Thứ Hai, 11 tháng 6, 2018

Tổng hợp câu hỏi ung thư niêm mạc tử cung


TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG UNG THƯ NIÊM MẠC TỬ CUNG


I.       Câu hỏi mức độ nhớ lại

2117. Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị ung thư nội mạc tử cung ?

A.      Đa sản.

B.      Có tiền căn nạo thai nhiều lần.

C.      @Béo phì.

D.      Sử dụng thuốc viên ngừa thai loại phối hợp.

E.      Tất cả các câu trên đều đúng.


2118. Qua chụp buồng tử cung-vòi trứng cản quang, hình ảnh nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến ung thư nội mạc tử cung?

A.      Hình ảnh lồi, tẩm nhuận cản quang đều.

B.      Hình ảnh khuyết, bờ nhẵn, cản quang đồng nhất.

C.      Buồng tử cung thu nhỏ kích thước, bờ hình dợn sóng.

D.      @Hình ảnh khuyết, bờ răng cưa, cản quang không đồng nhất.


E.      Hình dạng lồi, bờ không đều, thành tử cung hình dợn sóng.


2119. Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung?

A.      Tuổi từ 50-70 tuổi

B.      Không sinh đẻ hoặc giảm sinh sản

C.      Béo phì, đái đường, cao huyết áp

D.      Mãn kinh muộn

E.      @A,B,C,D đúng


2120. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp chẩn đoán chính xác ung thư niêm mạc tử cung?

A.      Soi buồng tử cung và siêu âm

B.      Chụp buồng tử cung và siêu âm

C.      Tế bào học dịch hút từ buồng tử cung

D.      @Nạo sinh thiết từng phần buồng tử cung

E.      A,B,C,D đúng


2121. Theo phân loại của FIGO, giai đoạn II của ung thư niêm mạc tử cung khi:

A.      Ung thư giới hạn ở thân tử cung, buồng tử cung sâu dưới 8 cm

B.      Ung thư giới hạn ở thân tử cung, buồng tử cung sâu hơn 8 cm


C.      @Ung thư lan vào lớp cơ thân tử cung xuống đến eo và cổ tử cung

D.      Ung thư lan sâu vào lớp cơ tử cung và chỉ lan đến eo tử cung

E.      Ung thư lan vào lớp cơ thân tử cung, eo, cổ tử cung và đến bề mặt 1/3 trên âm đạo


2122. Ung thư niêm mạc đã lan ra khỏi tử cung nhưng vẫn còn khu trú trong tiểu khung, xâm lấn vào âm đạo thì được xếp vào giai đoạn

A.      II a

B.      II b

C.      @III

D.      IV a

E.      IV b


2123. Liên quan đến ung thư niêm mạc tử cung, câu nào đúng:

A.      Là các khối u phát triển từ cơ tử cung

B.      @Trên 80% trường hợp gặp ở người mãn kinh

C.      Trên 50% trường hợp gặp ở người mãn kinh

D.      Khoảng 75% có nguồn gốc từ biểu mô tuyến niêm mạc tử cung.

E.      Thường gặp biểu mô biệt hoá lát xen lẫn với biểu mô tuyến


2124. Các yếu tố tiên lượng trong ung thư niêm mạc tử cung sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.      Tuổi

B.      Độ xâm nhập vào cơ TC

C.      Lan tràn hạch

D.      @Béo phì


2125. Về ung thư niêm mạc tử cung, chọn câu sai:

A.      Là ung thư đứng thứ 2 trong phụ khoa

B.      @Tỷ lệ cao đối với phụ nữ trong khoảng 40-50 tuổi

C.      Là ung thư phụ thuộc hormon

D.      Độ II được đặc trưng bởi sự lan tràn tới lỗ trong CTC


2126. Xét nghiệm không cần thiết trong trường hợp ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn Ia:

A.      Phiến đồ AĐ - CTC

B.      Sinh thiết NMTC định hướng

C.      @Siêu âm gan

E. Chụp cắt lớp bụng – tiểu khung


2127. Với phụ nữ đã mãn kinh, có các yếu tố sau đều thuận lợi cho ung thư nội mạc TC, NGOẠI TRỪ:

A.      Có bệnh tiểu đường

B.      @Có hiện tượng loãng xương

C.      Có tiền sử vô sinh / sấy thai liên tiếp

D.      Có tiền sử dùng estrogen ngoại lai kéo dài

2128. Đã mãn kinh, khi có triệu chứng sau thì cần nghĩ tới ung thư nội mạc TC

A.      Ra máu bất thường

B.      Ra khí hư nhiều, nhầy hoằc mủ lẫn ít máu

C.      Đái rắt và TC sa xuống âm đạo

D.      @Chỉ có A / B


2129. Phụ nữ tự nhiên ra máu sau mãn kinh, bệnh đầu tiên cần nghĩ tới là:

A.      U xơ TC

B.      @Ung thư nội mạc TC

C.      U buồng trứng nội tiết

D.      Polype buồng TC


2130. Tiên lượng sống 5 năm của ung thư nội mạc tử cung g.đ I vào khoảng:

A. @> 80%

B. > 70%

C. > 60%

D. > 50%


2131. Theo phân loại của FIGO, ung thư niêm mạc tử cung đã xâm lấn tới bàng quang hay trực tràng thì được xếp vào giai đoạn:

A.      IIB

B.      IIIA

C.      IIIB

D.      @IVA

E.      IVB


2132. Theo phân loại của FIGO, ung thư niêm mạc tử cung đã xâm lấn tới vùng thân và eo tử cung được xếp vào:

A.      Giai đoạn IA

B.      @Giai đoạn IB

C.      Giai đoạn II

D.      Giai đoạn III

E.      Giai đoạn IVA


2133. Xét nghiệm có giá trị nhất giúp chẩn đoán xác định ung thư niêm mạc tử cung là:

A.      Siêu âm với đầu dò âm đạo

B.      @Nạo sinh thiết từng phần

C.      Chụp buồng tử cung - vòi trứng có cản quang

D.      Soi buồng tử cung

E.      Phiến đồ tế bào hút dịch từ buồng tử cung

2134. Ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn muộn cần chẩn đoán phân biệt với:

A.      Ung thư cổ tử cung

B.      Ung thư tế bào lá nuôi

C.      @Sarcoma tử cung

D.      Polip buồng tử cung

E.      U xơ tử cung

2135. Triệu trứng lâm sàng thường gặp của ung thư niêm mạc tử cung là:

A.      @Ra huyết tự nhiên, tái phát từng đợt sau khi đã mãn kinh

B.      Ra khí hư hôi

C.      Đau vùng hạ vị hoặc vùng chậu hông ở giai đoạn muộn

D.      Khám mỏ vịt thấy máu chảy ra từ cổ tử cung

E.Thăm âm đạo thấy khối lượng mật độ di động của tử cung thay đổi tuỳ thuộc vào giai đoạn của bệnh


2136.  Ở phụ nữ mãn kinh, có thể kết luận là có tăng sinh niêm mạc tử cung khi  bề dày lớp niêm mạc tử cung đo được trên siêu âm là:


A.      @Trên 4mm

B.      Trên 6mm

C.      Trên 8mm

D.      Trên 10mm

E.      Trên 9 mm



2137. Đặc điểm của ung thư niêm mạc tử cung, NGOẠI TRỪ:

A.      Tuổi trung bình của ung thư niêm mạc tử cung cao hơn tuổi trung bình của ung 
thư cổ tử cung

B.      Có liên quan đến tình trạng cường Oestrogen

C.      Ở giai đoạn sớm triệu chứng lâm sàng thường nghèo nàn

D.      @Có thể dễ dàng phát hiện sớm bằng phiến đồ tế bào âm đạo

E.      Tiên lượng tùy thuộc vào độ biệt hóa của tế bào ung thư.


2138. Xét nghiện cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp chẩn đoán xác định ung thư nội mạc tử cung:

A.      Siêu âm với đầu dò âm đạo.

B.      @Sinh thiết niêm mạc tử cung.

C.      Chụp buồng tử cung- vòi trứng có chuẩn bị.

D.      Soi buồng tử cung.


2139. Phụ nữ đã mãn kinh tự nhiên ra máu âm đạo, bệnh đầu tiên cần nghĩ tới là:

A.      U xơ tử cung.

B.      @Ung thư nội mạc tử cung.

C.      U buồng trứng nội tiết.

D.      Polype buồng tử cung.


2140.  Một phụ nữ đã mãn kinh, dấu hiệu nào sau đây nghĩ đến ung thư nội mạc  tử cung:

A.      Người gầy, sụt cân nhanh chóng

B.      Đau bụng vùng hạ vị

C.      @Khí hư hôi lẫn máu ra từ tử cung

D.      Khám thấy khối u ở hố chậu


2141. Theo FIGO ung thư nội mạc tử cung xâm lấn thân và cổ tử cung xếp vào  giai đoạn:

A. Ia 

B, Ib

C.      @II

D.      III

2142. Khi K nội mạc tử cung giai đoạn II, tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẩu thuật là:

A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. @70%


2143. Khi K nội mạc tử cung giai đoạn III, tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẩu thuật là:

A. @40%

B. 50%

C. 60%

D. 70%


2144. Khi K nội mạc tử cung giai đoạn I, tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẩu thuật là:

A. 20% - 30%

B. 40% - 50%

C. 60% - 65%

D. @70% - 75%


2145. Tỷ lệ sống trên 5 năm nếu bị K nội mạc tử cung giai đoạn IV là:

A. 10%

B. @9%

C.      8%

D.      7%



2146. Trong ung thư sinh dục ở phụ nữ Việt Nam, ung thư nội mạc tử cung đứng hàng thứ mấy:

A.      Nhất

B.      @Nhì

C.      Ba

D.     


2147. Khi chụp buồng tử cung để khảo sát ung thư niêm mạc tử cung cần bơm thuốc cản quang với áp lực đủ mạnh để có thể khảo sát cả hai vòi trứng.

A.      Đúng

B.      @Sai


2148. Chụp cắt lớp là một phương pháp hữu hiệu để xác định mức độ xâm lấn và lan tràn của ung thư.

A.      @Đúng

B.      Sai

2149. Ung thư niêm mạc tử cung thường lan tràn theo đường tĩnh mạch.

A.      Đúng

B.      @Sai


2150. Để chẩn đoán chính xác ung thư niêm mạc tử cung cần nạo sinh thiết từng phần buồng tử cung và ống cổ tử cung.

A.      Đúng

B.      @Sai

2151.  Thời gian cần tầm soát ung thư nội mạc tử cung đối với phụ nữ có nguy  cơ cao sau khi mãn kinh mấy năm:

A.      @Hai

B.      Ba

C, Bốn

D. Năm


2152. Tỷ lệ âm tính giả của test progesteron trong tầm soát ung thư nội mạc tử cung là:

A. @15 %

B. 20 %

C. 25 %

D. 30 %

2153. Qua chụp buồng tử cung - vòi trứng có cản quang, hình ảnh gợi ý nhiều  đến ung thư niêm mạc tử cung là:

A. Hình khuyết, bờ nhẫn, cản quang đồng nhất            Đ/@S

B. Hình khuyết, bờ nham nhở, cản quang không đồng nhất   @Đ/S         

C. Hình lồi, cản quang đều      Đ/@S         


D. Hình ảnh cản quang không đều ở góc hay thân tử cung     @Đ/S         

E. Buồng tử cung thu nhỏ kích thước, thành tử cung hình răng cưa  @Đ/S         



2154. Sinh thiết niêm mạc tử cung với mục đích:

A. Đánh giá nội tiết buồng trứng                @Đ/S

B. Chẩn đoán viêm                  Đ/@S

C. Điều trị u xơ tử cung           @Đ/S

D. Chẩn đoán u buồng trứng   Đ/@S         

E. Chẩn đoán ung thư thân tử cung  @Đ/S         


2155. Hình ảnh mô học của ung thư trong biểu mô niêm mạc tử cung (Cancer in situ giai đoạn O) là:

A.      Quá sản biểu mô trụ tầng

B.      Loạn sản biểu mô trụ tầng

C.      Quá sản + loạn sản biểu mô tuyến

D.      Loạn sản biểu mô lát tầng

E.      Màng đáy tế bào chưa bị phá vỡ      

Đ/@S Đ/@S @Đ/S Đ/@S @Đ/S      


2156. Nguyên nhân gây ung thư niêm mạc tử cung là:           

A.      Cường Oestrogen

B.      Cường Oestrogen + Progesteron

C.      Cường Progesteron

D.      Cường Androgen

E.      Cường vỏ thượng thận

@Đ/S      @Đ/S    Đ/@S             Đ/@S     Đ/@S


2157. Nhóm phụ nữ có nhiều nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung là:     

A.      Có vòng kinh không phóng noãn (hội chứng Stein - Leventhal)

B.      Có tiền sử nạo thai nhiều lần  

@Đ/S                     Đ/@S


C.      Dùng thuốc tránh thai loại Progesteron

D.      Có khối u buồng trứng nữ tính hóa

E.      Béo phì      
@Đ/S          Đ/@S       @Đ/S

2158. Nhóm phụ nữ có nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung là:              

A.      Tăng sinh niêm mạc tử cung

B.      Cao huyết áp hoặc đái đường

C.      Dùng Oestrogen bừa bãi

D.      Mãn kinh sớm

E.      Đẻ nhiều    
@Đ/S     Đ/@S     @Đ/S      Đ/@S  Đ/@S


2159. Những câu sau về ung thư niêm mạc tử cung là đúng hay sai:         

A. Ung thư nội mạc tử cung là loại ung thư lệ thuộc nội tiết             @Đ/S

B.      Ung thư nội mạc tử cung thường gặp ở phụ nữ đã mãn kinh   @Đ/S

C.      Thiểu năng estrogen là yếu tố thuận lợi gây nên ung thư nội mạc tử cungĐ/@S


II.      Câu hỏi mức độ hiểu


2165. Tất cả những câu sau đây về ung thư nội mạc tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.      Tuổi trung bình của ung thư nội mạc tử cung cao hơn tuổi trung bình của ung thư cổ tử cung.

B.      Phụ nữ bị vô sinh nằm trong nhóm có nguy cơ cao.

C.      Là một loại ung thư có liên quan đến tình trạng cường estrogen trong cơ thể.

D.      @Có thể dễ dàng truy tầm phát hiện sớm nhờ Pap’smear.

E.      Tiên lượng tùy thuộc vào độ biệt hóa của tế bào ung thư


2166. Điều trị cắt tử cung toàn phần, 2 phần phụ, 1 phần âm đạo và nạo hạch tiểu khung, NGOẠI TRỪ:

A.      Ung thư niêm mạc tử cung lan xuống cổ tử cung

B.      Ung thư niêm mạc tử cung lan xuống cổ tử cung, âm đạo

C.      @Ung thư niêm mạc tử cung còn khu trú ở thân tử cung

D.      Ung thư niêm mạc di căn đến tiểu khung

E.      Chỉ áp đụng đối với ung thư cổ tử cung


2167. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của ung thư niêm mạc tử cung:

A.      Rong kinh - cường kinh


B.      Khí hư nhiều, trong, không hôi

C.      @Ra máu âm đạo bất thường sau mãn kinh

D.      Tiểu rắt – són tiểu khi gắng sức.

E.      Tất cả đều sai.


2168. Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán ung thư niêm mạc tử cung:

A.      Chẩn đoán xác định bệnh lý

B.      Phát hiện sớm các hình ảnh dày niêm mạc tử cung

C.      Giúp khảo sát các bệnh lý phối hợp ở tử cung - phần phụ

D.      A & B đúng.

E.      @B & C đúng.


2169. Tiên lượng của ung thư niêm mạc tử cung theo độ biệt hoá tế bào xấu dần theo thứ tự:

A.      Độ 3, độ 2, độ 1

B.      Độ 2, độ 3, độ 1

C.      @Độ 1, độ 2, độ 3

D.      Độ 1, độ 2, độ 3, độ 4.

E.      Độ 4, độ 3, độ 2, độ 1.

2170. Điều trị ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn Ia ở phụ nữ 60 tuổi, chọn câu đúng nhất:

A.      Hóa trị liệu

B.      Xạ trị liệu ngoài

C.      @Cắt TC và 2 phần phụ

D.      Nạo sinh thiết

2171. Những câu liên quan đến ung thư nội mạc tử cung sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.      Tăng sinh nội mạc tử cung không điển hình được xem là một dạng tổn thương 
tiền ung thư

B.      Triệu chứng lâm sàng có thể có là ứ dịch, ứ mủ lòng tử cung

C.      Lan tràn chủ yếu là lan theo bề mặt và theo đường bạch huyết

D.      @Điều trị chủ yếu bằng progestogen


2172. Hãy chọn 1 phương pháp đúng để sàng lọc ung thư nội mạc tử cung ?

A.      Thử Pap’ smear định kỳ hàng năm cho tất cả phụ nữ đã mãn kinh

B.      @Test progesteron cho các phụ nữ sau mãn kinh 2 năm

C.      Chụp buồng tử cung – vòi trứng có cản quang định kỳ hàng năm

D.      Siêu âm định kỳ


2173.  Trường hợp ung thư nội mạc tử cung đã lan xuống vùng cổ, nên chọn  cách điều trị nào sau đây (đặt giả thiết thể trạng bệnh nhân còn tốt) ?

A.      Điều trị bằng hoá chất (5FU / Cyclophosphamid)

B.      @Cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ + một phần âm đạo + vét hạch chậu

C.      Điều trị nội tiết progestogen

D.      Tia xạ với Cobalt-60


2174. Trên lâm sàng ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn sớm có thể nhầm với:

A.      @Tăng sinh niêm mạc tử cung lành tính

B.      Rối loạn tiền mãn kinh

C.      Viêm niêm mạc tử cung

D.      Polip buồng tử cung

E.      Sảy thai sót rau


2175. Trong các loại tăng sinh nội mạc tử cung sau đây, loại nào có tiên lượng xấu nhất:

A.      Tăng sinh niêm mạc giản đơn

B.      Tăng sinh niêm mạc dạng đa polip

C.      Tăng sinh niêm mạc dạng nang tuyến

D.      Tăng sinh tuyến đơn giản

E.      @Tăng sinh niêm mạc không điển hình


2176. Điều trị tăng sinh niêm mạc tử cung bằng phương pháp cắt tử cung toàn phần được chỉ định trong trường hợp sau:

A.      Tăng sinh đơn giản phối hợp với u xơ tử cung hoặc nội mạc tử cung ở phụ nữ 
trên 40 tuổi

B.      Tăng sinh dạng nang tuyến đã điều trị bằng progesteron không hiệu quả

C.      Tăng sinh không điển hình nhưng có triệu chứng rong huyết ở phụ nữ trẻ

D.      Tăng sinh không điển hình ở phụ nữ béo phì, nhiều con, kèm theo cao huyết áp

E.      @Tăng sinh không điển hình ở phụ nữ trên 40 tuổi.


2177. Phương pháp điều trị cho một bệnh nhân 50 tuổi, thể trạng còn tốt bị ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn IIB là:

A.      Cắt tử cung toàn phần và hai phần phụ

B.      @Cắt tử cung toàn phần và hai phần phụ + một phần âm đạo + lấy hạch bị xâm nhiễm

C.      Nội tiết Progesteron

D.      Hóa chất 5FU

E.      Đặt ống Cobalt buồng tử cung


2178. Có thể phát hiện sớm ung thư niêm mạc tử cung cho những phụ nữ nhóm nguy cơ cao bằng phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:

A.      Phiến đồ tế bào dịch hút từ buồng tử cung

B.      Test Progesteron

C.      @Test Oestrogen

D.      Sinh thiết niêm mạc tử cung

E.      Siêu âm định kỳ


2180. Theo phân loại của Javert, ung thư nội mạc tử cung lan tới phần phụ và cổ tử cung được xếp vào giai đoạn nào của bệnh:

A.      Giai đoạn I.

B.      Giai đoạn II.

C.      @Giai đoạn III.

D.      Giai đoạn IV.


2181. Những câu liên quan đến ung thư nội mạc tử cung sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.      Tăng sinh nội mạc tử cung không điển hình được xem là một dạng tổn thương tiền ung thư.

B.      Triệu chứng lâm sàng có thể có là ứ dịch, ứ mủ lòng tử cung.

C.      Lan tràn chủ yếu là lan theo bề mặt và theo đường bạch huyết.

D.      @Điều trị chủ yếu bằng progestogen.

2182.  Tất cả những triệu chứng sau về K nội mạc tử cung đều đúng, NGOẠI  TRỪ:

A.      Khám đặt mỏ vịt thấy máu mủ từ cổ tử cung chảy ra

B.      Mật độ tử cung cứng gồ ghề lồi lõm

C.      @Kích thước tử cung nhỏ

D.      Di động tử cung hạn chế và đau

III.     Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng


2183.  Phân loại giai đoạn lâm sàng ung thư niêm mạc tử cung FIGO, dựa vào  xâm lấn và lan tràn của tổ chức ung thư như sau:

Cột 1                              Cột 2

A. Giai đoạn O       1. Ung thư niêm mạc tử cung tại chỗ

B. Giai đoạn IB      2. Kích thước buồng tử cung < 8 cm

C Giai đoạn IA     3. Kích thước buồng tử cung > 8cm

D. Giai đoạn III    4. Ung thư niêm mạc tử cung đã xâm lấn bàng quang, trực tràng

E. Giai đoạn IVA 5. Ung thư niêm mạc tử cung xâm lấn âm đạo