Lao tiết niệu
# Thiếu máu gặp trong:
A. Lao bàng quang
B. Lao niệu quản
C. Lao thận
D. Lao niệu đạo
C
# Chẩn đoán hình ảnh có
giá trị nhiều trong:
A. Lao thận
B. Lao bàng quang
C. Lao niệu quản
D. Lao niệu đạo
A
# Điều trị lao tiết niệu
chủ yếu là:
A. Nội khoa – Dùng các
thuốc lao
B. Ngoại khoa
C. Lý liệu pháp
D. Phục hồi chức năng
A
# Điều trị lao tiết niệu
bằng ngoại khoa khi:
A. Mới bị bệnh
B. Thận bị ứ mủ
C. Đau nhiều vùng lưng
D. Có đái ra máu
B
# Triệu chứng đau âm ỉ
vùng lưng hay gặp trong:
A. Lao tiết niệu
B. Sỏi tiết niệu
C. Sỏi bàng quang
D. Viêm niệu đạo
A, C, D
# Xét nghiệm nước tiểu
tìm AFB thuần nhất là xét nghiệm quan trọng trong:
A. Lao tiết niệu
B. Lao cột sống
C. Lao màng não
D. Lao màng bụng
A, C, D
# Bệnh lao tiết niệu điều
trị khỏi bằng:
A. Phối hợp các thuốc
chống lao
B. Dùng kháng sinh liều
cao tiêm
C. Kháng sinh liều cao
và corticoid
D. Lý liệu pháp
A
# Triệu chứng toàn thân
của lao tiết niệu thường gặp là hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc lao
# Những cận lâm sàng có
giá trị giúp cho chẩn đoán xác định lao tiết niệu là
+ xét nghiệm nước tiểu
tìm AFB thuần nhất, nuôi cấy
+ chụp Xquang hệ tiết
niệu có chuẩn bị thấy tổn thương
# Chẩn đoán xác định
lao tiết niệu dựa vào lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố thuận lợi
# Điều trị lao tiết niệu
bằng phối hợp các thuốc chống lao
* trong lao tiết niệu
sinh dục tỷ lệ nam/nữ là:
a. nam nữ bằng nhau
b. nam nhiều hơn nữ
c. nữ nhiều hơn nam
d. chỉ gặp ở nam
c
* lứa tuổi hay gặp lao
tiết niệu sinh dục:
a. 15-20
b. 20-50
c. 50-70
d. >70
b
* Triệu chứng lâm sàng
của lao tiết niệu hay gặp:
A. Đái ra máu
B. Đau vùng lưng
C. Đau ngực
D. Đái ra mủ
E. Đái buốt
A
* Triệu chứng thực thể
của lao tiết niệu có thể gặp:
A. Thận to
B. Liệt 2 chi dưới
C. Liệt cơ bàng quang
D. Liệt nửa người
E. bí đái
F. đái rắt
G. đau hố chậu
A
* triệu chứng cơ năng của
lao tiết niệu có thể gặp, ngoại trừ:
a. rối loạn bài tiết nước
tiểu
b. đái ra máu
c. đái ra mủ
d. rối loạn tiêu hóa
e. đau vùng thắt lưng
d
* triệu chứng thực thể
lao tiết niệu có thể gặp, ngoại trừ:
a. thận to
b. thăm trực tràng niệu
quản xơ và cứng
c. đái máu
d. rối loạn cơ vòng bàng
quang
c
* Rối loạn bài tiết nước
tiểu gặp trong:
A. Lao thận
B. Lao bàng quang
C. Lao niệu quản
D. Lao niệu đạo
B
* triệu chứng thực thể
hay gặp trong lao thận là:
a. đau vùng thắt lưng
b. thận to
c. đái máu
d. rối loạn bài niệu
b
* hình ảnh x quang UIV
trong lao thận có thể gặp, ngoại trừ:
a. hình đài thận bị
nham nhở
b. hình một đài thận
hay nhiều đài bị cắt cụt
c. hình hang lao ở đài
thận
d. thận câm
e. thận đa nang
e
* chụp UIV hệ tíe niệu
phát hiện tổn thương lao ở niệu quản có thể gặp, ngoại trừ:
a. hình ảnh niệu quản bị
chít hẹp một đoạn
b. hình ảnh niệu quản bị
giãn rộng
c. hình ảnh niệu quản
chít hẹp nhiều đoạn
d. hình ảnh giãn đài bể
thận
d
* Cận lâm sàng quan trọng,
giúp chẩn đoán xác định lao tiết niệu là:
A. Tìm AFB trong nước
tiểu
B. Chụp Xquang ổ bụng
không chuẩn bị
C. Soi bàng quang
D. Xét nghiệm máu lắng
A
* Cận lâm sàng có giá
trị nhất giúp chẩn đoán lao bàng quang là:
A. Soi bàng quang và
sinh thiết tìm nang lao
B. Siêu âm bàng quang
C. Xét nghiệm nước tiểu
tìm AFB thuần nhất
D. Tìm vi khuẩn lao
trong nước tiểu bằng nuôi cấy
A
* chụp x quang hệ tiết
niệu không chuẩn bị có giá trị hơn trong chẩn đoán:
a. lao thận
b. lao bàng quang
c. lao niệu quản
d. lao niệu đạo
a
* Trong lao tiết niệu cận
lâm sàng giúp cho chẩn đoán xác định là:
A. Phản ứng Mantoux
B. Xét nghiệm đờm tìm
AFB trực tiếp
C. Chụp Xquang hệ tiết
niệu không chuẩn bị
D. Xét nghiệm nước tiểu
tìm AFB thuần nhất hoặc nuôi cấy
D
* Chẩn đoán xác định
lao tiết niệu dựa vào:
A. Tìm thấy AFB trong
nước tiểu
B. Soi bàng quang và
sinh thiết
C. Phản ứng Mantoux
D. Làm xét nghiệm máu lắng
E. Chụp X quang hệ tiết
niệu không chuẩn bị
A
* Chẩn đoán xác định
lao bàng quang dựa vào:
A. Soi bàng quang và
sinh thiết
B. Làm phản ứng Mantoux
C. Xét nghiệm công thức
máu
D. Chụp ổ bụng không
chuẩn bị
E. Cấy máu tìm vi khuẩn
lao
A
* triệu chứng lâm sàng
lao sinh dục nam hay gặp, ngoại trừ:
a. đau vùng tinh hoàn
b. tinh hoàn, mào tinh hoàn
sưng
c. bìu sưng to, tràn dịch
màng tinh hoàn
d. rò tinh hoàn, chất bã
đậu thoát ra qua lỗ rò
e. đái máu, đái mủ
e
* triệu chứng lâm sàng
lao sinh dục nữ hay gặp, ngoại trừ:
a. ra khí hư nhiều, rối
loạn kinh nguyệt
b. đau vùng bụng dưới, âm
ỉ từng cơn
c. rối loạn tiêu hóa
d. vô sinh
e. khám vùng chậu thấy
khối cứng chắc, hoặc to ở vùng vòi trứng
c
* xét nghiệm có giá trị
trong chẩn đoán lao sinh dục nữ:
a. chụp tử cùng vòi trứng
cản quang
b. siêu âm tử cung phần
phụ
c. xét nghiệm dịch âm đạo
thấy vi khuẩn lao
d. phản ứng Mantoux
c
* xét nghiệm tìm tổn
thương lao sinh dục ở nữ, ngoại trừ:
a. chụp cản quang vòi
trứng tử cung
b. sinh thiết niêm mạc
tử cung, cổ tử cung
c. tìm AFB trong máu
kinh, dịch âm đạo
d. tìm AFB trong nước
tiểu
d
* xét nghiệm chẩn đoán
xác định lao sinh dục nam:
a. phản ứng Mantoux
b. cấy máu tìm vi khuẩn
lao
c. Sinh thiết ào tinh
hoàn tìm tổn thương lao đặc hiệu
d. xét nghiệm nước tiểu
tìm AFB thuần nhất
c
* điều trị lao tiết niệu
chủ yếu là:
a. nội khoa
b. ngoại khoa
c. lý liệu pháp
d. đông y
a
* chỉ định điều trị ngoại
khoa trong lao tiết niệu:
a. thận bị ứ mủ
b. đau nhiều vùng thắt
lưng
c. có đái máu
d. rối loạn cơ vòng bàng
quang
a
* phác đồ điều trị lao
tiết niệu được chương trình chống lao khuyến cáo:
a. 2RHZS/6HE
b. 2RHZE/6HE
c. 2RHZSE/RHZE/5(HER)3
d. 2RHZ/6HE
b
* biến chứng của lao tiết
niệu hay gặp, ngoại trừ:
a. suy thận cấp
b. suy thận mạn
c. tăng huyết áp
d. vô sinh
d
* triệu chứng cơ năng
hay gặp trong lao tiết niệu:
a. rối loạn nước tiểu
b. đái ra máu
c. đái ra mủ
d. đau vùng thắt lưng
a, b, c, d
* triệu chứng đái máu
hay gặp trong
a. lao hệ tiết niệu
b. viêm đường tiết niệu
c. ung thư bàng quang
d. u xơ tiền liệt tuyến
a, b, c
* triệu chứng lâm sàng
lao sinh dục nam:
a. sưng đau tinh hoàn
b. tràn dịch màng tinh
hoàn
c. đái buốt, đái rắt
d. rò tinh hoàn
a, b, d
* triệu chứng lâm sàng
lao sinh dục nữ hay gặp:
a. rối loạn kinh nguyệt
b. đau vùng bụng dưới, âm
ỉ từng cơn
c. rối loạn tiêu hóa
d. vô sinh
a, b, d
* chẩn đoán xác định
lao tiết niệu nếu:
a. tìm tấy vi khuẩn lao
trong nước tiểu
b. phản ứng Mantoux
dương tính
c. tốc độ máu lắng tăng
cao
d. x quang hệ tiết niệu
không chuẩn bị
a
* tổn thương lao thận
trên UIV hệ tiết niệu:
a. hình đài thận bị
nham nhở
b. hình hang lao ở thận
c. hình đài thận bị cắt
cụt
d. hình đài thận giãn rộng
e. tổn thương lao niệu
quản trên UIV hệ tiết niệu
f. hình ảnh niệu quản bị
chút hẹp một đoạn
g. hình ảnh niệu quản
giãn rộng
h. hình ảnh niệu quản
chít hẹp nhiều đoạn
i. hình ảnh niệu quản bình
thường
a, b, c, e, f, g, h
* biến chứng của lao tiết
niệu thường gặp:
a. chít hẹp niệu quản
b. bàng quang xơ hóa và
teo nhỏ
c. hẹp đài, bể thận
d. giãn mạch máu thận
e. lao tiết niệu thường
hay dẫn đến vô sinh
f. lao sinh dục thường
hay dẫn đến vô sinh
a, b, c, e
* lao tiết niệu điều trị
nội khoa là chủ yếu, phẫu thuật chỉ giải quyết những trường hợp lao thận nặng.
A. đúng
B. sai
B
* lao tiết niệu sinh dục
là thể bệnh lao ngoài phổi thường gặp, bệnh hình thành do sự lan truyền theo đường
máu và đường bạch huyết của vi khuẩn lao từ tổn thương lao sơ nhiễm.
A. đúng
B. sai
A
* trong lao tiết niệu,
lao thận hay gặp nhất.
A. đúng
B. sai
A
* tìm AFB trong nước tiểu
là một xét nghiệm chính để chẩn đoán lao thận, tuy nhiên không phải bất cứ trường
hợp nào cũng tìm thấy AFB trong nước tiểu.
A. đúng
B. sai
A
* thường gặp lao sinh dục
kết hợp với lao thận.
A. đúng
B. sai
A
* bệnh nhân lao thận
khi không có suy thận không cần giảm liều streptomycin.
A. đúng
B. sai
B