Lao màng phổi
1. Dịch màng phổi màu vàng
chanh thường gặp trong bệnh:
A. Ung thư màng phổi
B. Viêm màng phổi mủ
C. Lao màng phổi
2. Biểu hiện lâm sàng của
tràn dịch màng phổi khi thăm khám là:
A. Hội chứng đông đặc
co kéo
B. Hội chứng đông đặc và
có tiếng thổi ống
C. Tiếng cọ màng phổi
D. Hội chứng 3 giảm
3. Dịch màng phổi màu vàng
chanh, xét nghiệm có nhiều bạch cầu lymphocyt thường gặp trong bệnh:
A. Viêm màng phổi do vi
rút
B. Lao màng phổi
C. Tràn dịch màng phổi
do suy tim
D. Ung thư màng phổi
4. Hình ảnh trên phim
Xquang của tràn dịch màng phổi (thở tự do) mức độ trung bình:
A. Mờ đậm đều nửa (dưới)
trường phổi, ranh giới trên không rõ
B. Mờ đậm đều nửa (dưới)
trường phổi, mất góc sườn hoành
C. Mờ đậm đều nửa (dưới)
trường phổi, mất góc sườn hoành, đẩy trung thất sang bên đối diện
D. Mờ đậm đều nửa trường
phổi, co kéo trung thất
5. Chẩn đoán xác định tràn
dịch màng phổi ít dựa vào:
A. Chụp Xquang phổi
B. Thăm khám kỹ trên lâm
sàng
C. Chọc thăm dò màng phổi
D. Siêu âm màng phổi
6. Đặc điểm nào sau đây
hay gặp trong tràn dịch màng phổi do lao:
A. Dịch tái phát nhanh
sau khi hút
B. Dịch màu đỏ sau chuyển
sang vàng chanh
C. Dịch vàng chanh sau
chuyển sang đục
D. Dịch vàng chanh hấp
thụ nhanh sau khi hút
7. Phương pháp nào sau đây
có giá trị nhất để chẩn đoán sớm tràn dịch màng phổi:
A. Chụp Xquang phổi
B. Siêu âm màng phổi
C. Chọc hút dịch màng
phổi
D. Chiếu Xquang phổi
8. Yếu tố nào trong 4 yếu
tố sau có giá trị nhất để chẩn đoán nguyên nhân lao màng phổi:
A. Xquang phổi thấy hình
ảnh lao xơ hang
B. Xét nghiệm dịch màng
phổi nhiều bạch cầu, 90% là lymphocyte, Rivalta (+)
C. Soi thuần nhất dịch
màng phổi AFB dương tính (3AFB/100 vi trường)
D. Sinh thiết màng phổi
thấy tổn thương nang lao
12. Kỹ thuật nào sau đây
thường được dùng để xét nghiệm dịch màng phổi:
A. Phản ứng Pandy
B. Nhuộm soi trực tiếp
dịch màng phổi tìm AFB
C. Phản ứng Rivalta
D. Xét nghiệm men LDH/dịch
màng phổi
13. Ý nghĩa nào đúng nhất
trong 4 ý dưới đây khi điều trị lao màng phổi thể tràn dịch:
A. Hút dịch + corticoid
+ tập thở sớm
B. Hút dịch + corticoid
+ thuốc chống lao
C. Hút dịch + thuốc chống
lao + tập thở sớm
D. Hút dịch sớm + thuốc
chống lao + corticoid
14. Chọn ý đúng nhất
trong 4 ý sau: chọc hút dịch màng phổi trong bệnh lao màng phổi nên:
A. Chọc hút và đặt
Sonde dẫn lưu ngay
B. Chọc hút sớm, hút 1
lần càng nhiều càng tốt
C. Chọc hút sớm, hút mỗi
lần không quá 1000ml, hút cho đến khi hết dịch
D. Chọc hút dịch kết hợp
bơm thuốc chống lao vào khoang màng phổi
15. Biểu hiện thường gặp
khi thăm khám lâm sàng tràn dịch màng phổi:
A. Hội chứng 3 giảm
B. Hội chứng đông đặc
C. Hội chứng xẹp phổi
D. Hội chứng hang
16. Góc sườn hoành từ vòm
hoành hình răng cưa là hình ảnh Xquang của tràn dịch màng phổi.
A. đúng
B. sai
17. Chẩn đoán sớm nguyên
nhân tràn dịch màng phổi dựa vào chụp CT
A. đúng
B. sai
18. Nghĩ đến nguyên nhân
lao khi hút dịch màng phổi thấy dịch đục, xét nghiệm nhiều bạch cầu đa nhân
A. đúng
B. sai
19. Chỉ có một phương pháp
duy nhất để điều trị lao màng phổi là dùng kháng sinh chống lao.
A. đúng
B. sai
20. Khi tràn dịch màng phổi
nhiều bệnh nhân thường nằm nghiêng về bên phổi bệnh
21. Khi hút được dịch màng
phổi cần làm các xét nghiệm sau: Sinh hoá, tế bào, vi trùng để chẩn đoán nguyên
nhân.
22. Điều trị lao màng phổi
bao gồm: điều trị nguyên nhân, hút dịch màng phổi, chống dính màng phổi.
====================
lao màng não
1. Lao màng não thường là
thể:
A. Lao sơ nhiễm
B. Lao tiên phát
C. Lao thứ phát
D. Lao mạn tính
2. Đường gây bệnh chủ yếu
của vi khuẩn lao trong bệnh lao màng não:
A. Qua da, niêm mạc
B. Đường hô hấp
C. Đường máu, bạch huyết
D. Đường tiêu hoá
3. Điều kiện thuận lợi để
dễ bị mắc lao màng não là:
A. Trẻ em không được tiêm
BCG vacxin
B. Mắc lao tiên phát
C. Tiếp xúc với nguồn lây
D. Cả 3 ý trên
4. Biến chứng hay gặp ở
bệnh nhân lao màng não:
A. Các hội chứng rối loạn
nội tiết
B. Động kinh
C. Liệt, rối loạn tâm
thần
D. Não úng thuỷ
5. Xét nghiệm quan trọng
nhất trong chẩn đoán lao màng não là:
A. Phản ứng Mantoux
B. Công thức máu , lắng
máu
C. Xét nghiệm dịch não
tuỷ
D. Chụp CT não
6. Màu của dịch não tuỷ
trong bệnh lao màng não thường là:
A. Màu đỏ
B. Màu đục
C. Trong
D. Vàng nhạt (vàng
chanh)
8. Xét nghiệm Albumin
trong dịch não tuỷ ở bệnh nhân lao màng não:
A. Bình thường
B. Giảm
C. Tăng, gặp nhiều ở mức
1 - 3 g/l
D. Tăng rất cao, trên
30g/l
9. Yếu tố có giá trị chẩn
đoán chính xác lao màng não:
A. Phản ứng Mantoux
dương tính mạnh
B. Phản ứng Pandy dương
tính
C. Tìm thấy AFB trong dịch
não tuỷ
D. Phản ứng ELISA huyết
thanh dương tính
10. Các biện pháp có hiệu
quả tốt trong phòng bệnh lao màng não:
A. Tăng cường vệ sinh cá
nhân
B. Tiêm phòng BCG
vacxin cho trẻ em
C. Chẩn đoán sớm, điều
trị khỏi các trường hợp mắc lao tiên phát
B, C
11. Lao màng não là thể
lao ngoài phổi thường có tiên lượng nặng
12. Bệnh nhân có triệu chứng
nghi mắc lao màng não, xét nghiệm quan trọng cần được làm để chẩn đoán bệnh là
xét nghiệm dịch não tuỷ.
13. Theo qui định của
chương trình chống lao quốc gia công thức điều trị cho bệnh nhân lao màng não ở
người lớn là 2SRHZE/1RHZE/5R3H3E3 và trẻ em là 2RHZ(S/E)/4RH.
14. Đánh giá kết quả điều
trị lao màng não dựa vào lâm sàng và xét nghiệm dịch não tuỷ.
15. lao màng não là thể bệnh
hay gặp trong:
a. lao sơ nhiễm
b. lao lan tràn theo đường
máu
c. lao thứ phát
d. lao tiên phát
e. lao ngoài phổi
16. khi mắc lao màng não
vi khuẩn lao thường gây tổn thương nhiều ở:
a. nhu mô não
b. màng tủy
c. màng não vùng nền sọ
d. màng não trong não
thất
e. tủy sống vùng đuôi
ngựa
17. Nguyên nhân chủ yếu gây
bệnh lao màng não:
A. Trực khuẩn lao kháng
thuốc
B. Trực khuẩn lao người
C. Trực khuẩn lao bò
D. Trực khuẩn kháng cồn
kháng toan không điển hình
E. Trực khuẩn lao chim
18. lao màng não thường
biểu hiện lâm sàng:
a. cấp tính ở giai đoạn
đầu
b. bán cấp tính trong
suốt quá trình
c. cấp tính ở giai đoạn
muộn
d. mạn tính
e. không có đặc điểm gì
19. tuổi mắc lao màng não
có thể gặp:
a. ở trẻ em
b. ở mọi lứa tuổi
c. ở người lớn
c. ở lứa tuổi thanh thiếu
niên
20. tiên lượng của bệnh
lao màng não thuộc:
a. nhẹ
b. vừa phải
c. rất nặng
d. trung bình
e. khó tiên lượng
22. lao màng não là thể bệnh:
a. không thể phòng được
nhưng chữa được
b. có thể phòng và chữa
được
c. có thể phòng nhưng
không chữa được
d. không phòng và không
chữa được
23. điều kiện thuận lợi để
mắc bệnh lao màng não là:
a. tiếp xúc nguồn lây
b. trẻ em không tiêm
BCG
c. mắc lao tiên phát
d. cả a,b,c
24. triệu chứng lâm sàng
của lao màng não biểu hiện:
a. chủ yếu ở giai đoạn
muộn
b. chủ yếu ở giai đoạn
sớm
c. giống nhau ở mọi
giai đoạn
d. chủ yếu ở giai đoạn
toàn phát
25. Triệu chứng hay gặp ở
bệnh nhân lao màng não là:
A. Hôn mê
B. Hội chứng màng não
C. Liệt
D. Tổn thương dây thần
kinh sọ
E. Co giật
F. Rối loạn tâm thần
G. Rối loạn ý thức
26. Triệu chứng cho biết
bệnh lao màng não đang ở giai đoạn nặng:
A. Sốt cao
B. Co giật
C. Rối loạn cơ trơn
D. Hôn mê
E. Liệt
27. nếu có dấu hiệu … chứng
tỏ lao màng não đang ở trong tình trạng nặng:
a. táo bón
b. liệt 2 chi dưới
c. hôn mê
d. bí đại tiểu tiện
28. những triệu chứng hay
gặp ở giai đoạn sớm của lao màng não:
a. co giật
b. tổn thương thần kinh
sọ não
c. rối loạn cảm giác
d. tam chứng màng não
e. rối loạn cơ tròn
* những di chứng hay gặp
của bệnh lao màng não:
a. giãn não thất
b. rối loạn nội tiết
c. liệt
d. động kinh
e. tổn thương dây thần
kinh sọ
c
* lao màng não thường
chẩn đoán nhầm với:
a. bệnh viêm não
b. áp xe não
c. viêm màng não do các
nguyên nhân khác
d. u não
e. tai biến mạch máu não
c
* xét nghiệm quan trọng
nhất để chẩn đoán xác định lao màng não:
a. chụp CT não
b. phản ứng Mantoux
c. xét nghiệm dịch não tủy
d. xét nghiệm miễn dịch
c
* màu sắc dịch não tủy
trong bệnh lao màng não thường gặp:
a. màu đục
b. trong suốt
c màu hồng
d. màu ánh vàng
e. màu vàng sẫm
d
* albumin trong dịch não
tủy ở bệnh nhân lao màng não:
a. tăng rất cao
b. bình thường
c. tăng tùy thuộc vào mức
độ bệnh
d. giảm
e. thay đổi không rõ ràng
c
* Xét nghiệm tế bào
trong dịch não tuỷ ở bệnh nhân lao màng não:
A. Tăng nhiều bạch cầu đa
nhân trung tính
B. Tăng nhiều bạch cầu
ưa axit
C. Tăng chủ yếu bạch cầu
lympho
D. Không tăng
E. tăng bạch cầu ái kiềm
F. tăng bạch cầu đa nhân
thoái hóa
C
* xét nghiệm đường, muối
trong dịch não tủy ở bệnh nhân lao màng não:
a. tăng khi mới mắc bệnh
b. giảm trong quá trình
bị bệnh
c. giảm rất nhiều khi mới
mắc bệnh
d. bình thường
e. tăng khi mắc bệnh nặng
b
* bằng chứng có giá trị
chẩn đoán xác định lao màng não:
a. phản ứng Mantoux
dương tính
b. albumin dịch não tủy
tăng
c. tăng tế bào trong dịch
não tủy
d. tìm thấy vi khuẩn
lao trong dịch não tủy
e. xét nghiệm miễn dịch
dương tính
d
* phương pháp xét nghiệm
thường được chọn để tìm vi khuẩn lao trong dịch não tủy:
a. nuôi cấy
b. soi trực tiếp
c. soi thuần nhất
d. soi huỳnh quang
e. kỹ thuật PCR
c
* tổn thương trên phim
X quang phổi thường quy có giá trị góp phần chẩn đoán lao màng não:
a. thâm nhiễm
b. nốt
c. kê
d. xơ vôi
e. han
c
* yêu cầu chẩn đoán lao
màng não phải … về mặt thời gian:
a. trước
b. sớm
c. đúng
d. chậm
b
* ở giai đoạn … bệnh nhân
lao màng não cần phải theo dõi và điều trị tích cực tại bệnh viện:
a. cấp cứu
b. đầu
c. di chứng
d. muộn
b
* Lao màng não là:
A. Bệnh nhiễm trùng mạn
tính
B. Bệnh chỉ gặp ở trẻ
em
C. Có tiên lượng nặng
D. Không có biện pháp
phòng
E. Tỷ lệ tử vong cao
F. Thường do vi khuẩn
lao người gây bệnh
C, E, F
* Muốn chẩn đoán sớm được
bệnh lao màng não cần phải xét nghiệm:
A. Công thức máu
B. Chụp CT não
C. Xét nghiệm dịch não
tuỷ
D. Làm phản ứng Mantoux
E. chụp MRI sọ não
C
* Bệnh nhân lao màng não
thường nặng khi:
A. Được chẩn đoán muộn
B. Khi có phản ứng
Mantoux dương tính mạnh
C. Khi có triệu chứng hôn
mê
D. Khi sốt cao
E. Ở trẻ nhỏ
A, C, E
* điều trị lao màng não
cần:
a. điều trị sớm, đúng
nguyên tắc
b. corticoid có tác dụng
làm giảm tử vong và biến chứng
c. dùng phác đồ
2RHZES/6HE
d. tỷ lệ di chứng thấp
a, b
* lao màng não hiện nay
rất ít gặp ở Việt Nam:
A. đúng
B. sai
B
* chỉ được phép chẩn đoán
xác định lao màng não khi tìm thấy vi khuẩn lao trong dịch não tủy:
A. đúng
B. sai
B
* phản ứng Mantoux
dương tính mạnh có giá trị chẩn đoán xác định lao màng não.
A. đúng
B. sai
B
* dùng corticoid điều
trị ở những tháng cuối có tác dụng giảm đi chứng bệnh:
A. đúng
B. sai
B
* chiến lược DOTS rất
phù hợp với điều trị lao màng não:
A. đúng
B. sai
B
* khi nghi bệnh nhân mắc
lao màng não cần xét nghiệm dịch não tủy:
A. đúng
B. sai
A
* bệnh nhân lao màng não
bị hôn mê sâu dùng thuốc điều trị lao bằng đường tĩnh mạch.
A. đúng
B. sai
A
* bệnh nhân nghi mắc
lao màng não cần được chuyển tới bệnh viện đa khoa.
A. đúng
B. sai
B
* soi đáy mắt ở bệnh nhân
bị lao màng não có thể phát hiện được hạt lao.
A. đúng
B. sai
A
* chụp phim X quang phổi
thường quy nếu có hình ảnh kao kê, rất có giá trị góp phần chẩn đoán lao màng não.
A. đúng
B. sai
A
* bệnh nhân nam 50 tuổi,
cân nặng 50 kg, tiền sử điều trị lao phổi AFB (+), khỏi được 6 tháng, 1 tuần
nay sốt cao, nôn, thay đổi tính tình, dễ cáu gắt, bệnh nhân được gia đình đưa đi
khám bệnh. Kết quả nghi ngờ lao màng não. dựa vào kết quả cận lâm sàng bệnh nhân
được chẩn đoán xác định lao màng não.
+ để chẩn đoán xác định
lao màng não, xét nghiệm nào được làm:
a. chụp CT scanner sọ não
b. MRI sọ não
c. xét nghiệm dịch não
tủy
d. xét nghiệm máu
c
+ xét nghiệm nào không
có giá trị góp phần chẩn đoán lao màng não:
a. phản ứng Mantoux
b. MRI sọ não
c. chụp X quang phổi
d. điện não đồ
d
+ kết quả xét nghiệm dịch
não tủy nào có ý nghĩa chẩn đoán xác định:
a. tăng áp lực dịch não
tủy
b. tăng số lượng tế bào,
tăng protein
c. tìm thấy vi khuẩn
lao trong dịch não tủy
d. PCR lao (+)
c
* bệnh nhân nam 50 tuổi,
được chẩn đoán lao màng não và điều trị được 2 tháng theo công thức 2 tại bệnh
viện. bệnh tiến triển tốt về lâm sàng và dịch não tủy. bệnh nhân được ra viện điều
trị duy trì tại nhà. Sau 2 tuần bệnh nhân có triệu chứng tăng trở lại: sốt cao,
đau đầu, yếu 2 chi dưới, bí đại tiểu tiện. Hỏi bệnh nhân được biết 1 tuần nay bệnh
nhân mệt quá nên không dùng thuốc lao chỉ dùng thuốc bổ.
+ đây là diễn biến bình
thường của bệnh nhân lao màng não.
A. đúng
B. sai
B
+ thuốc điều trị lao của
bệnh nhân tại nhà là HE.
A. đúng
B. sai
B
+ bệnh nhân cần phải điều
chỉnh phác đồ điều trị lao.
A. đúng
B. sai
A
* bệnh nhân nam 25 tuổi,
bệnh nhân được chẩn đoán lao màng não, hoàn thành điều trị, xét nghiệm dịch não
tủy bình thường. bệnh nhân còn biểu hiện liệt 2 chi dưới.
+ biện pháp nào sau đây
phù hợp cho bệnh nhân:
a. tiếp tục điều trị
lao củng cố thêm 3-6 tháng
b. luyện tập phục hồi
chức năng
c. dùng corticoid và
thuốc lao tiếp để giảm di chứng
d. châm cứu, bấm huyệt
b
+ liệt 2 chi dưới là di
chứng của bệnh nhân và không có khả năng hồi phục được.
A. đúng
B. sai
B
* bệnh nhân nam 40 tuổi,
đang điều trị lao phổi AFB (-) tháng 1. 1 tuần nay bệnh nhân đau đầu, buồn nôn,
không nôn, sốt nhẹ, cứng gáy, táo bón, yếu 2 chi dưới.
+ chẩn đoán nào nghĩ đến
nhất:
a. lao phổi biến chứng
lao màng não
b. lao phổi di chứng
lao màng não
c. lao màng não/lao phổi
d. viêm màng não/lao phổi
a
+ xét nghiệm nào có giá
trị chẩn đoán lao màng não nhất:
a. hội chứng màng não
b. xét nghiệm dịch não
tủy
c. CT sọ não 32 dãy
d. chụp cộng hưởng từ
b
+ bệnh nhân mắc vi khuẩn
lao kháng thuốc.
A. đúng
B. sai