Thứ Bảy, 30 tháng 6, 2018

Test lao hmu1


1. câu nào đúng:
a. Bệnh lao là bệnh có thể tự khỏi
b. Bệnh lao có thể điều trị bằng thuốc đông y
c. Thời gian điều trị bệnh lao tương tự như các bệnh nhiễm trùng thông thường khác, 1-2 tuần
d. Thuốc điều trị bệnh lao được cấp miễn phí
e. Thuốc điều trị bệnh lao rất ít tác dụng phụ
f. Có thể điều trị khỏi hoàn toàn bệnh lao


2.  Bệnh nhân nam 50 tuổi có tiền sử lao phổi đã điều trị cách đây 3 năm không rõ kết quả điều trị tiền sử viêm gan B hiện tại chức năng gan ổn định. Nhận xét nào trong các nhận xét trên là đúng
a. Sử dụng phác đồ điều trị lần đầu
b. Sử dụng phác đồ điều trị lại
c. Không sử dụng các thuốc gây độc tế bào gan
d. Theo dõi đánh giá chức năng gan
e. Bổ xung thêm một số thuốc lao hàng hai để điều trị
b, d

3. Bệnh nhân nam 45 tuổi, được chẩn đoán lao phổi mới AFB (+), phác đồ điều trị phù hợp nhất cho bênh nhân này là
A. Phác đồ I: 2RHZE/4RHE hoặc 2RHZS/4RHE
B. Phác đồ II: 2SRHZE/1RHZE/5RHE hoặc 2SRHZE/1RHZE/5R3H3E3
C. Phác đồ III: 2RHZE/10RHE hoặc 2RHZE/10RH
A
+ Sau 1 tháng điều trị bênh nhân xuất hiện nhìn kém, khó phân biệt mầu sắc. Xử trí tình huống này thế nào
a. Tiếp tục dùng thuốc
b. Gửi bệnh nhân đi khám mắt
c. Ngừng tất cả thuốc lao
d. Ngừng thuốc có nguy cơ gây ra hiện tượng trên
b, d

4.  Cháu bé sau khi được tiêm chủng tại y tế Phường, sau 2 tháng, xuất hiện hạch kích thước 1x1 cm vị trí hố nách trái. Gia đình rất lo lắng, đưa cháu đi khám tại bệnh viện. Chỉ định nào hợp lý nhất trong những chỉ định sau:
A. Chọc hút hạch làm xét nghiệm
B. Bóc hạch làm mô bệnh học
C. Điều trị kháng sinh toàn thân thông thường
D. Điều trị lao sớm
E. Theo dõi tiếp
E

5. Vi khuẩn lao có 2 chu kì gây bệnh.
A. đúng
B. sai
A
(Theo Ranke là chu kỳ 3 giai đoạn, ngày nay là chu kỳ 2 giai đoạn)

6.  Đặc điểm lâm sàng chỉ điểm cho bệnh nhân HIV không có:
a. Đau ngực
b. Ho dai dẳng
c. Sốt
d. Ra mồ hôi
a
4 dấu hiệu chỉ điểm gồm: ho, sốt, sút cân, ra mồ hôi đêm trên 2 tuần.

7.  Phác đồ điều trị lao có nhiễm HIV: giống ở bệnh nhân lao không có HIV, điều trị kết hợp sớm ARV.

8.  [cho hình ảnh XQ] đây là lao giai đoạn mấy.
Lao thâm nhiễm không có hang (1a), có hang (1b)
Lao nốt không có hang (2a), có hang (2b)
Lao kê (3a)
Lao xơ không có hang (4a), có hang (4b)

9.  Mục tiêu 2020 tỉ lệ lao giảm xuống dưới bao nhiêu: 131/100k

10.  Tỉ lệ nhiễm lao trên thế giới: 1/3

11.  Theo chuẩn thì xét nghiệm AFB đờm dương tính ít nhất mấy mẫu: 1

12.  Chẩn đoán bệnh lao khi:
A. 2 mẫu AFB dương tính + triệu chứng lâm sàng
B. 2 mẫu dương tính + X quang
C. 2 mẫu dương tính + cấy dương tính
D. 1 mẫu dương tính + triệu chứng lâm sàng
A

13.  Đặc điểm bệnh lao:
A. 45 độ C bị bất hoạt
B. 100 độ C tồn tại 10p
C. Cồn 90 độ tồn tại 3p
D. Tự nhiên tồn tại 3-4 tháng
E. Ánh sáng mặt trời bị giết trong 2h
B, C, D
A => 42 oC
E => 1.5h

14. Vi khuẩn lao là vi khuẩn: hiếu khí

15.  Đặc điểm của bệnh lao:
A. là bệnh truyền nhiễm
B. là bệnh xã hội
C. là bệnh có 2 giai đoạn
D. có thể chữa khỏi hoàn toàn không để lại di chứng
A, B, C, D

16. Vi khuẩn lao có khả năng kháng thuốc.
A. Đúng
B. Sai

17. rifampicin đột biến gen: rpo

18.  Bệnh lao gây bệnh là loại lao gì: lao người

19.  Dùng phản ứng gì để phân biệt lao người và lao bò: Niacin

19.  Lao kê ở việt nam:
A. hay gặp
B. biểu hiện cấp tính, diễn biến nặng, dễ tử vong
C. hình ảnh tổn thương là nốt đều 2 phế trường và các tạng
A, B

20.  Yếu tố nào dễ mắc lao:
A. Đái tháo đường
B. bệnh bụi phổi
C. suy dinh dưỡng
D. HIV
A, B, C, D

21.  HIV xâm nhập vào cơ thể phá hủy tổ chức giải phóng ra gì:
A. IL4
B. IL6
C. TNF alpha
D. TNF beta

22.  Ho máu ở Việt Nam nguyên nhân nào gặp nhiều nhất:
A. lao
B. giãn phế quản
C. ung thư phổi

23.  Tiêm vaccin cho trẻ khi nào:
A. trẻ đang bị lao
B. trẻ chưa bị nhiễm lao
C. trẻ HIV

24.  Lao sơ nhiễm có mấy thể lâm sàng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6

24.  Phân loại lao theo tuổi có mấy loại: 2 (trẻ em và người già)

26.  Dựa vào tiền sử sử dụng thuốc lao phân làm các loại:
- lao phổi mới
- lao phổi điều trị thất bại
- bệnh nhân điều trị lại sau thời gian bỏ điều trị
- Lao phổi tái phát
- Lao phổi mạn tính

27.  Đặc điểm hang lao: mờ tròn khép kín.

28. Đặc điểm lao người già:
A. thường chủ yếu từ các tổn thương cũ
B. phát hiện bệnh muộn
C. khả năng dung nạp thuốc lao kém
D. phát hiện sớm
A, B, C

29.  Chọc dịch màng phổi thường không có:
A. hồng cầu
B. Bạch cầu trung tính
C. bạch cầu lympho
D. bạch cầu ái toan

30.  Đặc điểm lâm sàng tràn dịch màng phổi:
A. đau ngực
B. khó thở vào
C. rì rào phế nang giảm
D. Tất cả các ý trên

31.  Đặc điểm diễn biến lao màng não:
A. Cấp tính
B. Mạn tính
C. Xuất hiện sớm
D. Xuất hiện muộn
A, C

32.  BN 12 tuổi đã điều trị lao kết thúc được 2 tháng. Tự nhiên tri giác giảm, co giật, ăn thì bị nôn:
+ BN này nghĩ đến bị gì. Chọn 2 đáp án
A. Lao màng não tái phát
B. Động kinh
C. Hạ đường huyết
D. Rối loạn điện giải
A, B
+ Cần làm gì cho BN này. chọn nhiều đáp án
A. Chụp CT
B. Chụp MRI
C. Làm điện não
D. Xét nghiệm đường huyết
E. Chọc dịch não tủy
C, E, D

33.  BN hôn mê là giai đoạn mấy trong viêm màng não: 3

34.  Đặc điểm lao màng não ở Việt Nam:
A. Người lớn nhiều hơn trẻ em
B. không có các yếu tố thống kê được
?

35.  Lao màng não chủ yếu do vi khuẩn nào gây ra: Lao người

36.  Nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi: chọn nhiều đáp án
A. suy tim
B. suy thận
C. tràn dịch màng ngoài tim
D. tắc tĩnh mạch chủ trên
A, B

37.  Tràn dịch màng phổi do lao diễn biến như thế nào:
A. cấp
B. mạn
C. từ từ

38.  Lao màng bụng giai đoạn hoại tử bã đậu:
A. có cổ trướng
B. dấu hiệu bàn cờ đam
C. đám cứng thừng phúc mạc

39.  Biến chứng hay gặp của lao màng bụng:
A. vỡ ổ lao
B. tắc ruột do dây xơ
C. áp xe

40.  Điều trị ngoại khoa sớm lao hạch khi nhũn hóa nhằm: tránh bị vỡ

41.  Đặc điểm hạch trong lao: sưng to, không đau, không nóng đỏ

42.  Tiến triển của lao hạch: nếu điều trị đúng khỏi lao sẽ nhỏ dần và khỏi

43.  Điều trị lao xương khớp có đặc điểm:
A. dùng phác đồ lao
B. kháng sinh mạnh
C. phẫu thuật thì cắt bỏ đầu xương
A, C

44. Lao cột sống chiếm bao nhiêu phần trăm trong lao xương khớp:
A. 50-60
B. 60-70
C. 40-50
D. 70-80

45. Ca lâm sàng: BN đang điều trị lao có gù nhẹ. Trượt lồi D4 ra sau, không bị liệt, thỉnh thoảng tê 2 chân. Hỏi giai đoạn nào: toàn phát
+ BN trên cần làm gì:
A. CHT
B. chọc dịch não tủy
C. chụp XQ

46.  Đặc điểm trên XQ lao cột sống giai đoạn toàn phát:
A. thân đốt sống bị phá hủy nhiều
B. ổ áp xe lạnh
C. đĩa đệm hẹp nhiều
A, B, C

47.  Lao tiết niệu sinh dục:
A. gặp nam nhiều hơn nữ
B. ít gặp ở trẻ em
C. xuất hiện sau lao sơ nhiễm 5-15 năm
D. điều trị nội khoa là chính
B, C, D

48.  Lao tiết niệu có triệu chứng thực thể trừ:
A. Đái máu
B. Thận to
C. Rối loạn cơ tròn cổ bàng quang
D. Thăm khám hậu môn sờ thấy các nốt cứng ở niệu đạo

48.  Các thể lâm sàng của lao tiết niệu trừ:
A. mủ thận
B. sỏi hệ tiết niệu
C. suy thận
D. đái ra dưỡng chấp.

49.  Đâu là 1 cấp cứu: Tràn khí màng phổi

50.  Theo sinh lý thì
A. màng phổi thì hít vào và thở ra đều âm
B. thì hít vào dương, thì thở ra âm

51.  Điều trị bệnh lao không dùng steptomycin cho trẻ em.
A. Đúng
B. Sai
B (có thể dùng S khi lao nặng)

51.  Dùng steptomycin cho phụ nữ mang thai nhưng phải chia liều làm 2 để giảm độc.
A. Đúng
B. Sai


52.  Những vi khuẩn khu trú ở vách nhưng sâu hơn độ pH kiềm oxi thấp thì dùng thuốc gì: rifampicin và isoniazid

53.  Thuốc ức chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn là cơ chế tác dụng của thuốc nào: rifampicin

54.  phá hủy màng vi khuẩn là cơ chế của thuốc nào: H, E, ethionamid

55.  Điều trị hiệu quả lao khi nào: phát hiện sớm, điều trị tích cực, đúng phác đồ.

56.  Điều trị dự phòng cho những người nào.
A. trẻ em < 5 tuổi tiếp xúc với nguồn lây
B. Bệnh nhân bị HIV
C. Bệnh nhân bị AIDS.
A, B

====================