Thứ Bảy, 30 tháng 6, 2018

Test lao tiết niệu


Lao tiết niệu

# Thiếu máu gặp trong:
A. Lao bàng quang
B. Lao niệu quản
C. Lao thận
D. Lao niệu đạo
C

# Chẩn đoán hình ảnh có giá trị nhiều trong:
A. Lao thận
B. Lao bàng quang
C. Lao niệu quản
D. Lao niệu đạo

A

# Điều trị lao tiết niệu chủ yếu là:
A. Nội khoa – Dùng các thuốc lao
B. Ngoại khoa
C. Lý liệu pháp
D. Phục hồi chức năng
A

# Điều trị lao tiết niệu bằng ngoại khoa khi:
A. Mới bị bệnh
B. Thận bị ứ mủ
C. Đau nhiều vùng lưng
D. Có đái ra máu
B

# Triệu chứng đau âm ỉ vùng lưng hay gặp trong:
A. Lao tiết niệu
B. Sỏi tiết niệu
C. Sỏi bàng quang
D. Viêm niệu đạo
A, C, D

# Xét nghiệm nước tiểu tìm AFB thuần nhất là xét nghiệm quan trọng trong:
A. Lao tiết niệu
B. Lao cột sống
C. Lao màng não
D. Lao màng bụng
A, C, D

# Bệnh lao tiết niệu điều trị khỏi bằng:
A. Phối hợp các thuốc chống lao
B. Dùng kháng sinh liều cao tiêm
C. Kháng sinh liều cao và corticoid
D. Lý liệu pháp
A

# Triệu chứng toàn thân của lao tiết niệu thường gặp là hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc lao

# Những cận lâm sàng có giá trị giúp cho chẩn đoán xác định lao tiết niệu là
+ xét nghiệm nước tiểu tìm AFB thuần nhất, nuôi cấy
+ chụp Xquang hệ tiết niệu có chuẩn bị thấy tổn thương

# Chẩn đoán xác định lao tiết niệu dựa vào lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố thuận lợi

# Điều trị lao tiết niệu bằng phối hợp các thuốc chống lao

* trong lao tiết niệu sinh dục tỷ lệ nam/nữ là:
a. nam nữ bằng nhau
b. nam nhiều hơn nữ
c. nữ nhiều hơn nam
d. chỉ gặp ở nam
c

* lứa tuổi hay gặp lao tiết niệu sinh dục:
a. 15-20
b. 20-50
c. 50-70
d. >70
b

* Triệu chứng lâm sàng của lao tiết niệu hay gặp:
A. Đái ra máu
B. Đau vùng lưng
C. Đau ngực
D. Đái ra mủ
E. Đái buốt
A

* Triệu chứng thực thể của lao tiết niệu có thể gặp:
A. Thận to
B. Liệt 2 chi dưới
C. Liệt cơ bàng quang
D. Liệt nửa người
E. bí đái
F. đái rắt
G. đau hố chậu
A

* triệu chứng cơ năng của lao tiết niệu có thể gặp, ngoại trừ:
a. rối loạn bài tiết nước tiểu
b. đái ra máu
c. đái ra mủ
d. rối loạn tiêu hóa
e. đau vùng thắt lưng
d

* triệu chứng thực thể lao tiết niệu có thể gặp, ngoại trừ:
a. thận to
b. thăm trực tràng niệu quản xơ và cứng
c. đái máu
d. rối loạn cơ vòng bàng quang
c

* Rối loạn bài tiết nước tiểu gặp trong:
A. Lao thận
B. Lao bàng quang
C. Lao niệu quản
D. Lao niệu đạo
B

* triệu chứng thực thể hay gặp trong lao thận là:
a. đau vùng thắt lưng
b. thận to
c. đái máu
d. rối loạn bài niệu
b

* hình ảnh x quang UIV trong lao thận có thể gặp, ngoại trừ:
a. hình đài thận bị nham nhở
b. hình một đài thận hay nhiều đài bị cắt cụt
c. hình hang lao ở đài thận
d. thận câm
e. thận đa nang
e

* chụp UIV hệ tíe niệu phát hiện tổn thương lao ở niệu quản có thể gặp, ngoại trừ:
a. hình ảnh niệu quản bị chít hẹp một đoạn
b. hình ảnh niệu quản bị giãn rộng
c. hình ảnh niệu quản chít hẹp nhiều đoạn
d. hình ảnh giãn đài bể thận
d

* Cận lâm sàng quan trọng, giúp chẩn đoán xác định lao tiết niệu là:
A. Tìm AFB trong nước tiểu
B. Chụp Xquang ổ bụng không chuẩn bị
C. Soi bàng quang
D. Xét nghiệm máu lắng
A

* Cận lâm sàng có giá trị nhất giúp chẩn đoán lao bàng quang là:
A. Soi bàng quang và sinh thiết tìm nang lao
B. Siêu âm bàng quang
C. Xét nghiệm nước tiểu tìm AFB thuần nhất
D. Tìm vi khuẩn lao trong nước tiểu bằng nuôi cấy
A

* chụp x quang hệ tiết niệu không chuẩn bị có giá trị hơn trong chẩn đoán:
a. lao thận
b. lao bàng quang
c. lao niệu quản
d. lao niệu đạo
a

* Trong lao tiết niệu cận lâm sàng giúp cho chẩn đoán xác định là:
A. Phản ứng Mantoux
B. Xét nghiệm đờm tìm AFB trực tiếp
C. Chụp Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị
D. Xét nghiệm nước tiểu tìm AFB thuần nhất hoặc nuôi cấy
D

* Chẩn đoán xác định lao tiết niệu dựa vào:
A. Tìm thấy AFB trong nước tiểu
B. Soi bàng quang và sinh thiết
C. Phản ứng Mantoux
D. Làm xét nghiệm máu lắng
E. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
A

* Chẩn đoán xác định lao bàng quang dựa vào:
A. Soi bàng quang và sinh thiết
B. Làm phản ứng Mantoux
C. Xét nghiệm công thức máu
D. Chụp ổ bụng không chuẩn bị
E. Cấy máu tìm vi khuẩn lao
A

* triệu chứng lâm sàng lao sinh dục nam hay gặp, ngoại trừ:
a. đau vùng tinh hoàn
b. tinh hoàn, mào tinh hoàn sưng
c. bìu sưng to, tràn dịch màng tinh hoàn
d. rò tinh hoàn, chất bã đậu thoát ra qua lỗ rò
e. đái máu, đái mủ
e

* triệu chứng lâm sàng lao sinh dục nữ hay gặp, ngoại trừ:
a. ra khí hư nhiều, rối loạn kinh nguyệt
b. đau vùng bụng dưới, âm ỉ từng cơn
c. rối loạn tiêu hóa
d. vô sinh
e. khám vùng chậu thấy khối cứng chắc, hoặc to ở vùng vòi trứng
c

* xét nghiệm có giá trị trong chẩn đoán lao sinh dục nữ:
a. chụp tử cùng vòi trứng cản quang
b. siêu âm tử cung phần phụ
c. xét nghiệm dịch âm đạo thấy vi khuẩn lao
d. phản ứng Mantoux
c

* xét nghiệm tìm tổn thương lao sinh dục ở nữ, ngoại trừ:
a. chụp cản quang vòi trứng tử cung
b. sinh thiết niêm mạc tử cung, cổ tử cung
c. tìm AFB trong máu kinh, dịch âm đạo
d. tìm AFB trong nước tiểu
d

* xét nghiệm chẩn đoán xác định lao sinh dục nam:
a. phản ứng Mantoux
b. cấy máu tìm vi khuẩn lao
c. Sinh thiết ào tinh hoàn tìm tổn thương lao đặc hiệu
d. xét nghiệm nước tiểu tìm AFB thuần nhất
c

* điều trị lao tiết niệu chủ yếu là:
a. nội khoa
b. ngoại khoa
c. lý liệu pháp
d. đông y
a

* chỉ định điều trị ngoại khoa trong lao tiết niệu:
a. thận bị ứ mủ
b. đau nhiều vùng thắt lưng
c. có đái máu
d. rối loạn cơ vòng bàng quang
a

* phác đồ điều trị lao tiết niệu được chương trình chống lao khuyến cáo:
a. 2RHZS/6HE
b. 2RHZE/6HE
c. 2RHZSE/RHZE/5(HER)3
d. 2RHZ/6HE
b

* biến chứng của lao tiết niệu hay gặp, ngoại trừ:
a. suy thận cấp
b. suy thận mạn
c. tăng huyết áp
d. vô sinh
d

* triệu chứng cơ năng hay gặp trong lao tiết niệu:
a. rối loạn nước tiểu
b. đái ra máu
c. đái ra mủ
d. đau vùng thắt lưng
a, b, c, d

* triệu chứng đái máu hay gặp trong
a. lao hệ tiết niệu
b. viêm đường tiết niệu
c. ung thư bàng quang
d. u xơ tiền liệt tuyến
a, b, c

* triệu chứng lâm sàng lao sinh dục nam:
a. sưng đau tinh hoàn
b. tràn dịch màng tinh hoàn
c. đái buốt, đái rắt
d. rò tinh hoàn
a, b, d

* triệu chứng lâm sàng lao sinh dục nữ hay gặp:
a. rối loạn kinh nguyệt
b. đau vùng bụng dưới, âm ỉ từng cơn
c. rối loạn tiêu hóa
d. vô sinh
a, b, d

* chẩn đoán xác định lao tiết niệu nếu:
a. tìm tấy vi khuẩn lao trong nước tiểu
b. phản ứng Mantoux dương tính
c. tốc độ máu lắng tăng cao
d. x quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
a

* tổn thương lao thận trên UIV hệ tiết niệu:
a. hình đài thận bị nham nhở
b. hình hang lao ở thận
c. hình đài thận bị cắt cụt
d. hình đài thận giãn rộng
e. tổn thương lao niệu quản trên UIV hệ tiết niệu
f. hình ảnh niệu quản bị chút hẹp một đoạn
g. hình ảnh niệu quản giãn rộng
h. hình ảnh niệu quản chít hẹp nhiều đoạn
i. hình ảnh niệu quản bình thường
a, b, c, e, f, g, h

* biến chứng của lao tiết niệu thường gặp:
a. chít hẹp niệu quản
b. bàng quang xơ hóa và teo nhỏ
c. hẹp đài, bể thận
d. giãn mạch máu thận
e. lao tiết niệu thường hay dẫn đến vô sinh
f. lao sinh dục thường hay dẫn đến vô sinh
a, b, c, e

* lao tiết niệu điều trị nội khoa là chủ yếu, phẫu thuật chỉ giải quyết những trường hợp lao thận nặng.
A. đúng
B. sai
B

* lao tiết niệu sinh dục là thể bệnh lao ngoài phổi thường gặp, bệnh hình thành do sự lan truyền theo đường máu và đường bạch huyết của vi khuẩn lao từ tổn thương lao sơ nhiễm.
A. đúng
B. sai
A

* trong lao tiết niệu, lao thận hay gặp nhất.
A. đúng
B. sai
A

* tìm AFB trong nước tiểu là một xét nghiệm chính để chẩn đoán lao thận, tuy nhiên không phải bất cứ trường hợp nào cũng tìm thấy AFB trong nước tiểu.
A. đúng
B. sai
A

* thường gặp lao sinh dục kết hợp với lao thận.
A. đúng
B. sai
A

* bệnh nhân lao thận khi không có suy thận không cần giảm liều streptomycin.
A. đúng
B. sai
B