* tầm vận động chủ động
là:
a. tầm vận động hoàn toàn
do nội lực
b. tầm vận động không
hoàn toàn có sự tham gia của ngoại lực
c. tầm vận động dựa vào
sự co cơ của cơ chủ vận
c
* co cơ đồng tâm là lực
co nhỏ hơn lực đề kháng và 2 đầu dịch chuyển lại gần nhau.
A. đúng
B. sai
B
* co cơ đồng tâm là hình
thức co cơ mà cơ lực co không thắng được trở kháng của cơ nhưng có tác dụng kéo
2 đầu bó cơ gần nhau.
A. đúng
B. sai
B
co cơ đồng tâm là khi lực
cơ mạnh hơn sức đề kháng cử động làm cho 2 đầu nguyên ủy, bám tận lại gần nhau.
* nguyên tắc 3T: là
nguyên tắc giúp người khuyết tật hiểu được nhiều hơn và giao tiếp dễ dàng hơn.
3T gồm:
(1) Theo ý thích của trẻ:
- Cần chờ đợi, quan sát
lắng nghe xem trẻ thích gì, quan tâm đến điều gì.
- Chờ đợi trẻ chủ động
giao tiếp.
(2) Thích ứng với trẻ:
Thay đổi cách giao tiếp cho phù hợp với trẻ:
- Mặt ngang mặt để trẻ nhìn
nét mặt, ánh mắt, miệng người nói và hiểu nói gì.
- Nói chậm, đơn giản, câu
ngắn, kết hợp cử chỉ điệu bộ để trẻ dễ hiểu.
- Giao tiếp có lần lượt,
không tranh lượt của trẻ.
(3) Thêm thông tin, từ
mới:
- Gọi tên vật, sự việc đang
diễn ra.
- Tưởng tượng và nói về
các việc đã đang và sẽ xảy ra.
- Nhắc đi nhắc lại, thường
xuyên nhận xét.
* nguyên tắc 3T là: người
xung quanh cần thay đổi cách giao tiếp của mình để người tàn tật có thể hiểu và
học ngôn ngữ dễ hơn.
* phương pháp thêm từ mới
trong 3T thì cái nào là không đúng: thêm càng nhiều từ càng tốt
* thích ứng với trẻ có
nghĩa là, ngoại trừ: nói nhiều thông tin với trẻ
* phương pháp can thiệp
theo ý thích của trẻ là, ngoại trừ:
a. chờ đợi trẻ
b. chú ý xem trẻ thích
gì
c. đáp ứng mọi nhu cầu
của trẻ theo giờ
c
* điều nào không đúng về
nói lắp:
a. tổn thương cơ quan
phát âm
b. điều trị kết hợp với
tâm lý
c. là nói không lưu loát,
khó diễn đạt
d. tất cả các ý trên
a
* tác dụng của dụng cụ
thay thế: thay thế một phần cơ thể do thẩm mỹ hoặc chức năng.
* khái niệm tầm vận động:
là giới hạn cử động của một khớp trong một mặt phẳng nhất định.
* nghiệm pháp Schober là:
xác định độ giãn thắt lưng
* nhược điểm của thử cơ
bằng tay:
- dùng được ngay cả
khi bệnh nhân không hợp tác
A. Đúng
B. Sai
B
- khi co cứng vẫn chính
xác:
A. Đúng
B. Sai
B
* thử cơ bằng tay giúp:
a. đánh giá được sự kiểm
soát của cơ thể.
b. khách quan đánh giá
sức mạnh của cơ hoặc một nhóm cơ hoạt động.
c. đánh giá khả năng kiểm
soát thần kinh.
b
* vị trí người thử cơ:
vị trí thuận lợi tiến hành động tác và quan sát được bệnh nhân.
* nguyên nhân thường gặp
nhất của đau thần kinh tọa: thoát vị đĩa đệm
* hội chứng đau liên
quan đến bệnh lý ở hệ cơ xương khớp:
a. vẹo cổ cấp tính
b. hội chứng cổ vai tay
c. đau lưng cấp tính
d. thoái hóa cột sống
a, b, c
Các hội chứng đau liên
quan đến bệnh lý ở hệ CXK: Vẹo cổ cấp, hội chứng cổ vai tay, đau thắt lưng cấp,
đau thần kinh tọa do thoát vị đĩa đệm…
* hội chứng đau trong bệnh
lý cơ xương khớp:
a. gây hạn chế vận động
do đau.
b. thường biểu hiện là đau
cấp tính.
c. gây căng cứng và co
rút cơ.
a, c
* đặc điểm đau bệnh cơ
xương khớp: hay gặp, có co cứng, co rút, hạn chế vận động do đau, không cứng khớp
dính khớp.
* bệnh lý do thoái hóa
gồm:
a. đau thần kinh tọa do
thoái hóa cột sống thắt lưng.
b. thoái hóa khớp háng
c. viêm khớp dạng thấp
d. trật khớp háng bẩm
sinh
a, b
* sức khỏe là của riêng
mỗi cá nhân nhưng là tài sản chung của cộng đồng.
A. đúng
B. sai
A
* tuổi hay gặp đau dây
thần kinh tọa do thoát vị đĩa đệm là:
a. trẻ em
b. người già
c. người 30-50 tuổi
d. trên 50 tuổi
c
* vị trí thường gặp của
thoái hóa khớp:
a. thắt lưng
b. gối
c. háng
d. cả 3 đáp án trên
d (thắt lưng gặp nhiều
nhất)
* thứ tự hay gặp của
thoái hóa khớp: thắt lưng > gối > háng
* x quang thoái hóa khớp
không có đặc điểm:
a. hẹp khe khớp
b. đăc xương dưới sụn
c. gai xương
d. hủy xương dưới sụn
d
* bài tập tốt nhất cho
bệnh nhân thoái hóa khớp là bài tập theo tầm vận động.
A. đúng
B. sai
A
* phục hồi chức năng của
khớp chia thành 3 giai đoạn:
- cấp: 3 ngày đầu
- bán cấp: 4-21 ngày
- mạn tính: sau 21 ngày
* chấn thương giai đoạn
mạn tính: kéo giãn, tập mạnh cơ
* biện pháp khắc phục
trong thể co cứng không có: cố định gốc chi
* phát hiện trẻ khuyết
tật càng sớm càng tốt.
A. đúng
B. sai
A
* sàng lọc khuyết tật là:
sàng lọc từng địa phương 1 lần/năm
* độ tuổi sàng lọc khuyết
tật:
a. 0-16 tuổi
b. 0-3 tuổi
c. 0-6 tuổi
d. 12 tháng đầu
c
* số trẻ khuyết tật được
sàng lọc so với được khai báo:
A. tăng
B. giảm
C. bằng
D. lúc tăng lúc giảm
A
* kết quả sàng lọc phát
hiện sớm trẻ khuyết tật: gồm những trẻ khuyết tật và nghi ngờ bị khuyết tật.
* sau sàng lọc thì phát
hiện được:
a. trẻ khuyết tật và
nghi ngờ khuyết tật
b. trẻ khuyết tật và bình
thường
c. trẻ nghi ngờ khuyết
tật và bình thường
a
* kết quả phát hiện sớm
trẻ khuyết tật: nhiều hơn so với điều tra khuyết tật.
* công tác sàng lọc phát
hiện sớm trẻ khuyết tật là:
a. giáo viên
b. gia đình
c. cán bộ
d. tất cả
d
* vai trò phục hồi chức
năng cấp cơ sở: phát hiện trẻ khuyết tật và tư vấn trong địa phương.
* ưu điểm của hình thức
phục hồi chức năng tại trung tâm:
a. cán bộ có chuyên môn
b. cán bộ được đào tạo
c. đáp ứng nhu cầu xã hội
d. giá cả hợp lý
a
* ưu điểm phục hồi chức
năng tại cộng đồng:
a. giá thành rẻ
b. đáp ứng nhu cầu của
bệnh nhân
c. số lượng bệnh nhân
phục hồi nhiều
d. tất cả
d
* phục hồi chức năng dựa
vào cộng đồng có nhiệm vụ chủ yếu là:
a. phát hiện người khuyết
tật
b. giáo dục học tập và
làm việc
c. giúp bệnh nhân giao
tiếp, ngôn ngữ, sinh hoạt hằng ngày
d. cả 3 ý trên
d
* phục hồi chức năng dựa
vào cộng đồng:
a. phục hồi chức năng vận
động cảm giác
b. chức năng sinh hoạt
tại nhà
c. phát hiện người khuyết
tật
d. cả 3 ý trên
d
* phục hồi chức năng dựa
vào cộng đồng có vai trò:
a. chi phí phù hợp
b. áp dụng được rộng rãi
c. phù hợp bệnh nhân
d. cả 3
d
* tác dụng sinh học của
vận động trị liệu là: tăng cung lượng tim, tăng cung cấp máu cho hệ thống mao mạch,
tăng đào thải chất cặn bã và chuyển hóa vật chất thành CO2 và nước.
* tác dụng sinh học của
co cơ lên hệ cơ xương khớp của vận động co cơ: phòng teo cơ, cứng khớp