Câu 1: Trong các kỹ thuật
hình ảnh sau đây, kỹ thuật nào có ít vai trò nhất trong thăm
khám hệ tiết niệu:
A. Siêu âm
B. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị (chụp bụng
không chuẩn bị)
C. Chụp động mạch thận@
D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
E. Chụp cắt lớp vi tính
Câu 2: Để đánh giá chức
năng bài tiết của thận, kỹ thuật nào sau đây là tốt nhất :
A. Siêu âm
B. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
C. Chụp động mạch thận
D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)@
E. Chụp cắt lớp vi tính
Câu 3: Kỹ thuật nào sau
đây có thể ĐÁNH GIÁ được chức năng bài tiết của thận:
A. Siêu âm
B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
C. Chụp cắt lớp vi tính
D. Chụp nhấp nháy thận
E. Câu B và D đúng@
Câu 4: Trong thăm khám
hệ tiết niệu, chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có mục đí ch: A. Tìm vôi hóa bất thường
B. Là phim căn bản trước khi tiến hành các kỹ
thuật có chuẩn bị ở ổ bụng
C. Đo kích thước thận
D. Tìm dịch trong ổ bụng
E. Câu A và B đúng@
Câu 5: Khi chụp hệ tiết
niệu không chuẩn bị, cho uống thuốc xổ và súc ruộtsạch,
A. Là điều bắt buột phải làm để loại bỏ hình
cản quang do phân
B. Là điều chỉ bắt buột khi sẽ phải tiến hành
kỹ thuật có chuẩn bị (UIV, CLVT)
C. Là điều kiện quan trọng ảnh hưởng đến chất
lượng chẩn đoán
D. Là điều chỉ bắt buộc đối với bệnh nhân táo
bón
E. Câu A và C đúng@
Câu 6: Siêu âm là kỹ
thuật ích lợi để thăm khám hệû tiết niệu, nhất là nhu mô thận và bàng quang tiền
liệt tuyến; nhưng hiệu quả còn lệ thuộc vào
A. Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh
B. Vóc dáng bệnh nhân
C. Máy siêu âm
D. Câu A và C đúng
E. Câu A,B và C đúng@
Câu 7: Muốn phân biệt sỏi
thận phải và sỏi mật khi đã thấy hình vôi hóa trên phim hệ tiết niệu không chuẩn
bị, kỹ thuật nào sau đây là TỐT NHẤT cần tiến hành:
A. Chụp tư thế nghiêng
B. Chụp khu trú
C. Siêu âm bụng@
D. Chụp cắt lớp vi tính
E. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
Câu 8: Trên phim hệ tiết
niệu không chuẩn bị sỏi cản quang cần phân biệt vớinhững hình vôi hóa bất thường
nào sau đây:
A. Sỏi mật
B. Sỏi tụy
C. Sỏi tĩnh mạch
D. Vôi hóa hạch mạc treo
E. Các câu trên đều đúng@
Câu 9: Điều hiểu biết nào
sau đây về khả năng siêu âm là KHÔNG ĐÚNG:
A. Chẩn đoán được sỏi cản quang hoặc sỏi không
cản quang
B. Đo được kích thước thận và bề dày nhu mô
thận
C. Đánh giá mức độ suy thận dựa vào mức độ
teo nhu mô@
D. Thấy sỏi ở đài, bể thận; đoạn đầu,đoạn cuối
niệu quản; bàng quang
E. Thấy dãn đài bể thận
Câu 10: Kỹ thuật nào
sau đây CHẨN ĐOÁN SỚM NHẤT dãn đài thận:
A. Chụp niệu đồ tĩnh mạch@
B. Siêu âm
C. Chụp cắt lớp vi tính với lớp cắt mỏng
(1mm)
D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch kết hợp nghiệm pháp
lợi tiểu (lasix)
E. Chụp nhuộm trực tiếp thuốc cản quang
Câu 11: Phim hệ tiết niệu
không chuẩn bị có thể KHÔNG chẩn đoán được (âm tính giả) sỏi là do:
A. Sỏi cản quang ít
B. Sỏi có kích thước nhỏ, đường kính < 2mm
C. Hình ảnh sỏi chồng lên xương
D. Bụng bẩn do súc ruột không sạch phân
E. @Các câu trên đều đúng
Câu 12: Trên phim không
chuẩn bị ở vùng tiểu khung hình ảnh nào có thể NHẦM với sỏi cản quang hệ tiết
niệu:
A. Sỏi tĩnh mạch
B. U nang buồng trứng có xương, răng
C. Gai tọa
D. Câu A,B và C đúng
E. Câu A và B đúng@
Câu 13: Chẩn đoán dãn đài
bể thận bằng siêu âm là:
A. kỹ thuật nhạy nhất
B. có âm tính giả và dương tính giả
C. không phân biệt được dãn do giảm trương lực
và dãn do tắc
D. Câu A và B đúng
E. Câu B và C đúng@
Câu 14: Dãn do giảm trương
lực có một số đặc điểm, TRƯì các đặc điểm sauđây:
A. Bờ bể thận thẳng, tựa bờ ngoài cơ đáy chậu
B. Có dấu ấn mạch máu bên ngoài
C. Chức năng bài tiết có thể giảm
D. Hình mô thận cản quang đậm và kéo dài@
E. Hình đài thận dãn mà không căng
Câu 15: Điều nhận định
nào sau đây về phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị bình thường là SAI:
A. Luôn luôn thấy bóng thận hai bên@
B. Phải thấy được khớp háng hai bên
C. có thể thấy được cơ đáy chậu hai bên
D. Phải thấy từ cực trên thận cho đến bờ trên
xương mu
E. Phải chụp thêm tư thế niệu đạo khi có triệu
chứng sỏi niệu đạo Câu 16: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG
A. Xoang thận là khoang chứa đài bể thận, mạch
máu, mở@
B. Xoang thận là đài bể thận
C. Xoang thận là phần nhu mô nằm giữa các nhóm
đài
D. Xoang thận thấy được trên phim niệu đồ tĩnh
mạch
E. Xoang thận bình thường không thấy trên siêu
âm
Câu 17: Niệu đồ tĩnh mạch
còn là kỹ thuật căn bản trong thăm khám hệ tiết niệu, lợi ích chủ yếu là
A. xem nhu mô và đường dẫn niệu
B. xem đường dẫn niệu và các tĩnh mạch thận
C. xem khoang quanh thận, đường dẫn niệu và
biết chức năng mỗi thận
D. xem đường dẫn niệu và biết chức năng mỗi
thận@
E. xem nhu mô và biết chức năng mỗi thận
Câu 18: Trước khi chỉ định
chụp niệu đồ tĩnh mạch, những điều nào sau đây CẦN PHẢI BIẾT:
A. Tiền sử dị ứng
B. Tình trạng bệnh: suy thận, suy tim, cao
huyết áp, đái đường, hội chứng thận hư, bệnh kahler
C. Créatinine máu
D. Tình trạng mang thai
E. Các câu trên đều đúng@
Câu 19: Trường hợp nào
sau đây KHÔNG phải là chỉ định của chụp niệu đồ tĩnhmạch:
A. Đái máu chưa rõ nguyên nhân
B. Chấn thương thận
C. Đái đường@
D. Quặn thận khi phim hệ tiết niệu không chuẩn
bị và siêu âm không kết luận được
E. U thận
Câu 20: Đây là những yếu
tố thuận lợi cho sự hình thành sỏi tiết niệu, TRỪ
A. Tiền sử chấn thương thận
B. Đái đường@
C. Nhiễm trùng đường tiểu
D. Dị dạng đường tiểu
E. Ứ đọng nước tiểu
Câu 21: Kỹ thuật nào
sau đây thăm khám nhu mô thận hiệu quả nhất:
A. Siêu âm
B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
C. Chụp nhuộm trực tiếp
D. Chụp cắt lớp vi tính@
E. Chụp mạch thận
Câu 22: Kỹ thuật nào chẩn
đoán hội chứng tắc đường dẩn tiểu ĐẦY ĐỦ với các dấu hiệu hình thái và chức năng
A. Siêu âm
B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch@
C. Chụp cắt lớp vi tính có tiêm cản quang tĩnh
mạch
D. Chụp nhuộm cản quang trực tiếp
E. Chụp niệu đồ tĩnh mạch kết hợp nghiệm pháp
lợi tiểu
Câu 23: Chỉ định chụp
niệu quản- bể thận ngược dòng hoặc xuôi dòng trongcác trường hợp:
A. Muốn tìm trào ngược bàng quang-niệu quãn.
B. Khi chụp NĐTM có hình ảnh không rõ hoặc có
chống chỉ định NĐTM@
C. Do khó khăn về kỹ thuật hoặc thiếu trang bị
X quang để chụp NĐTM
D. Do chưa có trang bị chụp cắt lớp vi tính.
E. Do chưa trang bị siêu âm.
Câu 24: Để thăm khám niệu
đạo, kỹ thuật nào sau đây tốt NHẤT
A. Siêu âm
B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
C. Chụp bàng quang niệu đạo ngược dòng@
D. Chụp cắt lớp vi tính
E. Chụp niệu đồ tĩnh mạch với liều thuốc cản
quang gấp đôi
Câu 25: Trong các chỉ định
chụp động mạch thận sau đây, chỉ định nào là KHÔNG HỢP LÝï:
A. Hẹp động mạch thận
B. U mạch máu thận
C. Thận câm do chấn thương thận
D. Dò động- tĩnh mạch thận
E. Thận đa nang@
Câu 26: Các dấu hiệu nào
sau đây trên phim chụp niệu đồ tĩnh mạch KHÔNG THẤY trong U nhu mô thận:
A. Hình cắt cụt
B. Hình kéo dài
C. Hình in dấu
D. Hình gai ở bể thận@
E. Hình lệch hướng
Câu 27: Các nguyên nhân
nào thường gặp gây hội chứng tắc nghẽn đường bài xuất nước tiểu:
A. Sỏi hệ tiết niệu
B. U đường tiết niệu
C. Hội chứng nối
D. Cục máu đông
E. Các nguyên nhân trên đều đúng@
Câu 28: Để chẩn đoán
lao thận điều nhận định nào sau đây là SAI:
A. Chụp niệu đồ tĩnh mạch thấy các hình ảnh hẹp
do xơ và dãn do hẹp
B. Chụp niệu đồ có thể thấy hình ảnh hang lao
do thuốc cản quangngấm vào hang lao
C. Chụp NĐTM là kỹ thuật phát hiện được giai đoạn
sớm của lao thận@
D. Chẩn đoán chắc chắn lao hệû tiết niệu phải
dựa vào tìm BK nước tiểu hoặc sinh thiết thận
E. Chụp niệu đồ tĩnh mạch có thể thấy niệu quản
đoạn hẹp xen kẻđoạn dãn, bàng quang nhỏ
Câu 29: Các hậu quả sau
đây có thể gây nên bởi hội chứng tắc đường bài xuất nước tiểu, TRỪ :
A. Suy thận
B. Teo nhu mô thận
C. Dãn đài bể thận
D. Đái máu@
E. Nhiễm trùng đường tiểu
Câu 30: Các kỹ thuật nào
sau đây được chỉ định thăm khám tiền liệt tuyến PHỔ BIẾN NHẤT
A. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
B. Chụp bàng quang niệu đạo ngược dòng, thấy
bàng quang bị đẩy
C. Siêu âm@
D. Chụp cắt lớp vi tính
E. Chụp mạch máu
Câu 31: Đái máu là một
chỉ định thăm khám của chẩn đoán hình ảnh, đái máu thường do những nguyên nhân
sau đây:
A. Sỏi hệ tiết niệu
B. Ung thư đường dẫn niệu
C. Chấn thương hệ tiết niệu
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng@
Câu 32: Các nguyên nhân
nào sau đây cho hình KHUYẾT bể thận trên phim chụp nhuộm cản quang đường tiết
niệu:
A. Sỏi không cản quang
B. U bể thận
C. Cục máu đông
D. Câu A ,B và C đúng@
E. Câu A và B đúng
Câu 33: Các mốc thời
gian nào sau đây có ý ngh ĩa đá nh giá chức n ă ng bà i t iế t, b ài xuất
của hệ tiết niệu trên
phim chụp niệu đồ tĩnh mạch:
A. 3 phút thấy đài thận
B. 5 phút thấy lưu thông niệu quản
C. 120 phút thận câm trên X quang
D. 24 giờ thận câm
E. Các mốc trên đều đúng@
Câu 34: Kỹ thuật hình ảnh
nào sau đây vừa để chẩn đoán vừa có thể kết hợp can thiệp điều trị
A. Siêu âm
B. Chụp CLVT
C. Chụp NĐTM
D. Chụp bể thận niệu quản xuôi dòng@
E. Câu A,B và D đúng
Câu 35: Các chống c hỉ đ
ịn h t ươ ng đối trong chụp niệu đồ tĩnh mạchlà
A. Suy thận
B. Dị ứng iode
C. Bệnh Kahler
D. Câu A và B đúng
E. Câu A,B và C đúng@
Câu 36: Các kỹ thuật nào
sau đây chẩn đoán đư ợckén thận
A. Siêu âm
B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
C. Chụp động mạch thận
D. Câu A và B đúng
E. Câu A,B và C đúng@
Câu 37: Để chẩn đoán thận
đa nang kỹ thuật nào sau đây nên chỉ địn h đầu ti ên :
A. Siêu âm@
B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
C. Chụp cắt lớp vi tính
D. Chụp động mạch thận
E. Siêu âm màu
Câu 38: Các nguyên nhân
sau đây gây tắ c mãn đường bài xuất nước tiểu, TRỪ
nguyên nhân
A. Sỏi hệ tiết niệu
B. Thắt nhầm niệu quãn@
C. Chèn ép từ ngoài như xơ sau phúc mạc, túi
phình động mạch chủ
D. U trong lòng hoặc trong thành hoặc ngoài đường
bài xuất chèn vào
E. Hẹp lòng đường bài xuất do lao, do sẹo sau
phẩu thuật hoặc chấn thương Câu 39: Để p hát hiện đồng thời đá nh giá mức độ trào
ngược bàng quang-niệu quản, phải dựa vào kỹ thuật nào sau đây:
A. Siêu âm
B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
C. Chụp bàng quang- niệu đạo ngược dòng@
D. Chụp cắt lớp vi tính
E. Chụp bàng quang- niệu đạo ngược dòng kết hợp
với chụp niệu quản-bể thận ngược dòng
Câu 40: Hình ảnh nào
sau đây của đài bể thận trên phim chụp niệu đồ tĩnh mạch KHÔNG PHÙ HỢP với lao
thận:
A. Đài bể thận bờ nham nhở không đều
B. Dãn, ứ nước
C. Hang
D. Lệch hướng @