Thứ Bảy, 30 tháng 6, 2018

Test lao màng phổi


Lao màng phổi

1.  Dịch màng phổi màu vàng chanh thường gặp trong bệnh:
A. Ung thư màng phổi
B. Viêm màng phổi mủ
C. Lao màng phổi
D. Viêm màng phổi do vi rút

2.  Biểu hiện lâm sàng của tràn dịch màng phổi khi thăm khám là:
A. Hội chứng đông đặc co kéo
B. Hội chứng đông đặc và có tiếng thổi ống
C. Tiếng cọ màng phổi
D. Hội chứng 3 giảm

3.  Dịch màng phổi màu vàng chanh, xét nghiệm có nhiều bạch cầu lymphocyt thường gặp trong bệnh:
A. Viêm màng phổi do vi rút
B. Lao màng phổi
C. Tràn dịch màng phổi do suy tim
D. Ung thư màng phổi

4.  Hình ảnh trên phim Xquang của tràn dịch màng phổi (thở tự do) mức độ trung bình:
A. Mờ đậm đều nửa (dưới) trường phổi, ranh giới trên không rõ
B. Mờ đậm đều nửa (dưới) trường phổi, mất góc sườn hoành
C. Mờ đậm đều nửa (dưới) trường phổi, mất góc sườn hoành, đẩy trung thất sang bên đối diện
D. Mờ đậm đều nửa trường phổi, co kéo trung thất

5.  Chẩn đoán xác định tràn dịch màng phổi ít dựa vào:
A. Chụp Xquang phổi
B. Thăm khám kỹ trên lâm sàng
C. Chọc thăm dò màng phổi
D. Siêu âm màng phổi

6.  Đặc điểm nào sau đây hay gặp trong tràn dịch màng phổi do lao:
A. Dịch tái phát nhanh sau khi hút
B. Dịch màu đỏ sau chuyển sang vàng chanh
C. Dịch vàng chanh sau chuyển sang đục
D. Dịch vàng chanh hấp thụ nhanh sau khi hút

7.  Phương pháp nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán sớm tràn dịch màng phổi:
A. Chụp Xquang phổi
B. Siêu âm màng phổi
C. Chọc hút dịch màng phổi
D. Chiếu Xquang phổi

8.  Yếu tố nào trong 4 yếu tố sau có giá trị nhất để chẩn đoán nguyên nhân lao màng phổi:
A. Xquang phổi thấy hình ảnh lao xơ hang
B. Xét nghiệm dịch màng phổi nhiều bạch cầu, 90% là lymphocyte, Rivalta (+)
C. Soi thuần nhất dịch màng phổi AFB dương tính (3AFB/100 vi trường)
D. Sinh thiết màng phổi thấy tổn thương nang lao

12.  Kỹ thuật nào sau đây thường được dùng để xét nghiệm dịch màng phổi:
A. Phản ứng Pandy
B. Nhuộm soi trực tiếp dịch màng phổi tìm AFB
C. Phản ứng Rivalta
D. Xét nghiệm men LDH/dịch màng phổi

13.  Ý nghĩa nào đúng nhất trong 4 ý dưới đây khi điều trị lao màng phổi thể tràn dịch:
A. Hút dịch + corticoid + tập thở sớm
B. Hút dịch + corticoid + thuốc chống lao
C. Hút dịch + thuốc chống lao + tập thở sớm
D. Hút dịch sớm + thuốc chống lao + corticoid

14.  Chọn ý đúng nhất trong 4 ý sau: chọc hút dịch màng phổi trong bệnh lao màng phổi nên:
A. Chọc hút và đặt Sonde dẫn lưu ngay
B. Chọc hút sớm, hút 1 lần càng nhiều càng tốt
C. Chọc hút sớm, hút mỗi lần không quá 1000ml, hút cho đến khi hết dịch
D. Chọc hút dịch kết hợp bơm thuốc chống lao vào khoang màng phổi

15.  Biểu hiện thường gặp khi thăm khám lâm sàng tràn dịch màng phổi:
A. Hội chứng 3 giảm
B. Hội chứng đông đặc
C. Hội chứng xẹp phổi
D. Hội chứng hang

16. Góc sườn hoành từ vòm hoành hình răng cưa là hình ảnh Xquang của tràn dịch màng phổi.
A. đúng
B. sai

17.  Chẩn đoán sớm nguyên nhân tràn dịch màng phổi dựa vào chụp CT
A. đúng
B. sai

18. Nghĩ đến nguyên nhân lao khi hút dịch màng phổi thấy dịch đục, xét nghiệm nhiều bạch cầu đa nhân
A. đúng
B. sai

19.  Chỉ có một phương pháp duy nhất để điều trị lao màng phổi là dùng kháng sinh chống lao.
A. đúng
B. sai

20.  Khi tràn dịch màng phổi nhiều bệnh nhân thường nằm nghiêng về bên phổi bệnh

21.  Khi hút được dịch màng phổi cần làm các xét nghiệm sau: Sinh hoá, tế bào, vi trùng để chẩn đoán nguyên nhân.

22.  Điều trị lao màng phổi bao gồm: điều trị nguyên nhân, hút dịch màng phổi, chống dính màng phổi.

====================
lao màng não

1.  Lao màng não thường là thể:
A. Lao sơ nhiễm
B. Lao tiên phát
C. Lao thứ phát
D. Lao mạn tính

2.  Đường gây bệnh chủ yếu của vi khuẩn lao trong bệnh lao màng não:
A. Qua da, niêm mạc
B. Đường hô hấp
C. Đường máu, bạch huyết
D. Đường tiêu hoá

3.  Điều kiện thuận lợi để dễ bị mắc lao màng não là:
A. Trẻ em không được tiêm BCG vacxin
B. Mắc lao tiên phát
C. Tiếp xúc với nguồn lây
D. Cả 3 ý trên

4.  Biến chứng hay gặp ở bệnh nhân lao màng não:
A. Các hội chứng rối loạn nội tiết
B. Động kinh
C. Liệt, rối loạn tâm thần
D. Não úng thuỷ

5.  Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán lao màng não là:
A. Phản ứng Mantoux
B. Công thức máu , lắng máu
C. Xét nghiệm dịch não tuỷ
D. Chụp CT não

6.  Màu của dịch não tuỷ trong bệnh lao màng não thường là:
A. Màu đỏ
B. Màu đục
C. Trong
D. Vàng nhạt (vàng chanh)

8.  Xét nghiệm Albumin trong dịch não tuỷ ở bệnh nhân lao màng não:
A. Bình thường
B. Giảm
C. Tăng, gặp nhiều ở mức 1 - 3 g/l
D. Tăng rất cao, trên 30g/l

9.  Yếu tố có giá trị chẩn đoán chính xác lao màng não:
A. Phản ứng Mantoux dương tính mạnh
B. Phản ứng Pandy dương tính
C. Tìm thấy AFB trong dịch não tuỷ
D. Phản ứng ELISA huyết thanh dương tính

10.  Các biện pháp có hiệu quả tốt trong phòng bệnh lao màng não:
A. Tăng cường vệ sinh cá nhân
B. Tiêm phòng BCG vacxin cho trẻ em
C. Chẩn đoán sớm, điều trị khỏi các trường hợp mắc lao tiên phát
B, C

11.  Lao màng não là thể lao ngoài phổi thường có tiên lượng nặng

12.  Bệnh nhân có triệu chứng nghi mắc lao màng não, xét nghiệm quan trọng cần được làm để chẩn đoán bệnh là xét nghiệm dịch não tuỷ.

13.  Theo qui định của chương trình chống lao quốc gia công thức điều trị cho bệnh nhân lao màng não ở người lớn là 2SRHZE/1RHZE/5R3H3E3 và trẻ em là 2RHZ(S/E)/4RH.

14.  Đánh giá kết quả điều trị lao màng não dựa vào lâm sàng và xét nghiệm dịch não tuỷ.

15.  lao màng não là thể bệnh hay gặp trong:
a. lao sơ nhiễm
b. lao lan tràn theo đường máu
c. lao thứ phát
d. lao tiên phát
e. lao ngoài phổi

16.  khi mắc lao màng não vi khuẩn lao thường gây tổn thương nhiều ở:
a. nhu mô não
b. màng tủy
c. màng não vùng nền sọ
d. màng não trong não thất
e. tủy sống vùng đuôi ngựa

17.  Nguyên nhân chủ yếu gây bệnh lao màng não:
A. Trực khuẩn lao kháng thuốc
B. Trực khuẩn lao người
C. Trực khuẩn lao bò
D. Trực khuẩn kháng cồn kháng toan không điển hình
E. Trực khuẩn lao chim

18.  lao màng não thường biểu hiện lâm sàng:
a. cấp tính ở giai đoạn đầu
b. bán cấp tính trong suốt quá trình
c. cấp tính ở giai đoạn muộn
d. mạn tính
e. không có đặc điểm gì

19.  tuổi mắc lao màng não có thể gặp:
a. ở trẻ em
b. ở mọi lứa tuổi
c. ở người lớn
c. ở lứa tuổi thanh thiếu niên

20.  tiên lượng của bệnh lao màng não thuộc:
a. nhẹ
b. vừa phải
c. rất nặng
d. trung bình
e. khó tiên lượng

22.  lao màng não là thể bệnh:
a. không thể phòng được nhưng chữa được
b. có thể phòng và chữa được
c. có thể phòng nhưng không chữa được
d. không phòng và không chữa được

23.  điều kiện thuận lợi để mắc bệnh lao màng não là:
a. tiếp xúc nguồn lây
b. trẻ em không tiêm BCG
c. mắc lao tiên phát
d. cả a,b,c

24.  triệu chứng lâm sàng của lao màng não biểu hiện:
a. chủ yếu ở giai đoạn muộn
b. chủ yếu ở giai đoạn sớm
c. giống nhau ở mọi giai đoạn
d. chủ yếu ở giai đoạn toàn phát

25.  Triệu chứng hay gặp ở bệnh nhân lao màng não là:
A. Hôn mê
B. Hội chứng màng não
C. Liệt
D. Tổn thương dây thần kinh sọ
E. Co giật
F. Rối loạn tâm thần
G. Rối loạn ý thức

26.  Triệu chứng cho biết bệnh lao màng não đang ở giai đoạn nặng:
A. Sốt cao
B. Co giật
C. Rối loạn cơ trơn
D. Hôn mê
E. Liệt

27.  nếu có dấu hiệu … chứng tỏ lao màng não đang ở trong tình trạng nặng:
a. táo bón
b. liệt 2 chi dưới
c. hôn mê
d. bí đại tiểu tiện

28.  những triệu chứng hay gặp ở giai đoạn sớm của lao màng não:
a. co giật
b. tổn thương thần kinh sọ não
c. rối loạn cảm giác
d. tam chứng màng não
e. rối loạn cơ tròn

* những di chứng hay gặp của bệnh lao màng não:
a. giãn não thất
b. rối loạn nội tiết
c. liệt
d. động kinh
e. tổn thương dây thần kinh sọ
c

* lao màng não thường chẩn đoán nhầm với:
a. bệnh viêm não
b. áp xe não
c. viêm màng não do các nguyên nhân khác
d. u não
e. tai biến mạch máu não
c

* xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán xác định lao màng não:
a. chụp CT não
b. phản ứng Mantoux
c. xét nghiệm dịch não tủy
d. xét nghiệm miễn dịch
c

* màu sắc dịch não tủy trong bệnh lao màng não thường gặp:
a. màu đục
b. trong suốt
c màu hồng
d. màu ánh vàng
e. màu vàng sẫm
d

* albumin trong dịch não tủy ở bệnh nhân lao màng não:
a. tăng rất cao
b. bình thường
c. tăng tùy thuộc vào mức độ bệnh
d. giảm
e. thay đổi không rõ ràng
c

* Xét nghiệm tế bào trong dịch não tuỷ ở bệnh nhân lao màng não:
A. Tăng nhiều bạch cầu đa nhân trung tính
B. Tăng nhiều bạch cầu ưa axit
C. Tăng chủ yếu bạch cầu lympho
D. Không tăng
E. tăng bạch cầu ái kiềm
F. tăng bạch cầu đa nhân thoái hóa
C

* xét nghiệm đường, muối trong dịch não tủy ở bệnh nhân lao màng não:
a. tăng khi mới mắc bệnh
b. giảm trong quá trình bị bệnh
c. giảm rất nhiều khi mới mắc bệnh
d. bình thường
e. tăng khi mắc bệnh nặng
b

* bằng chứng có giá trị chẩn đoán xác định lao màng não:
a. phản ứng Mantoux dương tính
b. albumin dịch não tủy tăng
c. tăng tế bào trong dịch não tủy
d. tìm thấy vi khuẩn lao trong dịch não tủy
e. xét nghiệm miễn dịch dương tính
d

* phương pháp xét nghiệm thường được chọn để tìm vi khuẩn lao trong dịch não tủy:
a. nuôi cấy
b. soi trực tiếp
c. soi thuần nhất
d. soi huỳnh quang
e. kỹ thuật PCR
c

* tổn thương trên phim X quang phổi thường quy có giá trị góp phần chẩn đoán lao màng não:
a. thâm nhiễm
b. nốt
c. kê
d. xơ vôi
e. han
c

* yêu cầu chẩn đoán lao màng não phải … về mặt thời gian:
a. trước
b. sớm
c. đúng
d. chậm
b

* ở giai đoạn … bệnh nhân lao màng não cần phải theo dõi và điều trị tích cực tại bệnh viện:
a. cấp cứu
b. đầu
c. di chứng
d. muộn
b

* Lao màng não là:
A. Bệnh nhiễm trùng mạn tính
B. Bệnh chỉ gặp ở trẻ em
C. Có tiên lượng nặng
D. Không có biện pháp phòng
E. Tỷ lệ tử vong cao
F. Thường do vi khuẩn lao người gây bệnh
C, E, F

* Muốn chẩn đoán sớm được bệnh lao màng não cần phải xét nghiệm:
A. Công thức máu
B. Chụp CT não
C. Xét nghiệm dịch não tuỷ
D. Làm phản ứng Mantoux
E. chụp MRI sọ não
C

* Bệnh nhân lao màng não thường nặng khi:
A. Được chẩn đoán muộn
B. Khi có phản ứng Mantoux dương tính mạnh
C. Khi có triệu chứng hôn mê
D. Khi sốt cao
E. Ở trẻ nhỏ
A, C, E

* điều trị lao màng não cần:
a. điều trị sớm, đúng nguyên tắc
b. corticoid có tác dụng làm giảm tử vong và biến chứng
c. dùng phác đồ 2RHZES/6HE
d. tỷ lệ di chứng thấp
a, b

* lao màng não hiện nay rất ít gặp ở Việt Nam:
A. đúng
B. sai
B

* chỉ được phép chẩn đoán xác định lao màng não khi tìm thấy vi khuẩn lao trong dịch não tủy:
A. đúng
B. sai
B

* phản ứng Mantoux dương tính mạnh có giá trị chẩn đoán xác định lao màng não.
A. đúng
B. sai
B

* dùng corticoid điều trị ở những tháng cuối có tác dụng giảm đi chứng bệnh:
A. đúng
B. sai
B

* chiến lược DOTS rất phù hợp với điều trị lao màng não:
A. đúng
B. sai
B

* khi nghi bệnh nhân mắc lao màng não cần xét nghiệm dịch não tủy:
A. đúng
B. sai
A

* bệnh nhân lao màng não bị hôn mê sâu dùng thuốc điều trị lao bằng đường tĩnh mạch.
A. đúng
B. sai
A

* bệnh nhân nghi mắc lao màng não cần được chuyển tới bệnh viện đa khoa.
A. đúng
B. sai
B

* soi đáy mắt ở bệnh nhân bị lao màng não có thể phát hiện được hạt lao.
A. đúng
B. sai
A

* chụp phim X quang phổi thường quy nếu có hình ảnh kao kê, rất có giá trị góp phần chẩn đoán lao màng não.
A. đúng
B. sai
A

* bệnh nhân nam 50 tuổi, cân nặng 50 kg, tiền sử điều trị lao phổi AFB (+), khỏi được 6 tháng, 1 tuần nay sốt cao, nôn, thay đổi tính tình, dễ cáu gắt, bệnh nhân được gia đình đưa đi khám bệnh. Kết quả nghi ngờ lao màng não. dựa vào kết quả cận lâm sàng bệnh nhân được chẩn đoán xác định lao màng não.
+ để chẩn đoán xác định lao màng não, xét nghiệm nào được làm:
a. chụp CT scanner sọ não
b. MRI sọ não
c. xét nghiệm dịch não tủy
d. xét nghiệm máu
c
+ xét nghiệm nào không có giá trị góp phần chẩn đoán lao màng não:
a. phản ứng Mantoux
b. MRI sọ não
c. chụp X quang phổi
d. điện não đồ
d
+ kết quả xét nghiệm dịch não tủy nào có ý nghĩa chẩn đoán xác định:
a. tăng áp lực dịch não tủy
b. tăng số lượng tế bào, tăng protein
c. tìm thấy vi khuẩn lao trong dịch não tủy
d. PCR lao (+)
c

* bệnh nhân nam 50 tuổi, được chẩn đoán lao màng não và điều trị được 2 tháng theo công thức 2 tại bệnh viện. bệnh tiến triển tốt về lâm sàng và dịch não tủy. bệnh nhân được ra viện điều trị duy trì tại nhà. Sau 2 tuần bệnh nhân có triệu chứng tăng trở lại: sốt cao, đau đầu, yếu 2 chi dưới, bí đại tiểu tiện. Hỏi bệnh nhân được biết 1 tuần nay bệnh nhân mệt quá nên không dùng thuốc lao chỉ dùng thuốc bổ.
+ đây là diễn biến bình thường của bệnh nhân lao màng não.
A. đúng
B. sai
B
+ thuốc điều trị lao của bệnh nhân tại nhà là HE.
A. đúng
B. sai
B
+ bệnh nhân cần phải điều chỉnh phác đồ điều trị lao.
A. đúng
B. sai
A

* bệnh nhân nam 25 tuổi, bệnh nhân được chẩn đoán lao màng não, hoàn thành điều trị, xét nghiệm dịch não tủy bình thường. bệnh nhân còn biểu hiện liệt 2 chi dưới.
+ biện pháp nào sau đây phù hợp cho bệnh nhân:
a. tiếp tục điều trị lao củng cố thêm 3-6 tháng
b. luyện tập phục hồi chức năng
c. dùng corticoid và thuốc lao tiếp để giảm di chứng
d. châm cứu, bấm huyệt
b
+ liệt 2 chi dưới là di chứng của bệnh nhân và không có khả năng hồi phục được.
A. đúng
B. sai
B

* bệnh nhân nam 40 tuổi, đang điều trị lao phổi AFB (-) tháng 1. 1 tuần nay bệnh nhân đau đầu, buồn nôn, không nôn, sốt nhẹ, cứng gáy, táo bón, yếu 2 chi dưới.
+ chẩn đoán nào nghĩ đến nhất:
a. lao phổi biến chứng lao màng não
b. lao phổi di chứng lao màng não
c. lao màng não/lao phổi
d. viêm màng não/lao phổi
a
+ xét nghiệm nào có giá trị chẩn đoán lao màng não nhất:
a. hội chứng màng não
b. xét nghiệm dịch não tủy
c. CT sọ não 32 dãy
d. chụp cộng hưởng từ
b
+ bệnh nhân mắc vi khuẩn lao kháng thuốc.
A. đúng
B. sai