TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG UNG THƯ NIÊM MẠC TỬ
CUNG
I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
2117. Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị
ung thư nội mạc tử cung ?
A. Đa sản.
B. Có tiền
căn nạo thai nhiều lần.
C. @Béo phì.
D. Sử dụng
thuốc viên ngừa thai loại phối hợp.
E. Tất cả
các câu trên đều đúng.
2118. Qua chụp buồng tử cung-vòi trứng cản quang, hình
ảnh nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến ung thư nội mạc tử cung?
A. Hình ảnh
lồi, tẩm nhuận cản quang đều.
B. Hình ảnh
khuyết, bờ nhẵn, cản quang đồng nhất.
C. Buồng tử
cung thu nhỏ kích thước, bờ hình dợn sóng.
D. @Hình ảnh
khuyết, bờ răng cưa, cản quang không đồng nhất.
E. Hình dạng
lồi, bờ không đều, thành tử cung hình dợn sóng.
2119. Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị
ung thư niêm mạc tử cung?
A. Tuổi từ
50-70 tuổi
B. Không
sinh đẻ hoặc giảm sinh sản
C. Béo phì,
đái đường, cao huyết áp
D. Mãn
kinh muộn
E. @A,B,C,D
đúng
2120. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp
chẩn đoán chính xác ung thư niêm mạc tử cung?
A. Soi buồng
tử cung và siêu âm
B. Chụp buồng
tử cung và siêu âm
C. Tế bào
học dịch hút từ buồng tử cung
D. @Nạo
sinh thiết từng phần buồng tử cung
E. A,B,C,D
đúng
2121. Theo phân loại của FIGO, giai đoạn II của ung
thư niêm mạc tử cung khi:
A. Ung thư
giới hạn ở thân tử cung, buồng tử cung sâu dưới 8 cm
B. Ung thư
giới hạn ở thân tử cung, buồng tử cung sâu hơn 8 cm
C. @Ung thư
lan vào lớp cơ thân tử cung xuống đến eo và cổ tử cung
D. Ung thư
lan sâu vào lớp cơ tử cung và chỉ lan đến eo tử cung
E. Ung thư
lan vào lớp cơ thân tử cung, eo, cổ tử cung và đến bề mặt 1/3 trên âm đạo
2122. Ung thư niêm mạc đã lan ra khỏi tử cung nhưng
vẫn còn khu trú trong tiểu khung, xâm lấn vào âm đạo thì được xếp vào giai đoạn
A. II a
B. II b
C. @III
D. IV a
E. IV b
2123. Liên quan đến ung thư niêm mạc tử cung, câu nào
đúng:
A. Là các
khối u phát triển từ cơ tử cung
B. @Trên
80% trường hợp gặp ở người mãn kinh
C. Trên
50% trường hợp gặp ở người mãn kinh
D. Khoảng
75% có nguồn gốc từ biểu mô tuyến niêm mạc tử cung.
E. Thường
gặp biểu mô biệt hoá lát xen lẫn với biểu mô tuyến
2124. Các yếu tố tiên lượng trong ung thư niêm mạc tử
cung sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tuổi
B. Độ xâm
nhập vào cơ TC
C. Lan tràn
hạch
D. @Béo phì
2125. Về ung thư niêm mạc tử cung, chọn câu sai:
A. Là ung
thư đứng thứ 2 trong phụ khoa
B. @Tỷ lệ
cao đối với phụ nữ trong khoảng 40-50 tuổi
C. Là ung
thư phụ thuộc hormon
D. Độ II được
đặc trưng bởi sự lan tràn tới lỗ trong CTC
2126. Xét nghiệm không cần thiết trong trường hợp
ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn Ia:
A. Phiến đồ
AĐ - CTC
B. Sinh
thiết NMTC định hướng
C. @Siêu âm
gan
E. Chụp cắt lớp bụng – tiểu khung
2127. Với phụ nữ đã mãn kinh, có các yếu tố sau đều
thuận lợi cho ung thư nội mạc TC, NGOẠI TRỪ:
A. Có bệnh
tiểu đường
B. @Có hiện
tượng loãng xương
C. Có tiền
sử vô sinh / sấy thai liên tiếp
D. Có tiền
sử dùng estrogen ngoại lai kéo dài
2128. Đã mãn kinh, khi có triệu chứng sau thì cần
nghĩ tới ung thư nội mạc TC
A. Ra máu
bất thường
B. Ra khí
hư nhiều, nhầy hoằc mủ lẫn ít máu
C. Đái rắt
và TC sa xuống âm đạo
D. @Chỉ có
A / B
2129. Phụ nữ tự nhiên ra máu sau mãn kinh, bệnh đầu
tiên cần nghĩ tới là:
A. U xơ TC
B. @Ung thư
nội mạc TC
C. U buồng
trứng nội tiết
D. Polype
buồng TC
2130. Tiên lượng sống 5 năm của ung thư nội mạc tử
cung g.đ I vào khoảng:
A. @> 80%
B. > 70%
C. > 60%
D. > 50%
2131. Theo phân loại của FIGO, ung thư niêm mạc tử
cung đã xâm lấn tới bàng quang hay trực tràng thì được xếp vào giai đoạn:
A. IIB
B. IIIA
C. IIIB
D. @IVA
E. IVB
2132. Theo phân loại của FIGO, ung thư niêm mạc tử
cung đã xâm lấn tới vùng thân và eo tử cung được xếp vào:
A. Giai đoạn
IA
B. @Giai đoạn
IB
C. Giai đoạn
II
D. Giai đoạn
III
E. Giai đoạn
IVA
2133. Xét nghiệm có giá trị nhất giúp chẩn đoán xác định
ung thư niêm mạc tử cung là:
A. Siêu âm
với đầu dò âm đạo
B. @Nạo
sinh thiết từng phần
C. Chụp buồng
tử cung - vòi trứng có cản quang
D. Soi buồng
tử cung
E. Phiến đồ
tế bào hút dịch từ buồng tử cung
2134. Ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn muộn cần chẩn
đoán phân biệt với:
A. Ung thư
cổ tử cung
B. Ung thư
tế bào lá nuôi
C. @Sarcoma
tử cung
D. Polip
buồng tử cung
E. U xơ tử
cung
2135. Triệu trứng lâm sàng thường gặp của ung thư niêm
mạc tử cung là:
A. @Ra huyết
tự nhiên, tái phát từng đợt sau khi đã mãn kinh
B. Ra khí
hư hôi
C. Đau vùng
hạ vị hoặc vùng chậu hông ở giai đoạn muộn
D. Khám mỏ
vịt thấy máu chảy ra từ cổ tử cung
E.Thăm âm đạo thấy khối lượng mật độ di động của tử
cung thay đổi tuỳ thuộc vào giai đoạn của bệnh
2136. Ở phụ nữ
mãn kinh, có thể kết luận là có tăng sinh niêm mạc tử cung khi bề dày lớp niêm mạc tử cung đo được trên siêu
âm là:
A. @Trên
4mm
B. Trên
6mm
C. Trên
8mm
D. Trên
10mm
E. Trên 9
mm
2137. Đặc điểm của ung thư niêm mạc tử cung, NGOẠI
TRỪ:
A. Tuổi
trung bình của ung thư niêm mạc tử cung cao hơn tuổi trung bình của ung
thư cổ
tử cung
B. Có liên
quan đến tình trạng cường Oestrogen
C. Ở giai đoạn
sớm triệu chứng lâm sàng thường nghèo nàn
D. @Có thể
dễ dàng phát hiện sớm bằng phiến đồ tế bào âm đạo
E. Tiên lượng
tùy thuộc vào độ biệt hóa của tế bào ung thư.
2138. Xét nghiện cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp
chẩn đoán xác định ung thư nội mạc tử cung:
A. Siêu âm
với đầu dò âm đạo.
B. @Sinh
thiết niêm mạc tử cung.
C. Chụp buồng
tử cung- vòi trứng có chuẩn bị.
D. Soi buồng
tử cung.
2139. Phụ nữ đã mãn kinh tự nhiên ra máu âm đạo, bệnh
đầu tiên cần nghĩ tới là:
A. U xơ tử
cung.
B. @Ung thư
nội mạc tử cung.
C. U buồng
trứng nội tiết.
D. Polype
buồng tử cung.
2140. Một phụ
nữ đã mãn kinh, dấu hiệu nào sau đây nghĩ đến ung thư nội mạc tử cung:
A. Người gầy,
sụt cân nhanh chóng
B. Đau bụng
vùng hạ vị
C. @Khí hư
hôi lẫn máu ra từ tử cung
D. Khám thấy
khối u ở hố chậu
2141. Theo FIGO ung thư nội mạc tử cung xâm lấn thân
và cổ tử cung xếp vào giai đoạn:
A. Ia
B, Ib
C. @II
D. III
2142. Khi K nội mạc tử cung giai đoạn II, tỷ lệ sống
trên 5 năm sau phẩu thuật là:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. @70%
2143. Khi K nội mạc tử cung giai đoạn III, tỷ lệ sống
trên 5 năm sau phẩu thuật là:
A. @40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
2144. Khi K nội mạc tử cung giai đoạn I, tỷ lệ sống
trên 5 năm sau phẩu thuật là:
A. 20% - 30%
B. 40% - 50%
C. 60% - 65%
D. @70% - 75%
2145. Tỷ lệ sống trên 5 năm nếu bị K nội mạc tử cung
giai đoạn IV là:
A. 10%
B. @9%
C. 8%
D. 7%
2146. Trong ung thư sinh dục ở phụ nữ Việt Nam, ung
thư nội mạc tử cung đứng hàng thứ mấy:
A. Nhất
B. @Nhì
C. Ba
D. Tư
2147. Khi chụp buồng tử cung để khảo sát ung thư niêm
mạc tử cung cần bơm thuốc cản quang với áp lực đủ mạnh để có thể khảo sát cả
hai vòi trứng.
A. Đúng
B. @Sai
2148. Chụp cắt lớp là một phương pháp hữu hiệu để xác
định mức độ xâm lấn và lan tràn của ung thư.
A. @Đúng
B. Sai
2149. Ung thư niêm mạc tử cung thường lan tràn theo đường
tĩnh mạch.
A. Đúng
B. @Sai
2150. Để chẩn đoán chính xác ung thư niêm mạc tử
cung cần nạo sinh thiết từng phần buồng tử cung và ống cổ tử cung.
A. Đúng
B. @Sai
2151. Thời
gian cần tầm soát ung thư nội mạc tử cung đối với phụ nữ có nguy cơ cao sau khi mãn kinh mấy năm:
A. @Hai
B. Ba
C, Bốn
D. Năm
2152. Tỷ lệ âm tính giả của test progesteron trong tầm
soát ung thư nội mạc tử cung là:
A. @15 %
B. 20 %
C. 25 %
D. 30 %
2153. Qua chụp buồng tử cung - vòi trứng có cản
quang, hình ảnh gợi ý nhiều đến ung thư
niêm mạc tử cung là:
A. Hình khuyết, bờ nhẫn, cản quang đồng nhất Đ/@S
B. Hình khuyết, bờ nham nhở, cản quang không đồng nhất @Đ/S
C. Hình lồi, cản quang đều Đ/@S
D. Hình ảnh cản quang không đều ở góc hay thân tử
cung @Đ/S
E. Buồng tử cung thu nhỏ kích thước, thành tử cung hình
răng cưa @Đ/S
2154. Sinh thiết niêm mạc tử cung với mục đích:
A. Đánh giá nội tiết buồng trứng @Đ/S
B. Chẩn đoán viêm Đ/@S
C. Điều trị u xơ tử cung @Đ/S
D. Chẩn đoán u buồng trứng Đ/@S
E. Chẩn đoán ung thư thân tử cung @Đ/S
2155. Hình ảnh mô học của ung thư trong biểu mô niêm
mạc tử cung (Cancer in situ giai đoạn O) là:
A. Quá sản
biểu mô trụ tầng
B. Loạn sản
biểu mô trụ tầng
C. Quá sản
+ loạn sản biểu mô tuyến
D. Loạn sản
biểu mô lát tầng
E. Màng đáy
tế bào chưa bị phá vỡ
Đ/@S Đ/@S @Đ/S Đ/@S @Đ/S
2156. Nguyên nhân
gây ung thư niêm mạc tử cung là:
A. Cường
Oestrogen
B. Cường
Oestrogen + Progesteron
C. Cường
Progesteron
D. Cường
Androgen
E. Cường vỏ
thượng thận
@Đ/S @Đ/S Đ/@S
Đ/@S Đ/@S
2157. Nhóm phụ
nữ có nhiều nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung là:
A. Có vòng
kinh không phóng noãn (hội chứng Stein - Leventhal)
B. Có tiền
sử nạo thai nhiều lần
@Đ/S Đ/@S
C. Dùng
thuốc tránh thai loại Progesteron
D. Có khối
u buồng trứng nữ tính hóa
E. Béo phì
@Đ/S Đ/@S @Đ/S
2158. Nhóm phụ
nữ có nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung là:
A. Tăng
sinh niêm mạc tử cung
B. Cao huyết
áp hoặc đái đường
C. Dùng
Oestrogen bừa bãi
D. Mãn
kinh sớm
E. Đẻ nhiều
@Đ/S Đ/@S @Đ/S
Đ/@S
Đ/@S
2159. Những câu
sau về ung thư niêm mạc tử cung là đúng hay sai:
A. Ung thư nội mạc tử cung là loại ung thư lệ thuộc
nội tiết @Đ/S
B. Ung thư
nội mạc tử cung thường gặp ở phụ nữ đã mãn kinh @Đ/S
C. Thiểu năng
estrogen là yếu tố thuận lợi gây nên ung thư nội mạc tử cungĐ/@S
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
2165. Tất cả những câu sau đây về ung thư nội mạc tử
cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tuổi
trung bình của ung thư nội mạc tử cung cao hơn tuổi trung bình của ung thư cổ tử
cung.
B. Phụ nữ bị
vô sinh nằm trong nhóm có nguy cơ cao.
C. Là một
loại ung thư có liên quan đến tình trạng cường estrogen trong cơ thể.
D. @Có thể
dễ dàng truy tầm phát hiện sớm nhờ Pap’smear.
E. Tiên lượng
tùy thuộc vào độ biệt hóa của tế bào ung thư
2166. Điều trị cắt tử cung toàn phần, 2 phần phụ, 1
phần âm đạo và nạo hạch tiểu khung, NGOẠI TRỪ:
A. Ung thư
niêm mạc tử cung lan xuống cổ tử cung
B. Ung thư
niêm mạc tử cung lan xuống cổ tử cung, âm đạo
C. @Ung thư
niêm mạc tử cung còn khu trú ở thân tử cung
D. Ung thư
niêm mạc di căn đến tiểu khung
E. Chỉ áp đụng
đối với ung thư cổ tử cung
2167. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của ung thư niêm
mạc tử cung:
A. Rong
kinh - cường kinh
B. Khí hư
nhiều, trong, không hôi
C. @Ra máu
âm đạo bất thường sau mãn kinh
D. Tiểu rắt
– són tiểu khi gắng sức.
E. Tất cả đều
sai.
2168. Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán ung thư niêm
mạc tử cung:
A. Chẩn đoán
xác định bệnh lý
B. Phát hiện
sớm các hình ảnh dày niêm mạc tử cung
C. Giúp khảo
sát các bệnh lý phối hợp ở tử cung - phần phụ
D. A &
B đúng.
E. @B
& C đúng.
2169. Tiên lượng của ung thư niêm mạc tử cung theo độ
biệt hoá tế bào xấu dần theo thứ tự:
A. Độ 3, độ
2, độ 1
B. Độ 2, độ
3, độ 1
C. @Độ 1, độ
2, độ 3
D. Độ 1, độ
2, độ 3, độ 4.
E. Độ 4, độ
3, độ 2, độ 1.
2170. Điều trị ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn Ia
ở phụ nữ 60 tuổi, chọn câu đúng nhất:
A. Hóa trị
liệu
B. Xạ trị
liệu ngoài
C. @Cắt TC
và 2 phần phụ
D. Nạo
sinh thiết
2171. Những câu liên quan đến ung thư nội mạc tử
cung sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng
sinh nội mạc tử cung không điển hình được xem là một dạng tổn thương
tiền ung
thư
B. Triệu
chứng lâm sàng có thể có là ứ dịch, ứ mủ lòng tử cung
C. Lan tràn
chủ yếu là lan theo bề mặt và theo đường bạch huyết
D. @Điều
trị chủ yếu bằng progestogen
2172. Hãy chọn 1 phương pháp đúng để sàng lọc ung thư
nội mạc tử cung ?
A. Thử Pap’
smear định kỳ hàng năm cho tất cả phụ nữ đã mãn kinh
B. @Test
progesteron cho các phụ nữ sau mãn kinh 2 năm
C. Chụp buồng
tử cung – vòi trứng có cản quang định kỳ hàng năm
D. Siêu âm
định kỳ
2173. Trường
hợp ung thư nội mạc tử cung đã lan xuống vùng cổ, nên chọn cách điều trị nào sau đây (đặt giả thiết thể
trạng bệnh nhân còn tốt) ?
A. Điều trị
bằng hoá chất (5FU / Cyclophosphamid)
B. @Cắt tử
cung toàn phần và 2 phần phụ + một phần âm đạo + vét hạch chậu
C. Điều trị
nội tiết progestogen
D. Tia xạ
với Cobalt-60
2174. Trên lâm sàng ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn
sớm có thể nhầm với:
A. @Tăng
sinh niêm mạc tử cung lành tính
B. Rối loạn
tiền mãn kinh
C. Viêm niêm
mạc tử cung
D. Polip
buồng tử cung
E. Sảy
thai sót rau
2175. Trong các loại tăng sinh nội mạc tử cung sau đây,
loại nào có tiên lượng xấu nhất:
A. Tăng
sinh niêm mạc giản đơn
B. Tăng
sinh niêm mạc dạng đa polip
C. Tăng
sinh niêm mạc dạng nang tuyến
D. Tăng
sinh tuyến đơn giản
E. @Tăng
sinh niêm mạc không điển hình
2176. Điều trị tăng sinh niêm mạc tử cung bằng phương
pháp cắt tử cung toàn phần được chỉ định trong trường hợp sau:
A. Tăng
sinh đơn giản phối hợp với u xơ tử cung hoặc nội mạc tử cung ở phụ nữ
trên 40
tuổi
B. Tăng
sinh dạng nang tuyến đã điều trị bằng progesteron không hiệu quả
C. Tăng
sinh không điển hình nhưng có triệu chứng rong huyết ở phụ nữ trẻ
D. Tăng
sinh không điển hình ở phụ nữ béo phì, nhiều con, kèm theo cao huyết áp
E. @Tăng
sinh không điển hình ở phụ nữ trên 40 tuổi.
2177. Phương pháp điều trị cho một bệnh nhân 50 tuổi,
thể trạng còn tốt bị ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn IIB là:
A. Cắt tử
cung toàn phần và hai phần phụ
B. @Cắt tử
cung toàn phần và hai phần phụ + một phần âm đạo + lấy hạch bị xâm nhiễm
C. Nội tiết
Progesteron
D. Hóa chất
5FU
E. Đặt ống
Cobalt buồng tử cung
2178. Có thể phát hiện sớm ung thư niêm mạc tử cung
cho những phụ nữ nhóm nguy cơ cao bằng phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Phiến đồ
tế bào dịch hút từ buồng tử cung
B. Test
Progesteron
C. @Test
Oestrogen
D. Sinh
thiết niêm mạc tử cung
E. Siêu âm
định kỳ
2180. Theo phân loại của Javert, ung thư nội mạc tử
cung lan tới phần phụ và cổ tử cung được xếp vào giai đoạn nào của bệnh:
A. Giai đoạn
I.
B. Giai đoạn
II.
C. @Giai đoạn
III.
D. Giai đoạn
IV.
2181. Những câu liên quan đến ung thư nội mạc tử
cung sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng
sinh nội mạc tử cung không điển hình được xem là một dạng tổn thương tiền ung
thư.
B. Triệu
chứng lâm sàng có thể có là ứ dịch, ứ mủ lòng tử cung.
C. Lan tràn
chủ yếu là lan theo bề mặt và theo đường bạch huyết.
D. @Điều
trị chủ yếu bằng progestogen.
2182. Tất cả
những triệu chứng sau về K nội mạc tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Khám đặt
mỏ vịt thấy máu mủ từ cổ tử cung chảy ra
B. Mật độ
tử cung cứng gồ ghề lồi lõm
C. @Kích
thước tử cung nhỏ
D. Di động
tử cung hạn chế và đau
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
2183. Phân loại
giai đoạn lâm sàng ung thư niêm mạc tử cung FIGO, dựa vào xâm lấn và lan tràn của tổ chức ung thư như
sau:
Cột 1 Cột 2
A. Giai đoạn O 1. Ung thư niêm mạc tử cung tại chỗ
B. Giai đoạn IB 2. Kích thước buồng tử cung < 8 cm
C Giai đoạn IA 3.
Kích thước buồng tử cung > 8cm
D. Giai đoạn III 4.
Ung thư niêm mạc tử cung đã xâm lấn bàng quang, trực tràng
E. Giai đoạn IVA 5.
Ung thư niêm mạc tử cung xâm lấn âm đạo