống chỉ định ở trường hợp bệnh nhân có kết quả xét nghiệm này:
A. CA 15-3 > 80U/l
B. @HDL-
cholesterol > 0,9 mmol/L
C.
SGOT/SGPT > 80U/L
D.
Glucose/ huyết > 9,0mmol/L
1213. **Trường hợp nào không chống chỉ định với thuốc
cấy tránh thai Norplant khi có kết quả xét nghiệm:
A.
Tuberculin và BK (+)
B. @HBsAg
(+)
C. HCG (
+ )
D. Cả A,
B, C đều có chống chỉ định
1214. 26**. Tại sao tuổi sinh đẻ phù hợp nhất là 22 –
35:
A.
............(Là lứa tuổi phát triển đầy đủ về thể chất, ổn định về việc
làm, có đủ kiến thức xã hội và gia đình)
B.
...........(Tỷ lệ thai nghén bất thường thấp)