I.
Câu hỏi mức độ nhớ lại
1872. Chọn câu SAI, tiêu chuẩn chẩn đoán thai trứng
có nguy cơ cao gồm:
A. Nang hoàng
tuyến to > 6cm. B Tử cung to hơn tuổi thai.
C. -hCG >
100.000mIU/mL.
D. @Thai kỳ trước là thai lưu.
1873, Bệnh nguyên bào nuôi gồm:
A. Thai trứng
toàn phần.
B. Thai trứng
bán phần.
C. Ung thư
nguyên bào nuôi.
D. Thai trứng
xâm lấn.
1873. Trong thai trứng bán phần:
A. Các mô
trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
B. Luôn luôn
có nang hoàng tuyến.
C. @Vừa có
mô rau bình thường vừa có mô trứng.
D. Nguy cơ
cao hơn thai trứng toàn phần.
1874. Chửa trứng bán phần là:
A.Khi các nang trứng chỉ chiếm một phần buồng tử
cung.
B. @Khi bên
cạnh các nang trứng còn thấy cấu trúc rau thai bình thường.
C. Một phần
nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu.
D. Khi
thai trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến.
1875. Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa
trứng là:
A. @Rong
huyết.
B. Tử cung
lớn hơn so với tuổi thai.
C. Dấu hiệu
tiền sản giật, sản giật.
D. Đau vùng
tiểu khung.
1876. Tỷ lệ diễn biến lành tính sau nạo thai trứng vào
khoảng:
A. 30%
B. 50%
C. 60%
D. @80%
1877. Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất
của chửa trứng là:
A. Tử cung
to hơn so với tuổi thai
B. Định lượng
hCG nước tiểu > 20.000 đơn vị ếch.
C. @Khám
thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.
D. Siêu âm
thấy hình ảnh tuyết rơi.
1878. Nguy cơ mắc bệnh tương đối của chửa trứng cao
nhất ở người phụ nữ mang thai trong độ tuổi:
A. 15 -20
B. 25-30
C. 31-35
D. @> 35
1879. Câu trả lời nào sau đây là sai về thai trứng:
A.Trong chửa trứng toàn phần bề cao tử cung thường lớn
hơn tuổi thai.
B. @Mật độ
tử cung thường chắc.
C. Khoảng
25% chửa trứng có nang hoàng tuyến 2 bên.
D. Triệu
chứng cường giáp gặp trong 10% trường hợp chửa trứng.
1880. Thời gian cần thiết để theo dõi sau nạo trứng:
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 10 tháng
D. @12tháng
1881. Chọn một câu đúng nhất về thai trứng sau đây:
A. Do tổ
chức liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau
B. @Do các
nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn tổ chức liên kết và
mạch máu, phình to thành những bọc nước
C. Là một
bệnh lý ác tính của các gai rau
D. Do phôi
thai chết và tiêu đi, chỉ còn nước trong túi phôi
1882. Các yếu tố thuận lợi sau đây cho bệnh thai trứng
đều đúng, ngoại trừ:
A. Có rối
loạn nhiễm sắc thể
B. @Bệnh
di truyền
C. Thiếu
dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch
D. Đẻ nhiều,
đẻ dầy khi tuổi mẹ < 20 và > 40
1883. Chọn câu sai về thai trứng:
A. @Thường
nồng độ hPL (human placental lactogen) cao bất thường
B. Đặc điểm
mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu
C. Tỉ lệ ở
các nước Đông Nam Á cao hơn ở các nước châu Âu
D. Một
trong những yếu tố thuận lợi là dinh dưỡng thiếu chất đạm
1884. Sau khi đã nạo hút sạch trứng, lịch theo dõi
hCG đến khi âm tính là:
A. @Định lượng
hCG 1 tuần / lần
B. Định lượng
hCG 2 tuần / lần
C. Định lượng
hCG 3 tuần / lần
D. Định lượng
hCG 4 tuần / lần
1885. Sau nạo hút trứng, có khả năng biến chứng ác tính
khi nồng độ hCG:
A. Giảm xuống
nhưng không trở về âm tính .
B. Giảm xuống
rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
C. Giảm xuống
âm tính rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
D. @Cả
A,B,C đều đúng
1886. Chửa trứng bán phần là:
A. Khi các
tổ chức trứng chỉ chiếm 1 phần buồng tử cung
B. @Khi bên
cạnh các nang trứng còn thấy tổ chức rau bình thường
C. Một phần
nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu
D. Khi
nang trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến
1887. Chon câu sai về yếu tố nguy cơ của chửa trứng
là:
A. Điều kiện
kinh tế thấp kém.
B. Tuổi
> 40 hoặc < 20.
C. @Tiền sử
cao huyết áp.
D. Chế độ ăn
thiếu acide folic.
1888. Chẩn đoán chửa trứng khi định lượng HCG:
A. Tăng
cao 10 000 đv quốc tế.
B. @Tăng
cao 50 000 đv quốc tế.
C. Tăng
cao 40 000 đv quốc tế.
D. Tăng
cao 30 000 đv quốc tế.
1889. Trong thai trứng, Biến chứng nguy hiểm đến tính
mạng bệnh nhân là:
A. Mẹ mệt
do nghén nặng.
B. Tử cung
căng quá mức.
C. @Băng
huyết do sẩy trứng.
D. Ung thư
nguyên bào nuôi.
1890. Sau hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để đánh
giá và tiên lượng bệnh nhân là:
A. @Nồng độ
hCG.
B. Thể tích
tử cung.
C. Nồng độ
estradiol.
D. Nang hoàng
tuyến.
1891. Bệnh nguyên bào nuôi có những đặc điểm sau,
ngoại trừ:
A. Là sự bất
thường của sự tăng sinh nguyên bào có liên quan đến thai kỳ.
B. Sự phân
loại chủ yếu dựa vào tiêu chuẩn mô học.
C. Theo phân
loại giải phẫu bệnh, bệnh gồm: thai trứng và những u nguyên bào nuôi do thai.
D. @Bệnh
không phát sinh từ tế bào mầm nhỏ.
1892. Ung thư nguyên bào nuôi là một u nguyên phát của:
A. Màng rụng.
B. @Tế bào
nuôi.
C. Cơ tử
cung.
D. Những tế
bào sinh dục không biệt hoá.
1893. Bệnh lý
nào sau đây SAI khi chẩn đoán phân biệt với thai trứng có ra huyết:
A. Dọa sẩy
thai
B. Thai
ngoài tử cung
C. @Rau tiền
đạo
D. U xơ tử
cung to xuất huyết
1894. Biến chứng sau đây không gặp sau nạo thai trứng:
A. K tế bào
nuôi
B. Nhiễm
khuẩn
C. @Hội chứng
Shehan
D. Thai trứng
xâm lấn
1895. hCG là xét nghiệm cơ bản để theo dõi và tiên lượng
sau nạo thai trứng.@Đ/S
1896. hCG cần làm 15 ngày/1lần sau nạo trứng cho đến
khi âm tính Đ/@S
1897. Nang hoàng tuyến thường không biến mất sau nạo
trứng Đ/@S
1898. Thai trứng có thể nhầm với:
A. Đa ối Đ/@S
B. Đa thai @Đ/S
C. Thai thường doạ sảy @Đ/S
D. Rau bong non Đ/@S
E. Thai chết lưu @Đ/S
1899. Xét nghiệm thường dùng theo dõi sau nạo trứng để
phát hiện biến chứng Chorio là:
A. Công thức máu Đ/@S
B. Định lượng Protein niệu Đ/@S
C. Chụp Xq phổi @Đ/S
D. Định lương HCG trong nước tiểu @Đ/S
E. Siêu âm tử cung @Đ/S
1900. Chửa trứng là bệnh của. ..(tế bào nuôi)..., do
các gai rau thoái hoá tạo thành,.... (những túi chứa chất dịch).... dính vào
nhau như chùm nho:
1901. Theo giải phẫu bệnh lý, có 4 loại chửa trứng là:
A. Chửa trứng
hoàn toàn
B. …….(Chửa
trứng bán phần)
C. Chửa trứng
lành tính
D. ……..(Chửa
trứng ác tính)
1902. Triệu chứng cơ năng thường gặp trong chửa trứng
là:
A. Ra máu
B. …….(Nghén
nặng)
C. Cảm thấy
bụng to nhanh
II. Câu hỏi mức độ hiểu
1903. Chọn câu SAI, triệu chứng lâm sàng của thai trứng
là:
A. Cao huyết
áp.
B. @U buồng
trứng 2 bên to, đặc.
C. Cường
giáp.
D. Tử cung
to hơn tuổi thai.
1904. Mục đích của phân loại thai trứng nguy cơ cao
là:
A. Hút nạo
nếu còn muốn duy trì khả năng sinh sản.
B. Cắt tử
cung nếu bệnh nhân đủ con hay lớn tuổi.
C. @Điều
trị hóa chất dự phòng.
D. Theo dõi
beta hCG 5 ngày/ lần .
1905. Điều trị hóa chất dự phòng thai trứng nguy cơ
cao:
A. Dùng
MTX đơn thuần.
B. @Dùng
MTX - FA.
C. Actinomycin
D và MTX.
D. EMA
E. Cyclophosphamid
1906. Theo dõi sau nạo trứng, chụp phổi cần phải tiến
hành:
A. Một tháng
sau nạo thai trứng.
B. Mỗi tháng
một lần trong ba tháng đầu.
C. Ba tháng
một lần.
D. @Chỉ có
chỉ định chụp phổi khi nồng độ hCG còn cao bất thường.
1907. Nguyên nhân của sự xuất hiện nang hoàng tuyến
trong chửa trứng:
A. Gia tăng
receptor với prolactin
B. Gia tăng
Follicle - stimulating hormmone.
C. Gia tăng
Lutein - Hormon
D. @Gia tăng
chorionic gonadotropin
1908. Chẩn đoán chửa trứng toàn phần trước nạo trứng
thường được dựa vào:
A. XQ bụng
B. @Siêu âm
C. Citiscanner
D. MRI.
1909. Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản
phu 25 tuổi có thai lần đầu, có kích thước tử cung bằng 16cm.
A. Nạo gắp
trứng
B. Gây sẩy
bằng Prostaglandin.
C. @Hút trứng
D. Cắt tử
cung toàn phần
1910. Yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ cao
sau chửa trứng:
A. @Chửa
trứng bán phần
B. Mẹ
>40 tuổi
C. HCG>100.000mUI/ml
D. Nang hoàng
tuyến to 2 bên
1911. Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển tốt sau nạo
trứng:
A. Tử cung
to, nang hoàng tuyến tồn tại dai dẳng
B. Xuất hiện
nhân di căn âm đạo C.Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng
D. @HCG biến mất nhanh sau 8 tuần
1912. Chọn câu sai về thai trứng:
A. Sản phụ
thường bị nghén nặng và kéo dài
B. Nồng độ
beta hCG > 100.000 UI
C. Cường
giáp có thể gặp
D. @ Đa số
sẽ sẩy tự nhiên vào khoảng tuần lễ thứ 10
1913. Chọn cách xử trí đúng nhất khi đã chẩn đoán chắc
chắn thai trứng:
A. Nạo hút
trứng có chuẩn bị, càng sớm càng tốt
B. Làm tại
nơi có điệu kiện phẫu thuật,
C. Phải gửi
Giaỉ phẫu bệnh lý tổ chức nao
D. @Cả
A,B,C đều đúng
1914. Trong thai trứng,Cắt tử cung dự khi bệnh nhân,
đủ con và:
A. Trên 35
tuổi
B. @Trên
40 tuổi
C. Trên 45
tuổi
D. Trên 50
tuổi
1915. Chửa trứng toàn phần là:
A. Khi các
tổ chức trứng chiếm toàn bộ buồng tử cung
B. @Khi các
nang trứng chiếm hết buồng tử cung và không thấy tổ chức rau
C. Khi hầu
hết gai rau biến thành túi nước
D. Khi các
nang trứng không thông nhau, dính với nhau thành chùm
1916. Cấu trúc mô học của chửa trứng toàn phần là:
A. Có sự
thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau
B. Có sự tăng
sinh thượng bì nguyên bào nuôi
C. Không có
mạch máu trong gai, rau thoái hoá
D. @Không
có mô thai và gai rau
1917. Khi nạo hút
thai trứng, bệnh phẩm cần gửi đi xét nghiệm giải phẫu bệnh là:
A. Bọc trứng
B. Tổ chức
rau thai (nếu có)
C. Bọc trứng
lẫn tổ chức máu cục
D. @Tổ chức
rau và cả bọc trứng
1918. Thời điểm xét nghiệm định lượng beta HCG có giá
trị để phát hiện biến chứng Chorio sau nạo thai trứng:
A. Sau nạo
thai trứng 2 tuần
B. Sau nạo
thai trứng 4 tuần
C. Sau nạo
thai trứng 6 tuần
D. @Sau nạo
thai trứng 8 tuần
1919. Hướng xử trí khi chẩn đoán xác định thai trứng
doạ sảy là:
A. Để trứng
xảy tự nhiên
B. Nạo trứng
bằng tay
C. Nạo
thai trứng bằng thìa sắc
D. @Nạo
thai trứng bằng máy hút áp lực âm
1920. Sau khi hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để
tiên lượng bệnh là:
A. Diễn tiến
nồng độ hCG.
B. @Hình ảnh
mô học của mô trứng.
C. Nồng độ
pregnandiol.
D. Nồng độ
estriol.
1921. Thai trứng có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. @Thường
kèm theo nồng độ HPL (human placental lactogen) cao bất thường.
B. Đặc điểm
mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu bình thư- ờng.
C. Tỷ lệ ở
các nước Đông Nam á cao hơn ở các nước Châu Âu.
D. Có liên
quan đến bất thường về nhiễm sắc thể.
1922. Thai trứng nguy cơ cao khi có triệu chứng:
A. Nghén nặng
B. Chảy máu
âm đạo.
C. @Nang
hoàng tuyến tồn tại kéo dài sau hút trứng.
D. Lượng
hCG tăng trước khi hút trứng.
1923. Thai trứng xâm lấn thường xảy ra:
A. Sau
thai ngoài tử cung.
B. Sau đẻ
thường.
C. Sau sảy
thai.
D. @Sau
thai trứng.
1924. Sự khác
biệt chủ yếu giữa ung thư nguyên bào nuôi và chửa trứng xâm lấn về cấu trúc mô
học là:
A. Có sự
thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau.
B. Tế bào
nuôi tăng sản ít hơn, khu trú và ít dị dạng.
C. @Có hình
ảnh nguyên bào nuôi ăn sâu vào cơ tử cung và mạch máu không có gai rau.
D. Có tế bào
dị dạng.
1925. Vị trí di căn hay gặp nhất của ung thư nguyên
bào nuôi là:
A. Âm đạo.
B. @Phổi.
C. Gan.
D. Buồng
trứng.
1926. Biến chứng nào sau đây hay gặp nhất khi nạo
thai trứng:
A. Nhiễm
khuẩn
B. @Thủng
tử cung
C. Biến thành
thai trứng xâm lấn
D. Biến thành
ung thư tế bào nuôi
1927. Trong trường hợp thai trứng thì:
A. hCG tăng
và hPL tăng
B. @hCG tăng
và hPL giảm
C. hCG giảm
và hPL tăng
D. hCG giảm
và hPL giảm
1928. Sau nạo trứng tử cung giảm nhanh kích thước trong vòng 5- 6 ngày. @Đ/S
1929. hCG trở về bình thường khoảng 12 tuần sau nạo
trứng. @Đ/S
1930. Thai
trứng có thể gây biến chứng sau:
A. Băng huyết @Đ/S
B. Thủng tử cung Đ/@S
C. Xoắn nang hoàng tuyến @Đ/S
D. Vỡ nang hoàng thể Đ/@S
E. Chorio @Đ/S
1931. Cần chẩn đoán phân biệt chửa trứng với:
A. ....( Dọa
sẩy thai).....
B. .....(
Thai ngoài tử cung)..... C. ....( Thai lưu).....
D. ....(U xơ tử cung)....
1932. Sau nạo hút thai trứng cần phải theo dõi:
A. ...( Co
hồi tử cung)...
B. ...( Ra
máu âm đạo)...
C. ....(
Nang hoàng tuyến, nhân di căn)...
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
1933. Chọn câu SAI, nang hoàng tuyến là nang:
A. Cơ năng
do kích thích của hCG.
B. Nếu to
có thể chọc hút qua siêu âm hay nội soi.
C. @Chỉ cần
điều trị nội khoa khi xoắn hay vỡ
D. Thường
trở lại kích thước bình thường sau 8-10 tuần.
1934. Chọn câu đúng nhất về chửa trứng:
A. Do mô
liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau.
B. @Do các
nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn mô liên kết và mạch
máu, phình to thành những túi nước.
C. Do hiện
tượng cương tụ và tăng sinh mạch máu trong gai rau.
D. Do phôi
thai chết và tiêu đi chỉ còn nước trong túi phôi.
1935. Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói về chửa
trứng:
A. Là một
bệnh bắt nguồn từ thai nghén.
B. @Phần lớn,
là một dạng ác tính của nguyên bào nuôi do thai nghén.
C. Có thể
có biến chứng: nhiễm độc, nhiểm trùng, xuất huyết.
D. Tỷ lệ
biến chứng thành ung thư tế bào nuôi khá cao 20 -25%.
1936. Chọn câu trả lời đúng về chửa trứng:
A. Chửa trứng
toàn phần là do sự kết hợp giữa 2 tinh trùng với một tế bào noãn bình thường.
B. @Chửa
trứng toàn phần là do sự thụ tinh của một noãn không nhân với một tinh trùng chứa
nhiễm sắc thể X nhân đôi
C. Nhiễm sắc
đồ XX của chửa trứng toàn phần có nguồn gốc 50% từ cha và 50% từ mẹ.
D. 94% chửa
trứng toàn phần có nhiễm sác thể giới tính là XY.
1937. Khi so sánh nồng độ Estrogen nước tiểu trong
thai thường và thai trứng ta thấy:
A. @Estron,
Estradiol và Estriol trong thai trứng đều thấp hơn trong thai thường
B. Estron,
Estradiol và Estriol trong thai trứng đều cao hơn trong thai thường
C. Estron,
Estradiol trong thai trứng cao hơn trong thai thường - Estriol thì ngược lại
D. Estron,
Estradiol trong thai trứng thấp hơn trong thai thường - Estriol thì ngược lại