TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG BỆNH VÚ LÀNH TÍNH
I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
2184. Nhóm phụ
nữ nào sau đây có nguy cơ K vú thấp nhất?
A. Có tiền
căn mẹ hoặc chị em bị K vú
B. Không
sinh đẻ hoặc sinh lần sau trên 35 tuổi
C. Có tổn
thương lành tính ở tuyến vú
D. @Có
kinh lần đầu sớm hoặc mãn kinh trễ
2185. Thời điểm
lý tưởng nhất để thực hiện việc tự khám vú
A. Giữa
chu kỳ kinh
B. Trong
khi đang có kinh
C. @Ngay
sau khi sạch kinh
D. Khi có
dấu hiệu bất thường ở vú.
2186. Điều nào
sau đây được xem là một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính của tuyến vú
A. Đa sản
B. @Dậy thì
và mãn kinh muộn
C. Không
cho con bú
D. Tất cả
các câu trên
2187. Triệu chứng
đau vú trong bệnh lý lành tính thường xuất hiện ở vị trí 1/4 của vú nào nhiều
nhất:
A. @Trên
ngoài
B. Trên
trong
C. Dưới
ngoài
D. Dưới
trong
2188. Ở giai đoạn
cuối của chu kỳ kinh nguyệt do ảnh hưởng của nội tiết, tình trạng của vú như thế
nào:
A. Hay có
rỉ dịch qua núm vú
B. Có sự
thu nhỏ lại của các nang sữa
C. @Tăng
hiện tượng phù nề mô đệm
D. Tuyến sữa
phát triển to ra
2189. Xung
quang tuyến sữa thường được chỉ định nếu có triệu chứng nào sau đây:
A. @Rỉ nước
ở núm vú
B. Đau vú
C. Ung nề ở
vú
D. Viêm vú
2190. Chẩn đoán
bệnh lý tuyến vú có độ chính xác cao nhất khi phối hợp các phương tiện nào sau đây:
A. Siêu âm
+ lâm sàng
B. Lâm sàng
+ tế bào học
C. @Xquang
vú + tế bào học
D. Lâm sàng
+ Siêu âm
2191. Những tác
dụng của Estrogen lên tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Phát
triển các tế bào tuyến sữa
B. @Làm các
tuyến sữa nở lớn
C. Tăng cường
sự phân bào tại nang sữa
D. Tăng tính
thẩm thấu qua thành mạch
2192. Trong bệnh
xơ nang vú, triệu chứng rỉ dịch ở núm vú thường có đặc điểm nào sau đây:
A. @Rỉ dịch
qua nhiều lỗ, dịch màu xanh đục.
B. Rỉ dịch
qua 1 lỗ, dịch trong như nước
C. Rỉ dịch
qua 1 lỗ, dịch lẫn máu
D. Rỉ dịch
qua 1 lỗ, luôn luôn chỉ có 1 bên vú
2193. Nhóm phụ
nữ nào sau đây có nguy cơ K vú thấp nhất:
A. Có tổn
thương lành tính ở tuyến vú
B. @Có
kinh lần đầu sớm, mãn kinh trễ
C. Đời sống
kinh tế cao, béo phì.
D. Không
sinh đẻ hoặc sinh con lớn tuổi.
2194. Cấu tạo
tuyến vú có số ống dẫn sữa là:
A. 10 - 15 ống
B. @15 - 20 ống
C. 20 - 25
ống
D. 25 - 30
ống
2195. Vị trí của
tuyến vú ở vào khoảng giữa sườn thứ:
A. @2 - 3
B. 3 - 7
C. 7 - 8
D. 8 - 11
2196. Vú phát
triển lệ thuộc các nội tiết tố sau, NGOẠI TRỪ:
A. Estrogen,
Progesterone.
B. @Nội tiết
tố giáp trạng.
C. Prolactin.
D. Androgen.
2197. Các yếu tố
sau đều có liên quan đến nguy cơ ung thư vú, NGOẠI TRỪ:
A. Tiền sử
có mẹ hoặc chị em bị ung thư vú.
B. Tiền sử
có tổn thương lành tính ở tuyến vú.
C. @Đời sống
kinh tế gia đình – xã hội thấp kém.
D. Không
sinh đẻ hoặc sinh đẻ muộn.
2198. Tất cả những
câu sau đây về cấu tạo của tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Khối lượng
vú trung bình từ 200 – 300cm3
B. Trong
tuyến vú có khoảng 15 - 20 ống dẫn sữa
C. @Vú được
nâng đỡ bởi các bó cơ trơn và dây chằng Cooper rất chắc chắn
D. Vùng núm
vú có nhiều thụ thể cảm giác
2199. Các câu
sau về sinh lý tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Estrogen
làm tăng sinh ống dẫn sữa, tăng tính thẩm thấu ở mao mạch
B. Progesteron
làm phát triển tuyến chùm nho & tổ chức liên kết khi có thai
C. Prolactin
có tác dụng chính trong sự sinh sữa
D. @Prolactin
có tác dụng vừa hiệp đồng vừa đối kháng với Estrogen
2200. Điều nào sau
đây được xem như một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính tuyến vú?
A. Không
cho con bú
B. Dậy thì
muộn
C. @Quá sản
và loạn sản tuyến sản
D. Tất cả
các câu trên đều đúng
2201. Các yếu tố
sau đều có liên quan đến nguy cơ ung thư vú, NGOẠI TRỪ:
A. Tiền sử
có mẹ hoặc chị em bị ung thư vú
B. Tiền sử
có tổn thương lành tính ở tuyến vú
C. @Đời sống
kinh tế gia đình - xã hội thấp kém
D. Không
sinh đẻ hoặc sinh đẻ muộn
2202. Số lượng
mô tuyến nhiều nhất ở phần tư nào của vú?
A. Đuôi
B. @Phần
tư trên ngoài,
C. Phần trên
trong,
D. Phần tư
dưới ngoài,
E. Phần tư
trên trong
2203. Khi bạn đang
khám vú của một phụ nữ, các dấu hiệu cần tìm kiếm dưới đây, NGOẠI TRỪ:
A.Vết lõm trên da
B.Dịch tiết núm vú Nang hay u
C.@Kích thước núm vú
D.Hạch nách.
2204. Bệnh lý
xơ nang tuyến vú hay gặp với tỷ lệ nào dưới đây? Chọn câu trả lời đúng.
A. @Tỷ lệ
34%
B. Tỷ lệ
4%
C. Tỷ lệ
19%
D. Tỷ lệ
6%
E. Tỷ lệ
27%
2205. Các dấu
hiệu lâm sàng và cận lâm sàng sau đây hay gặp trong bệnh xơ
nang tuyến vú,
NGOẠI TRỪ:
A. Đau vú
theo chu kỳ
B. Khối u
tròn, giới hạn rõ
C. Cản
quang tròn tương ứng với u nang
D. Các vết
calci hoá to nhỏ rải rác không tập trung thành nhóm
E. @Khối u
có đặc tính là không đau
2206. Đường kính
ống dẫn sữa có kích thước trung bình là:
A. @0,5 mm
B. 1mm
C. 2mm
D. 3mm
E. 4mm
2207. Sự tiết sữa
ở thời kỳ sơ sinh là do ảnh hưởng của nội tiết trong thai kỳ, hiện tượng này sẽ
biến mất vào:
A. @Vài giờ
sau sinh.
B. Ba ngày
sau sinh.
C. Vài tuần
sau sinh.
D. Tháng đầu
sau sinh.
E. Năm đầu
sau sinh.
2208. Kích thích
đầu tiên để vú phát triển là nội tiết của:
A. Vùng dưới
đồi
B. Thuỳ
tuyến yên.
C. @Buồng
trứng
D. Thuỳ
sau tuyến yên.
E. Tuyến
thượng thận
2209. Sự gia tăng
thể tích vú trước kỳ kinh là do ảnh hưởng của nội tiết nào:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. @Prolactin
D. Coriisal
E. Thyroxine
2210. Vú trở về
kích thước nhỏ nhất vào ngày thứ mấy cảu chu kỳ:
A. 4
B. @5
C. 6
D. 7
E. 8
2211. Bệnh xơ
nang tuyến vú hay gặp ở lứa tuổi nào sau đây:
A. 19-20
tuổi
B. 21-25
tuổi
C. 26-30
tuổi
D. @40-50
tuổi
E. 60-65
tuổi
2212. Bệnh u xơ
tuyến vú hay gặp ở lứa tuổi nào sau đây:
A. Trước
25 tuổi.
B. @Trước
35 tuổi.
C. Từ
36-40 tuổi
D. Từ
41-50 tuổi.
E. Trên 60
tuổi.
2213. Hướng điều
trị tốt nhất của u xơ tuyến vú là:
A. Điều trị
nội tiết Estrogen.
B. @Điều
trị nội tiết Progesteron
C. Không cần
điều trị.
D. Phẫu
thuật cắt bỏ khối u.
E. Phẫu
thuật cắt bỏ vú
2214. Sau mãn
kinh mô tuyến dần dần thu hồi và được thay thế bởi mô nào sau đây:
A. Mô mỡ
B. Mô sợi
C. Tổ chức
liên kết
D. @Mô mỡ,
mô sợi
E. Cả
A,B,C đều đúng
2215. Bệnh vú lành
tính thường gặp là:
A. @Xơ
nang tuyến vú.
B. Dãn ống
dẫn sữa
C. U xơ
tuyến vú
D. U tuyến
dạng là
E. Túi sữa
2216. Trong bệnh
lý xơ nang tuyến vú, trên X- quang thấy các điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. @Vú tăng
mật độ.
B. Cản
quang mở tương ứng với các vùng bị phù nề.
C. Cản
quang tròn tương ứng với u nang.
D. Các vết
caxi hoá to, nhỏ, rải rác không tập trung thành đám
E. Các vết
caxi nhỏ tập trung thành đám
2217. Triệu chứng
điễn hình của dãn ống dần sửa là:
A. Đau vú
B. Vú tăng
thể tích
C. Khối u
vú
D. Viêm vú
E. @Tiết dịch
ở núm vú
2218. Điều trị
nào sau đây được lựa chon để điều trị dãn ống dẫn sữa
A. Nội tiết
B. Vitamin
A
C. Phẫu
thuật
D. Kháng
sinh
E. @Không điều
trị gì sau khi đã loại k
2219. Tất cả những
câu sau đây về cấu tạo của tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tuyến vú
nằm cách da và lồng ngực bởi một lớp mỡ mỏng.
B. Tại núm
vú, tuyến vú nằm sát dưới da.
C. Trong
tuyến vú có khoảng 15-20 ống dẫn sữa.
D. @Cấu tạo
mô học chỉ gồm tế bào thượng bì và mô liên kết, không có tế bào cơ.
E. Vùng núm
vú có nhiều thụ thể cảm giác.
2220. Những tác dụng của estrogen lên tuyến vú sau đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Phát
triển các tế bào tuyến sữa.
B. Tăng cường
sự phân bạo tại nang sữa.
C. Làm các
ống dẫn sữa nở lớn.
D. @Tăng sự
phân mạch ở mô liên kết.
E. Tăng tính
thẩm thấu qua thành mạch.
2221. Điều trị
bằng phẫu thuật một bệnh lý lành tính tuyến vú (nếu có chỉ định)
có lợi điểm nào sau đây :
A. Xác định
được tính chất lành tính của tổn thương.
B. Tránh được
biến chứng do sự phát triển nhanh của khối u gây ra.
C. Dự phòng
được ung thư vú ở những phụ nữ có nguy cơ cao.
D. Điều trị
tận gốc được triệu chứng đau.
E. @Tất cả
các câu trên đều đúng.
2222. Trong
các ví dụ sau đây, hãy chọn những hành vi nào mà có thể tạo ra mối quan hệ tin tưởng lẫn nhau với một phụ nữ.
Viết câu trả lời "đúng" hay "không" cho mỗi ví dụ sau vào
trang trả lời của bạn.
A. Một phụ nữ phàn nàn về bị đau bụng dưới. Cán bộ
cung cấp dịch vụ nghĩ rằng chị ấy đã từng đi khám phụ khoa, vì thế chi ấy khám
ngay mà không không trao đổi gì trong khi khám. Đ/@S
B.Sau khi khám xong, NHS hỏi "Chị có hỏi gì về
việc khám mà tôi vừa làm cho chị không? Chị có muốn hỏi gì tôi không?" @Đ/S
C. Trước
khi khám vú, cán bộ y tế nhìn lại cửa phòng khám để đảm bảo sẽ không có ai vào
phòng khi chị đang khám bệnh @Đ/S
D. Tại một
phòng khám công rất đông khách, một phụ nữ chuẩn bị được khám phụ khoa phàn nàn
rằng tấm ri đô che cửa phòng không đủ che kín. Cán bộ y tế trả lời rằng
"chúng tôi không đủ kinh phí để có một phòng khám riêng biệt cho những cuộc
khám này, chị có thể đi đến một phòng khám tư nếu chị không muốn đến đây". Đ/@S
2223. Bạn nên rửa tay trước và sau mỗi lần khám vú,
nhưng đi găng thì chỉ cần thiết khi có vết loét hở hay bị tiết dịch núm vú. Hãy
chọn câu trả lời của bạn: @Đ/S
2224. Nguyên
nhân quan trọng nhất để một phụ nữ nên khám vú hàng tháng là để có thể phát hiện ra bất kỳ sự thay đổi nào.
Hãy chọn một và viết vào trang trả lời của bạn: @Đ/S.
2225. Hãy liệt kê ba mục tiêu học tập trong bệnh vú
lành tính:
A. ............(Mô
tả được các tổn thương giải phẫu bệnh trong bệnh vú lành tính)
B. ............ (- Phân biệt được các dạng lâm sàng trong
bệnh vú lành tính)
C. ............ -( Xác định được cách xử trí cho từng trường
hợp cụ thể)
2226. Khi
trao đổi với phụ nữ, hai kỹ năng trao đổi không lời mà bạn có thể dùng để làm yên lòng họ là gì?
........................(gật đầu và mỉm
cười)..............................
2227. Vú được tạo
nên bởi ba loại mô khác nhau. Chúng là gì?.....(mỡ, mô tuyến, mô sợi)….
2228. Bạn nên
nhìn vào vú của một phụ nữ xem có bất thường ở ba tư thế nào?
A. .....................(cánh
tay trên đầu).......................................................... B.
B. ......................(bàn
tay chắp vào hông).............................
C. ...................(đẩy vào phiá trước)....................I
I. Câu hỏi
mức độ hiểu
2229. Chẩn đoán
viêm vú dễ nhầm nhất với:
A. @Cương
tức tuyến vú
B. Cương sữa
C. Abces vú
D. Khối u
tuyến vú
2230. Thời kỳ
tiền mãn kinh có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Ống tuyến
sữa teo đi và tắc ở thời kỳ tiền mãn kinh.
B. Sự xâm
nhập, co thắt càng làm xơ hoá và nang hoá dễ dẫn tới u xơ.
C. Tổ chức
vú teo đi bởi mất cân đối giữa Estrogen và Progesterone.
D. @Thời kỳ
tiền mãn kinh không sợ u vú nữa.
2231. Thời kỳ dễ
bị u vú là:
A. Tuổi dậy
thì.
B. Tuổi
sinh đẻ.
C. @Tiền mãn
kinh.
D. Mãn
kinh.
2232. Đặc điểm
u xơ tuyến vú là:
A. U ở nông,
đau.
B. U đỉnh,
không đau.
C. U cứng
di động, có hạch nách.
D. @U ở nông,
di động, không dính, không đau, không có hạch.
2233. Chẩn đoán
loạn dưỡng tuyến vú dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Khối u
có cả ở 2 bên
B. Khối u
mềm, không dính.
C. U to
nhanh, đau có thể có hạch to
D. @Khối u
không có ranh giới .
2234. Chẩn đoán
u xơ tuyến vú dựa vào phương pháp:
A. Nhìn.
B. Sờ tìm
khối u.
C. Chụp cắt
lớp.
D. @Khám lâm
sàng và cận lâm sàng.
2235. Triệu chứng
cận lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán ung thư vú là:
A. Chụp
X-quang tuyến vú.
B. Siêu âm
vú.
C. @Làm tế
bào học để chẩn đoán.
D. Xét
nghiệm công thức máu.
2236. Khi khám
thấy khối u dính, đau, thay đổi màu sắc da, cần nghĩ nhiều nhất tới bệnh:
A. @Ung
thư vú.
B. Viêm
tuyến vú.
C. Viêm tắc
tuyến vú.
D. Nhân xơ
tuyến vú.
2237. Estrogen
có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng
sinh ống dẫn sữa.
B. @Giảm
hoạt động phân thuỳ.
D. Làm vú
to và tăng cương.
E. Giảm thấm.
2238. X quang
tuyến sữa (galactography) thường được chỉ định nếu có triệu chứng:
A. Đau vú.
B. @Tiết dịch
ở núm vú.
C. Viêm
tuyến vú.
D. Nhiều
khốiu lổn nhổn ở tuyến vú.
2239. Điều nào
sau đây được xem như một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính tuyến vú:
A. Không
cho con bú.
B. Dậy thì
muộn.
C. @Quá sản
và loạn sản tuyến sản.
D. Tất cả
các câu trên đều đúng.
2240. Đau vú cần
phải điều trị khi:
A. Đau kéo
dài < 3 ngày trước kỳ kinh.
B. Đau kéo
dài < 7 ngày trước kỳ kinh.
C. @Đau kéo
dài > 7 ngày và theo chu kỳ.
D. Đau kéo
dài < 3 ngày ở thời kỳ rụng trứng.
2241. Loạn dưỡng/xơ
nang tuyến vú thường có triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Đau
cương vú.
B. @Sờ thấy
khối u > 3 cm ở 1/4 trên ngoài tuyến vú.
C. Sờ thấy
nhiều u nhỏ, không đều, lổn nhổn.
D. Các triệu
chứng giảm đi sau khi hành kinh.
2242. Với u xơ
tuyến vú, có chỉ định điều trị:
A. Phẫu thuật
cắt vú đơn thuần.
B. @Phẫu
thuật bóc u xơ đơn thuần.
C. Tia xạ đơn
thuần.
D. Nội tiết
đơn thuần.
2243. Các bệnh
lý tuyến vú nào sau đây có thể có nguy cơ ác tính về sau?
A. @U nang
B. U xơ
tuyến vú
C. Bệnh xơ
nang
D. U mỡ
E. Bệnh xơ
nang tuyến vú phối hợp với quá sản.
2244. Nồng độ
Oestrogen và Progesteron giảm vào thời điểm nào:
A. Trong
3tháng giữa thai kỳ
B. Trong
3tháng cuối thai kỳ
C. @Ngay
trước thời gian chuyển dạ
D. Rau bị
bong sổ ra ngoài
E. Thời kỳ
cho con bú
2245. Sự sản xuất
sữa được thiết lập vào những thời điểm nào sau sinh:
A. Ngày đầu
sau sinh.
B. Ba ngày
đầu sau sinh.
C. @Tuần đầu
sau sinh.
D. Giờ đầu
sau sinh.
E. Tháng đầu
sau sinh.
2246. Bệnh xơ
nang tuyến vú có thể biến mất khi điều trị với các phương pháp sau, chỉ một câu
sai.
A. @Điều
trị bổ sung Estrogen
B. Cải thiện
dưói tác dụng của Progesteron.
C. Biến mất
khi dừng chế tiết Estrogen.
D. Cắt bỏ
hai buồng trứng.
E. B,C,D đúng.
2247. Những câu
sau về bệnh lý của vú là đúng hay sai:
A. Ở tuổi
dậy thì vú tăng sinh và cương cứng @Đ/S
B. Tuổi dậy
thì dễ mắc bệnh ung thư vú Đ/@S
C. Mật độ
vú thay đổi trong một chu kỳ @Đ/S
D. Màu sắc
vú thay đổi trong một chu kỳ Đ/@S
2248. Những câu
sau về bệnh của vú là đúng hay sai:
A. Thời điểm
dễ thăm khám vú nhất trong chu kỳ kinh là trước khi hành kinh
Đ/@S.
B. Hướng dẫn
tự chăm sóc, tự thăm khám vú cho cộng đồng sẽ giúp phát hiện sớm các tổn thương
và khối u vú @Đ/S.
C. Người béo
phì ít có nguy cơ mắc bệnh vú @Đ/S.
D. Dậy thì
sớm hoặc mãn kinh muộn có nguy cơ mắc bệnh vú @Đ/S.
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
2251. Do ảnh hưởng của nội tiết, tình trạng của tuyến
vú nào sau đây tương ứng với giai đoạn cuối của chu kỳ kinh nguyệt:
A. @Có sự thu nhỏ của các nang sữa
B. Các nang tuyến sữa to ra
C. Tăng hiện tượng phù nề mô đệm
D. Có rỉ dịch qua núm vú
2252. Điều trị bằng kháng sinh, giảm đau, chống viêm
và phẫu thuật là phác đồ điều trị cho bệnh:
A. Bệnh lành tính tuyến vú.
B. @U xơ tuyến vú.
C. Loạn dưỡng tuyến vú.
D. Quá sản tuyến vú.
2253. Tuổi < 40 các bệnh tuyến vú thường gặp nhất
là, NGOẠI TRỪ:
A. U xơ tuyến vú.
B. @Ung thư vú.
C. Loạn dưỡng tuyến vú.
D. U tuyến, u gai tuyến vú.
2254. Khi khám vú bạn phải làm các việc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Luôn đi găng khám mới hay găng mổ đã được
khử khuẩn chế độ cao.
B. Rửa tay bằng xà phòng và nước.
C. Đặt gối dưới vai khi khách hàng nằm.
D. @Khám từng bên vú một, để đảm bảo kín đáo.
2255. Do ảnh hưởng của nội tiết tố, tình trạng của vú
nào sau đây tương ứng với thời kỳ mãn kinh:
A. @Mô tuyến vú nhỏ dần lại và được thay thế
bằng mô mỡ .
B. Tăng hiện tượng phù nề mô đệm.
C. Hay có hiện tượng tiết dịch núm vú.
D. Hay có hiện tượng cương vú.
2256. Sinh thiết (nếu có chỉ định) cả khối u vú có ưu
điểm là:
A. @Xác định được hình thái tế bào của sự tổn
thương.
B. Tránh được biến chứng do sự phát triển
nhanh của khối u gây ra.
C. Dự phòng được ung thư vú ở những phụ nữ có
nguy cơ cao.
D. Điều trị tận gốc được triệu chứng đau.
2257. U nhú (papilloma) lành tính tuyến vú thường có
triệu chứng:
A. Đau vú.
B. Sưng vú.
C. Sờ thấy nhiều u nhỏ, không đều, lổn nhổn.
D. @Tiết dịch ở núm vú.
2258. Nội tiết thường dùng trong điều trị bệnh vú lành
tính là:
A. Estrogen.
B. Phối hợp Estrogen và Progesterone.
C. @Progesterone.
D. Prolactin.
2259. Bạn khám vú bằng kỹ thuật xoắn ốc. Chọn câu mô
tả đúng kỹ thuật xoắn ốc?
A. Dùng lòng bàn tay ấn nhẹ nhàng xung quanh
vú
B. Dùng bờ bàn tay khám vú từ trái sang phải
C. Dùng đầu ngón tay khám vú từ núm vú ra
xung quanh
D. @Dùng đầu ngón tay khám vú di chuyển theo
vòng tròn quanh vú
E. Dùng lòng bàn tay ấn nhẹ nhà từ trái qua
phải.
2260. Trong các bệnh lý lành tính của tuyến vú, bệnh
lý nào sau đây là dạng bệnh lý phụ thuộc hocmôn?
A. @Xơ nang tuyến vú.
B. U xơ tuyến vú.
C. Dãn ống dẫn sữa.
D. U mỡ
E. Túi sữa.
2261. Chọn một câu sai, trong điều trị bệnh xơ nang
tuyến vú:
A. Chống phù và tăng trương lực thành mạch
B. Progestatifs C.Cắt bỏ u nang
D. Kháng Oestrogen
E. @Sinh thiết làm giải phẫu bệnh
2262. Sự vận chuyển sữa từ nhũ nang đến núm vú được
thực hiện nhờ vào:
A. Estrogen.
B. @Progesteron
C. Oxytocine
D. Prolactin
E. Progesteron và prolactine.
2263. Các câu sau về bệnh lý lành tính của tuyến vú đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Bướu diệp thể thường có kích thước rất to,
do tăng sinh mô thượng bì và mô liên kết.
B. @Hamartoma tuyến vú có tiềm năng ác tính
cao.
C. U xơ vú phát triển tùy thuộc vào nội tiết,
nhất là estrogen.
D. Adenoma tuyến vú có thể tự biến mất.
E. U nhú (papilloma) trong ống sữa có thể có
triệu chứng rỉ dịch máu.