Lao xương khớp
# Triệu chứng cơ năng
hay gặp của lao cột sống là:
A. Đau cột sống lưng
B. Đau ngực
C. Đau 2 chi trên
D. Đau 2 chi dưới
A
# Triệu chứng thực thể
của lao cột sống giai đoạn muộn thường gặp là gù vẹo cột sống
# Triệu chứng Xquang
lao cột sống giai đoạn muộn thường gặp là:
+ tiêu huỷ xương
+ hình chêm khi chụp
phim nghiêng
# Chẩn đoán xác định
lao cột sống dựa vào lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố thuận lợi.
# Điều trị lao cột sống
nội khoa là chủ yếu phối hợp các thuốc chống lao.
* nguyên nhân gây bệnh
chủ yếu gây lao xương khớp là:
a. M.tuberculosis
b. M.bovis
c. M.microti
d. M.avium
e. M.non tuberculosis
a
* các yếu tố thuận lợi
mắc lao xương khớp, ngoại trừ:
a. trẻ nhỏ chưa được tiêm
phòng BCG
b. có tiếp xúc với nguồn
lây, đặc biệt là nguồn lây chính
c. đã và đang điều trị
lao phổi, hoặc một lao nào khác
d. trẻ suy dinh dưỡng,
còi xương, suy giảm miễn dịch
e. viêm phổi
e
* vị trí tổn thương lao
xương khớp hay gặp nhất là:
a. lao khớp háng
b. lao khớp gối
c. lao cột sống
d. lao khớp cổ, bàn chân
e. lao khớp cổ, bàn tay
c
* vị trí tổn thương lao
xương khớp ít gặp nhất:
a. lao khớp háng
b. lao khớp gối
c. lao cột sống
d. lao khớp bàn chân
d
* trong lao cột sống, vị
trí hay gặp tổn thương nhất là:
a. đoạn cột sống cổ
b. đoạn cột sống ngực
c. đoạn cột sống thắt
lưng
d. đoạn cột sống cùng -
cụt
b
* triệu chứng toàn thân
của lao xương khớp hay gặp, ngoại trừ:
a. sốt nhẹ hoặc vừa về
chiều và tối
b. mệt mỏi, ăn uống kém,
chán ăn, bỏ ăn
c. gầy yếu, sút cân, không
tăng cân
d. ho, khò khè tái diễn
d
* Di chứng liệt mềm 2
chi dưới hay gặp trong:
A. Lao cột sống
B. Lao màng não
C. Lao tiết niệu
D. Lao màng bụng
E. Thoái hóa cột sống
A
* Hội chứng nhiễm trùng,
nhiễm độc mạn tính thường gặp trong:
A. Lao cột sống
B. Viêm phổi thuỳ
C. Viêm phế quản phổi
D. áp xe phổi cấp
A
* Hạn chế vận động cột
sống thắt lưng (các động tác cúi, ngửa, nghiêng) hay gặp trong:
A. Viêm đa khớp dạng thấp
B. Lao cột sống
C. Lao màng não
D. Lao tiết niệu
E. loãng xương
B
* Triệu chứng đau cột sống
lưng hay gặp trong:
A. Lao cột sống
B. Lao hạch ngoại biên
C. Lao màng bụng
D. Lao màng phổi
E. Lao thận
F. sỏi thận
A
* Triệu chứng X quang của
lao cột sống thường gặp, trừ:
A. Hẹp khe khớp
B. Tiêu huỷ xương
C. áp xe lạnh
D. Vôi hoá cột sống
D
* hình ảnh x quang của
lao cột sống hay gặp, trừ:
a. hẹp khe khớp
b. thân đốt sống bị phá
hủy
c. có hình áp xe lạnh
d. loãng xương
d
* Phản ứng Mantoux
dương tính mạnh hay gặp trong:
A. Lao cột sống
B. Viêm cột sống dính
khớp
C. Ung thư cột sống
D. Thoái hoá cột sống
A
* Triệu chứng X quang của
lao cột sống giai đoạn muộn thường gặp:
A. Tiêu huỷ xương
B. Hẹp khe khớp
C. Đường viền đốt sống
mờ
D. Phần mềm quanh tổn
thương mờ
A
* Hình ảnh áp xe lạnh cột
sống hay gặp trong:
A. Lao cột sống
B. Viêm cột sống dính
khớp
C. Thoái hoá cột sống
D. Gai đôi cột sống
E. ung thư cột sống tủy
A
* Chẩn đoán xác định
lao cột sống dựa vào:
A. Hình ảnh X quang cột
sống
B. Phản ứng Mantoux
dương tính
C. Tốc độ máu lắng tăng
cao
D. Tìm thấy AFB trong dịch
mủ áp xe lạnh cột sống
D
* Chẩn đoán xác định
lao cột sống cần làm các xét nghiệm:
A. Chọc dò tuỷ sống
B. Làm tốc độ máu lắng
C. Làm xét nghiệm công
thức máu cấp
D. Tìm vi khuẩn lao
trong mủ ổ áp xe lạnh
E. cấy máu tìm vi khuẩn
lao
F. làm phản ứng Mantoux
D
* Tổn thương X quang
lao cột sống thường gặp:
A. Tổn thương 2 đốt sống
B. Tổn thương 3 đốt sống
C. Tổn thương 4 đốt sống
D. Tổn thương 1 đốt sống
A
* chẩn đoán lao xương
khớp dựa vào, ngoại trừ:
a. nuôi cấy tìm vi khuẩn
lao từ dịch mủ khớp
b. nuôi cấy tìm MTB từ
tổ chức sinh thiết khớp
c. đo mật độ xương
d. tìm MTB từ bệnh phẩm
chọc hút khớp tổn thương
c
* nguyên tắc điều trị
lao xương khớp:
a. điều trị nội khoa bằng
thuốc lao là chủ yếu
b. điều trị ngoại khoa
c. cố định khớp
d. điều trị đông y và
phục hồi chức năng
a
* Điều trị lao cột sống
chủ yếu là:
A. Nội khoa bằng các
thuốc chống lao
B. Ngoại khoa
C. Bó bột
D. Lý liệu pháp
A
* Điều trị ngoại khoa
lao cột sống khi:
A. Có triệu chứng đầu
tiên
B. Có chèn ép tuỷ
C. Đau lưng nhiều
D. Đốt sống lồi ra phía
sau
B
* Điều trị ngoại khoa
lao cột sống khi:
a. lao cột sống có ép tủy
b. lao có ổ áp xe lạnh
lớn
c. tổn thương lao phá hủy
thân đốt sống nhiều
d. đau cột sống nhiều
a, b, c
* lao cột sống có chỉ định
điều trị ngoại khoa, ngoại trừ:
a. lao cột sống có dấu
hiệu ép tủy
b. lao cột sống có ổ áp
xe lạnh to, có rò
c. đau lưng nhiều
d. lao cột sống nhiều đoạn,
có ép tủy
c
* thời điểm chỉ định
ngoại khoa bệnh nhân lao cột sống (không có chỉ định mổ cấp cứu) tiến hành khi
nào:
a. trước khi dùng thuốc
lao
b. khi điều trị lao được
3 tuần - 1 tháng
c. khi điều trị thuốc
lao được 3-4 tháng
d. khi điều trị lao được
4-5 tháng
b (1 - 3 tháng)
* công thức điều trị
lao cột sống được chương trình chống lao Việt Nam khuyến cáo là:
a. 2RHZS/6HE
b. 2RHZE/4RH
c. 2RHZES/RHZE/5(HER)3
d. 2RHZ/6HE
a
* thời gian điều trị
thuốc lao trong lao cột sống thường là:
a. 6-8 tháng
b. 9-12 tháng
c. 12-16 tháng
d. 16-18 tháng
a (8 tháng)
* lao cột sống khi chưa
rõ cần chẩn đoán phân biệt với, ngoại trừ:
a. viêm cột sống dính
khớp
b. u tủy màng tủy
c. thoái hóa cột sống
d. u thận, thượng thận
d
* biến chứng của lao
xương khớp, ngoại trừ:
a. gai đôi cột sống
b. dính khớp
c. khớp giả
d. teo cơ, cứng khớp
a
* triệu chứng thực thể
của lao xương khớp hay gặp, ngoại trừ:
a. các khớp sưng to và đau
b. rò mủ có thể gặp tại
chỗ hoặc xa chỗ tổn thương
c. hạch gốc chi to cùng
bên tổn thương và bên không tổn thương
d. gù, vẹo cột sống thời
kỳ nhiễm bệnh
c
* lao xương khớp ở trẻ
em hay gặp ở vị trí nào:
a. lao cột sống
b. lao khớp háng
c. lao khớp gối
d. lao khớp cổ, bàn tay
a
* triệu chứng thực thể
của lao cột sống thắt lưng hay gặp:
a. đau cột sống thắt
lưng
b. hạn chế vận động cột
sống thắt lưng
c. rối loạn cơ tròn
d. gù, vẹo cột sống
a, b, c, d
* hình ảnh x quang thường
gặp trong lao xương khớp:
a. hẹp khe khớp
b. tiêu xương
c. dày màng xương
d. khe khớp rộng, trật
khớp một phần
a, b
* yếu tố có giá trị chẩn đoán xác định lao xương khớp:
a. phản ứng Mantoux
dương tính
b. triệu chứng cơ năng
c. tổn thương x quang cột
sống
d. tìm tấy vi khuẩn lao
tại vị trí tổn thương
d
* Chẩn đoán xác định
lao cột sống dựa vào:
A. Triệu chứng cơ năng
B. Triệu chứng thực thể
C. Triệu chứng Xquang
D. Tìm thấy nang lao điển
hình qua sinh thiết đốt sống vùng tổn thương
D
* Điều trị lao cột sống
bằng:
A. Phối hợp các thuốc chống
lao
B. Dùng kháng sinh liều
cao tiêm
C. Ngoại khoa mổ cắt
xương
D. Dùng kháng sinh liều
cao kết hợp lý liệu pháp
A
* mục đích điều trị ngoại
khoa trong lao cột sống:
a. giải phóng chèn ép tủy
b. lấy bỏ tổ chức áp xe
lạnh
c. cố định cột sống
d. lấy xương chết, làm
vững cột sống
a, b, c, d
* nguyên nhân gây lao
xương khớp hay gặp là vi khuẩn lao người, có thể gặp vi khuẩn lao bò, rất hiếm
gặp vi khuẩn kháng cồn kháng toan không điển hình.
A. đúng
B. sai
A
* lao xương khớp thường
xuất hiện sau lao sơ nhiễm 2-3 năm (giai đoạn 2 theo Ranke), hay gặp sau lao các
màng và gặp trước các lao nội tạng.
A. đúng
B. sai
A
* thông thường vi khuẩn
lao tới khớp chủ yếu theo con đường bạch huyết, ít thấy theo con đường tiếp cận.
A. đúng
B. sai
B
* điều trị lao xương khớp
bằng ngoại khoa là chủ yếu.
A. đúng
B. sai
B
* lao cột sống có dấu
hiẹu ép tủy cần chỉ định mổ sớm giải phóng chèn ép.
A. đúng
B. sai
A
* hình ảnh x quang xẹp
thân đốt hình chêm hay gặp trong lao cột sống.
A. đúng
B. sai
B