1. câu nào đúng:
a. Bệnh lao là bệnh có
thể tự khỏi
b. Bệnh lao có thể điều
trị bằng thuốc đông y
c. Thời gian điều trị bệnh
lao tương tự như các bệnh nhiễm trùng thông thường khác, 1-2 tuần
d.
Thuốc điều trị bệnh lao được cấp miễn phí
e. Thuốc điều trị bệnh
lao rất ít tác dụng phụ
f.
Có thể điều trị khỏi hoàn toàn bệnh lao
2. Bệnh nhân nam 50 tuổi
có tiền sử lao phổi đã điều trị cách đây 3 năm không rõ kết quả điều trị tiền sử
viêm gan B hiện tại chức năng gan ổn định. Nhận xét nào trong các nhận xét trên
là đúng
a. Sử dụng phác đồ điều
trị lần đầu
b. Sử dụng phác đồ điều
trị lại
c. Không sử dụng các
thuốc gây độc tế bào gan
d. Theo dõi đánh giá chức
năng gan
e. Bổ xung thêm một số
thuốc lao hàng hai để điều trị
b, d
3. Bệnh nhân nam 45 tuổi,
được chẩn đoán lao phổi mới AFB (+), phác đồ điều trị phù hợp nhất cho bênh nhân
này là
A. Phác đồ I:
2RHZE/4RHE hoặc 2RHZS/4RHE
B. Phác đồ II:
2SRHZE/1RHZE/5RHE hoặc 2SRHZE/1RHZE/5R3H3E3
C. Phác đồ III:
2RHZE/10RHE hoặc 2RHZE/10RH
A
+ Sau 1 tháng điều trị
bênh nhân xuất hiện nhìn kém, khó phân biệt mầu sắc. Xử trí tình huống này thế
nào
a. Tiếp tục dùng thuốc
b. Gửi bệnh nhân đi khám
mắt
c. Ngừng tất cả thuốc
lao
d. Ngừng thuốc có nguy
cơ gây ra hiện tượng trên
b, d
4. Cháu bé sau khi được
tiêm chủng tại y tế Phường, sau 2 tháng, xuất hiện hạch kích thước 1x1 cm vị trí
hố nách trái. Gia đình rất lo lắng, đưa cháu đi khám tại bệnh viện. Chỉ định nào
hợp lý nhất trong những chỉ định sau:
A. Chọc hút hạch làm xét
nghiệm
B. Bóc hạch làm mô bệnh
học
C. Điều trị kháng sinh
toàn thân thông thường
D. Điều trị lao sớm
E. Theo dõi tiếp
E
5. Vi khuẩn lao có 2 chu
kì gây bệnh.
A. đúng
B. sai
A
(Theo Ranke là chu kỳ
3 giai đoạn, ngày nay là chu kỳ 2 giai đoạn)
6. Đặc điểm lâm sàng
chỉ điểm cho bệnh nhân HIV không có:
a. Đau ngực
b. Ho dai dẳng
c. Sốt
d. Ra mồ hôi
a
4 dấu hiệu chỉ điểm
gồm: ho, sốt, sút cân, ra mồ hôi đêm trên 2 tuần.
7. Phác đồ điều trị lao
có nhiễm HIV: giống ở bệnh nhân lao không có HIV, điều trị kết hợp sớm
ARV.
8. [cho hình ảnh XQ] đây
là lao giai đoạn mấy.
Lao thâm nhiễm không
có hang (1a), có hang (1b)
Lao nốt không có hang
(2a), có hang (2b)
Lao kê (3a)
Lao xơ không có hang
(4a), có hang (4b)
9. Mục tiêu 2020 tỉ lệ
lao giảm xuống dưới bao nhiêu: 131/100k
10. Tỉ lệ nhiễm lao trên
thế giới: 1/3
11. Theo chuẩn thì xét
nghiệm AFB đờm dương tính ít nhất mấy mẫu: 1
12. Chẩn đoán bệnh lao
khi:
A. 2 mẫu AFB dương tính
+ triệu chứng lâm sàng
B. 2 mẫu dương tính + X
quang
C. 2 mẫu dương tính + cấy
dương tính
D. 1 mẫu dương tính +
triệu chứng lâm sàng
A
13. Đặc điểm bệnh lao:
A. 45 độ C bị bất hoạt
B. 100 độ C tồn tại 10p
C. Cồn 90 độ tồn tại 3p
D. Tự nhiên tồn tại 3-4
tháng
E. Ánh sáng mặt trời
bị giết trong 2h
B, C, D
A => 42 oC
E => 1.5h
14. Vi khuẩn lao là vi
khuẩn: hiếu khí
15. Đặc điểm của bệnh
lao:
A. là bệnh truyền nhiễm
B. là bệnh xã hội
C. là bệnh có 2 giai đoạn
D. có thể chữa khỏi hoàn
toàn không để lại di chứng
A, B, C, D
16. Vi khuẩn lao có khả năng
kháng thuốc.
A. Đúng
B. Sai
17. rifampicin đột biến
gen: rpo
18. Bệnh lao gây bệnh là
loại lao gì: lao người
19. Dùng phản ứng gì để
phân biệt lao người và lao bò: Niacin
19. Lao kê ở việt nam:
A. hay gặp
B. biểu hiện cấp tính,
diễn biến nặng, dễ tử vong
C. hình ảnh tổn thương
là nốt đều 2 phế trường và các tạng
A, B
20. Yếu tố nào dễ mắc
lao:
A. Đái tháo đường
B. bệnh bụi phổi
C. suy dinh dưỡng
D. HIV
A, B, C, D
21. HIV xâm nhập vào cơ
thể phá hủy tổ chức giải phóng ra gì:
A. IL4
B. IL6
C. TNF alpha
D. TNF beta
22. Ho máu ở Việt Nam
nguyên nhân nào gặp nhiều nhất:
A. lao
B. giãn phế quản
C. ung thư phổi
23. Tiêm vaccin cho trẻ
khi nào:
A. trẻ đang bị lao
B. trẻ chưa bị nhiễm
lao
C. trẻ HIV
24. Lao sơ nhiễm có mấy
thể lâm sàng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
24. Phân loại lao theo tuổi
có mấy loại: 2 (trẻ em và người già)
26. Dựa vào tiền sử sử dụng
thuốc lao phân làm các loại:
- lao phổi mới
- lao phổi điều trị
thất bại
- bệnh nhân điều trị
lại sau thời gian bỏ điều trị
- Lao phổi tái phát
- Lao phổi mạn tính
27. Đặc điểm hang lao: mờ
tròn khép kín.
28. Đặc điểm lao người già:
A. thường chủ yếu từ các
tổn thương cũ
B. phát hiện bệnh muộn
C. khả năng dung nạp
thuốc lao kém
D. phát hiện sớm
A, B, C
29. Chọc dịch màng phổi
thường không có:
A. hồng cầu
B. Bạch cầu trung tính
C. bạch cầu lympho
D. bạch cầu ái toan
30. Đặc điểm lâm sàng tràn
dịch màng phổi:
A. đau ngực
B. khó thở vào
C. rì rào phế nang giảm
D. Tất cả các ý trên
31. Đặc điểm diễn biến
lao màng não:
A. Cấp tính
B. Mạn tính
C. Xuất hiện sớm
D. Xuất hiện muộn
A, C
32. BN 12 tuổi đã điều
trị lao kết thúc được 2 tháng. Tự nhiên tri giác giảm, co giật, ăn thì bị nôn:
+ BN này nghĩ đến bị gì.
Chọn 2 đáp án
A. Lao màng não tái phát
B. Động kinh
C. Hạ đường huyết
D. Rối loạn điện giải
A, B
+ Cần làm gì cho BN này.
chọn nhiều đáp án
A. Chụp CT
B. Chụp MRI
C. Làm điện não
D. Xét nghiệm đường huyết
E. Chọc dịch não tủy
C, E, D
33. BN hôn mê là giai đoạn
mấy trong viêm màng não: 3
34. Đặc điểm lao màng não
ở Việt Nam:
A. Người lớn nhiều hơn
trẻ em
B. không có các yếu tố
thống kê được
?
35. Lao màng não chủ yếu
do vi khuẩn nào gây ra: Lao người
36. Nguyên nhân gây tràn
dịch màng phổi: chọn nhiều đáp án
A. suy tim
B. suy thận
C. tràn dịch màng ngoài
tim
D. tắc tĩnh mạch chủ trên
A, B
37. Tràn dịch màng phổi
do lao diễn biến như thế nào:
A. cấp
B. mạn
C. từ từ
38. Lao màng bụng giai đoạn
hoại tử bã đậu:
A. có cổ trướng
B. dấu hiệu bàn cờ đam
C. đám cứng thừng phúc
mạc
39. Biến chứng hay gặp của
lao màng bụng:
A. vỡ ổ lao
B. tắc ruột do dây xơ
C. áp xe
40. Điều trị ngoại khoa sớm
lao hạch khi nhũn hóa nhằm: tránh bị vỡ
41. Đặc điểm hạch trong
lao: sưng to, không đau, không nóng đỏ
42. Tiến triển của lao hạch:
nếu điều trị đúng khỏi lao sẽ nhỏ dần và khỏi
43. Điều trị lao xương khớp
có đặc điểm:
A. dùng phác đồ lao
B. kháng sinh mạnh
C. phẫu thuật thì cắt bỏ
đầu xương
A, C
44. Lao cột sống chiếm
bao nhiêu phần trăm trong lao xương khớp:
A. 50-60
B. 60-70
C. 40-50
D. 70-80
45. Ca lâm sàng: BN đang điều
trị lao có gù nhẹ. Trượt lồi D4 ra sau, không bị liệt, thỉnh thoảng tê 2 chân.
Hỏi giai đoạn nào: toàn phát
+ BN trên cần làm gì:
A. CHT
B. chọc dịch não tủy
C. chụp XQ
46. Đặc điểm trên XQ lao
cột sống giai đoạn toàn phát:
A. thân đốt sống bị phá
hủy nhiều
B. ổ áp xe lạnh
C. đĩa đệm hẹp nhiều
A, B, C
47. Lao tiết niệu sinh dục:
A. gặp nam nhiều hơn nữ
B. ít gặp ở trẻ em
C. xuất hiện sau lao sơ
nhiễm 5-15 năm
D. điều trị nội khoa là
chính
B, C, D
48. Lao tiết niệu có triệu
chứng thực thể trừ:
A. Đái máu
B. Thận to
C. Rối loạn cơ tròn cổ
bàng quang
D. Thăm khám hậu môn sờ
thấy các nốt cứng ở niệu đạo
48. Các thể lâm sàng của
lao tiết niệu trừ:
A. mủ thận
B. sỏi hệ tiết niệu
C. suy thận
D. đái ra dưỡng chấp.
49. Đâu là 1 cấp cứu: Tràn
khí màng phổi
50. Theo sinh lý thì
A. màng phổi thì hít vào
và thở ra đều âm
B. thì hít vào dương,
thì thở ra âm
51. Điều trị bệnh lao không
dùng steptomycin cho trẻ em.
A. Đúng
B. Sai
B (có thể dùng S khi
lao nặng)
51. Dùng steptomycin cho
phụ nữ mang thai nhưng phải chia liều làm 2 để giảm độc.
A. Đúng
B. Sai
52. Những vi khuẩn khu trú
ở vách nhưng sâu hơn độ pH kiềm oxi thấp thì dùng thuốc gì: rifampicin và
isoniazid
53. Thuốc ức chế tổng hợp
acid nucleic của vi khuẩn là cơ chế tác dụng của thuốc nào: rifampicin
54. phá hủy màng vi khuẩn
là cơ chế của thuốc nào: H, E, ethionamid
55. Điều trị hiệu quả lao
khi nào: phát hiện sớm, điều trị tích cực, đúng phác đồ.
56. Điều trị dự phòng cho
những người nào.
A. trẻ em < 5 tuổi
tiếp xúc với nguồn lây
B. Bệnh nhân bị HIV
C. Bệnh nhân bị AIDS.
A, B
====================