Thứ Bảy, 30 tháng 6, 2018

Test lao xương khớp


Lao xương khớp

# Triệu chứng cơ năng hay gặp của lao cột sống là:
A. Đau cột sống lưng
B. Đau ngực
C. Đau 2 chi trên
D. Đau 2 chi dưới

A

# Triệu chứng thực thể của lao cột sống giai đoạn muộn thường gặp là gù vẹo cột sống

# Triệu chứng Xquang lao cột sống giai đoạn muộn thường gặp là:
+ tiêu huỷ xương
+ hình chêm khi chụp phim nghiêng

# Chẩn đoán xác định lao cột sống dựa vào lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố thuận lợi.

# Điều trị lao cột sống nội khoa là chủ yếu phối hợp các thuốc chống lao.

* nguyên nhân gây bệnh chủ yếu gây lao xương khớp là:
a. M.tuberculosis
b. M.bovis
c. M.microti
d. M.avium
e. M.non tuberculosis
a

* các yếu tố thuận lợi mắc lao xương khớp, ngoại trừ:
a. trẻ nhỏ chưa được tiêm phòng BCG
b. có tiếp xúc với nguồn lây, đặc biệt là nguồn lây chính
c. đã và đang điều trị lao phổi, hoặc một lao nào khác
d. trẻ suy dinh dưỡng, còi xương, suy giảm miễn dịch
e. viêm phổi
e

* vị trí tổn thương lao xương khớp hay gặp nhất là:
a. lao khớp háng
b. lao khớp gối
c. lao cột sống
d. lao khớp cổ, bàn chân
e. lao khớp cổ, bàn tay
c

* vị trí tổn thương lao xương khớp ít gặp nhất:
a. lao khớp háng
b. lao khớp gối
c. lao cột sống
d. lao khớp bàn chân
d

* trong lao cột sống, vị trí hay gặp tổn thương nhất là:
a. đoạn cột sống cổ
b. đoạn cột sống ngực
c. đoạn cột sống thắt lưng
d. đoạn cột sống cùng - cụt
b

* triệu chứng toàn thân của lao xương khớp hay gặp, ngoại trừ:
a. sốt nhẹ hoặc vừa về chiều và tối
b. mệt mỏi, ăn uống kém, chán ăn, bỏ ăn
c. gầy yếu, sút cân, không tăng cân
d. ho, khò khè tái diễn
d

* Di chứng liệt mềm 2 chi dưới hay gặp trong:
A. Lao cột sống
B. Lao màng não
C. Lao tiết niệu
D. Lao màng bụng
E. Thoái hóa cột sống
A

* Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc mạn tính thường gặp trong:
A. Lao cột sống
B. Viêm phổi thuỳ
C. Viêm phế quản phổi
D. áp xe phổi cấp
A

* Hạn chế vận động cột sống thắt lưng (các động tác cúi, ngửa, nghiêng) hay gặp trong:
A. Viêm đa khớp dạng thấp
B. Lao cột sống
C. Lao màng não
D. Lao tiết niệu
E. loãng xương
B

* Triệu chứng đau cột sống lưng hay gặp trong:
A. Lao cột sống
B. Lao hạch ngoại biên
C. Lao màng bụng
D. Lao màng phổi
E. Lao thận
F. sỏi thận
A

* Triệu chứng X quang của lao cột sống thường gặp, trừ:
A. Hẹp khe khớp
B. Tiêu huỷ xương
C. áp xe lạnh
D. Vôi hoá cột sống
D

* hình ảnh x quang của lao cột sống hay gặp, trừ:
a. hẹp khe khớp
b. thân đốt sống bị phá hủy
c. có hình áp xe lạnh
d. loãng xương
d

* Phản ứng Mantoux dương tính mạnh hay gặp trong:
A. Lao cột sống
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Ung thư cột sống
D. Thoái hoá cột sống
A

* Triệu chứng X quang của lao cột sống giai đoạn muộn thường gặp:
A. Tiêu huỷ xương
B. Hẹp khe khớp
C. Đường viền đốt sống mờ
D. Phần mềm quanh tổn thương mờ
A

* Hình ảnh áp xe lạnh cột sống hay gặp trong:
A. Lao cột sống
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Thoái hoá cột sống
D. Gai đôi cột sống
E. ung thư cột sống tủy
A

* Chẩn đoán xác định lao cột sống dựa vào:
A. Hình ảnh X quang cột sống
B. Phản ứng Mantoux dương tính
C. Tốc độ máu lắng tăng cao
D. Tìm thấy AFB trong dịch mủ áp xe lạnh cột sống
D

* Chẩn đoán xác định lao cột sống cần làm các xét nghiệm:
A. Chọc dò tuỷ sống
B. Làm tốc độ máu lắng
C. Làm xét nghiệm công thức máu cấp
D. Tìm vi khuẩn lao trong mủ ổ áp xe lạnh
E. cấy máu tìm vi khuẩn lao
F. làm phản ứng Mantoux
D

* Tổn thương X quang lao cột sống thường gặp:
A. Tổn thương 2 đốt sống
B. Tổn thương 3 đốt sống
C. Tổn thương 4 đốt sống
D. Tổn thương 1 đốt sống
A

* chẩn đoán lao xương khớp dựa vào, ngoại trừ:
a. nuôi cấy tìm vi khuẩn lao từ dịch mủ khớp
b. nuôi cấy tìm MTB từ tổ chức sinh thiết khớp
c. đo mật độ xương
d. tìm MTB từ bệnh phẩm chọc hút khớp tổn thương
c

* nguyên tắc điều trị lao xương khớp:
a. điều trị nội khoa bằng thuốc lao là chủ yếu
b. điều trị ngoại khoa
c. cố định khớp
d. điều trị đông y và phục hồi chức năng
a

* Điều trị lao cột sống chủ yếu là:
A. Nội khoa bằng các thuốc chống lao
B. Ngoại khoa
C. Bó bột
D. Lý liệu pháp
A

* Điều trị ngoại khoa lao cột sống khi:
A. Có triệu chứng đầu tiên
B. Có chèn ép tuỷ
C. Đau lưng nhiều
D. Đốt sống lồi ra phía sau
B

* Điều trị ngoại khoa lao cột sống khi:
a. lao cột sống có ép tủy
b. lao có ổ áp xe lạnh lớn
c. tổn thương lao phá hủy thân đốt sống nhiều
d. đau cột sống nhiều
a, b, c

* lao cột sống có chỉ định điều trị ngoại khoa, ngoại trừ:
a. lao cột sống có dấu hiệu ép tủy
b. lao cột sống có ổ áp xe lạnh to, có rò
c. đau lưng nhiều
d. lao cột sống nhiều đoạn, có ép tủy
c

* thời điểm chỉ định ngoại khoa bệnh nhân lao cột sống (không có chỉ định mổ cấp cứu) tiến hành khi nào:
a. trước khi dùng thuốc lao
b. khi điều trị lao được 3 tuần - 1 tháng
c. khi điều trị thuốc lao được 3-4 tháng
d. khi điều trị lao được 4-5 tháng
b (1 - 3 tháng)

* công thức điều trị lao cột sống được chương trình chống lao Việt Nam khuyến cáo là:
a. 2RHZS/6HE
b. 2RHZE/4RH
c. 2RHZES/RHZE/5(HER)3
d. 2RHZ/6HE
a

* thời gian điều trị thuốc lao trong lao cột sống thường là:
a. 6-8 tháng
b. 9-12 tháng
c. 12-16 tháng
d. 16-18 tháng
a (8 tháng)

* lao cột sống khi chưa rõ cần chẩn đoán phân biệt với, ngoại trừ:
a. viêm cột sống dính khớp
b. u tủy màng tủy
c. thoái hóa cột sống
d. u thận, thượng thận
d

* biến chứng của lao xương khớp, ngoại trừ:
a. gai đôi cột sống
b. dính khớp
c. khớp giả
d. teo cơ, cứng khớp
a

* triệu chứng thực thể của lao xương khớp hay gặp, ngoại trừ:
a. các khớp sưng to và đau
b. rò mủ có thể gặp tại chỗ hoặc xa chỗ tổn thương
c. hạch gốc chi to cùng bên tổn thương và bên không tổn thương
d. gù, vẹo cột sống thời kỳ nhiễm bệnh
c

* lao xương khớp ở trẻ em hay gặp ở vị trí nào:
a. lao cột sống
b. lao khớp háng
c. lao khớp gối
d. lao khớp cổ, bàn tay
a

* triệu chứng thực thể của lao cột sống thắt lưng hay gặp:
a. đau cột sống thắt lưng
b. hạn chế vận động cột sống thắt lưng
c. rối loạn cơ tròn
d. gù, vẹo cột sống
a, b, c, d

* hình ảnh x quang thường gặp trong lao xương khớp:
a. hẹp khe khớp
b. tiêu xương
c. dày màng xương
d. khe khớp rộng, trật khớp một phần
a, b

* yếu tố  có giá trị chẩn đoán xác định lao xương khớp:
a. phản ứng Mantoux dương tính
b. triệu chứng cơ năng
c. tổn thương x quang cột sống
d. tìm tấy vi khuẩn lao tại vị trí tổn thương
d

* Chẩn đoán xác định lao cột sống dựa vào:
A. Triệu chứng cơ năng
B. Triệu chứng thực thể
C. Triệu chứng Xquang
D. Tìm thấy nang lao điển hình qua sinh thiết đốt sống vùng tổn thương
D

* Điều trị lao cột sống bằng:
A. Phối hợp các thuốc chống lao
B. Dùng kháng sinh liều cao tiêm
C. Ngoại khoa mổ cắt xương
D. Dùng kháng sinh liều cao kết hợp lý liệu pháp
A

* mục đích điều trị ngoại khoa trong lao cột sống:
a. giải phóng chèn ép tủy
b. lấy bỏ tổ chức áp xe lạnh
c. cố định cột sống
d. lấy xương chết, làm vững cột sống
a, b, c, d

* nguyên nhân gây lao xương khớp hay gặp là vi khuẩn lao người, có thể gặp vi khuẩn lao bò, rất hiếm gặp vi khuẩn kháng cồn kháng toan không điển hình.
A. đúng
B. sai
A

* lao xương khớp thường xuất hiện sau lao sơ nhiễm 2-3 năm (giai đoạn 2 theo Ranke), hay gặp sau lao các màng và gặp trước các lao nội tạng.
A. đúng
B. sai
A

* thông thường vi khuẩn lao tới khớp chủ yếu theo con đường bạch huyết, ít thấy theo con đường tiếp cận.
A. đúng
B. sai
B

* điều trị lao xương khớp bằng ngoại khoa là chủ yếu.
A. đúng
B. sai
B

* lao cột sống có dấu hiẹu ép tủy cần chỉ định mổ sớm giải phóng chèn ép.
A. đúng
B. sai
A

* hình ảnh x quang xẹp thân đốt hình chêm hay gặp trong lao cột sống.
A. đúng
B. sai

B