Câu 41: Đặc điểm nào
sau đây KHÔNG PHÙ HỢP với chẩn đoán nang thận:
A. Hình rỗng âm và tăng âm sau.
B. Hiệu ứng khối choáng chổ trên phim niệu đồ
tĩnh mạch thì bài tiết.
C. Tỉ trọng dịch trên CLVT
D. Hình mờ đậm trên hình mô thận cản quang
khi chụp phim niệu đồ tĩnhmạch thì sớm.@
Câu 42: Các yếu tố thuận
lợi cho nhiễm trùng đường tiểu có thể là:
A. Dị dạng đường tiểu
B. Sỏi hệ tiết niệu
C. Chấn thương hệ tiết niệu
D. Câu A và C đúng
E. Câu A, B và C đúng@ Câu 43: Viêm thận bể
thận mạn
A. Hình ảnh siêu âm thận nhỏ bờ không đều,
nhu mô tăng âm, không phân biệt tuỷ vỏ thận
B. Hình ảnh trên NĐTM thấy bóng thận nhỏ, nhu
mô mỏng, bờ không đềuchỗ lỏm ngang mức đài thận, đài thận hình chuỳ.
C. Câu A và B đúng@
D. Trên cắt lớp vi tính thấy bóng thận nhỏ,
nhu mô giảm tỉ trọng và vôihoá, thành đài bể thận dày.
E. Câu B và D đúng.
Câu 44: Viêm thận bể thận
hạt vàng
A. Là bệnh nhiễm khuẩn mạn tính, do vi khuẩn
gram âm, không làm giảm đáng kể chức năng thận
B. Thường xẩy ra sau ứ mủ do sỏi trên bệnh nhân
dị dạng đường tiểu.
C. Trên cắt lớp vi tính có hình ảnh thận lớn,
nhu mô có những khối giảm tỉ trọng là u hạt vàng, các hốc hoại tử, các đài thận
ứ nước, sỏi thận.@
D. Trên siêu âm thấy thận lớn, sỏi, ứ mủ, các
vùng hoại tử xen kẻ vùng cònchức năng.bình thường
E. Câu C và D đúng.
Câu 45: Lao hệ tiết niệu
là bệnh nhiễm khuẩn mạn tính, lan truyền bằng đường máu
A. Hình ảnh thận mastic trên phim bụng KCB do
vôi hoá nhu mô ở giai đoạn tiến triển
B. Hình ảnh NĐTM có giá trị chẩn đoán xáct định
với các dấu hiệu hẹpđường dẫn niệu, ứ nước, hình hang lao ở nhu mô thông với đài
thận
C. Chẩn đoán xác định dựa vào tìm vi khuẩn
lao trực tiếp hoặc cấy nước tiểu@
D. Siêu âm thấy các ổ áp xe lao ở nhu mô, đài
thận ứ nước, bờ đài thận không đều răng cưa
E. Trên cắt lớp vi tính là những dấu hiệu điển
hình của lao hệ tiết niệu: hanglao, ứ nước đài thận, vôi hoá, hẹp bể thận, hẹp
niệu quãn, bàng quang teo nhỏ.
Câu 46: Các dấu hiệu hình
ảnh kén thận điển hình
A. Hình ảnh rỗng âm với tăng âm sau trên siêu
âm@
B. Nếu kén kích thước lớn sẽ có hình đè đẩy và
cắt cụt một hoặc vài đài thận trên NĐTM
C. Hình khuyết sáng của mô thận cản quang trên
phim chụp hệ tiết niệukhông chuẩn bị.
D. Trên CLVT khối giới hạn rõ, tỉ trọng dịch
trong khoảng 10đến 20 đơnvị Hounsfield, thành dày ngấm thuốc cản quang
E. Câu A và D đúng
Câu 47: Hình ảnh trên
niệu đồì tĩnh mạch của U đường dẫn niệu
A. Hình khuyết có viền thuốc cản quang bao
quanh, cố định
B. Hình khuyết sáng trên nền mờ thuốc cản
quang, có chân bám hoặc hìnhhẹp đường dẫn niệu@
C. Dấu hiệu Goblet dãn đường dẫn niệu trên hình
khuyết (NĐTM) hay dấuhiệu Bergman dãn đường dẫn niệu dưới hình khuyết (chụp ngược
dòng)
D. Hình khuyết sáng thành dải dọc theo đường
dẫn niệu
E. Các câu trên đều đúng
Câu 48: Hình khuyết sáng
trên nền mờ thuốc cản quang đường dẫn niệu, cầnphân biệt nhiều nguyên nhân
A. Sỏi không cản quang
B. U đường dẫn niệu
C. Cục máu đông
D. Chất hoại tử
E. Các câu trên đều đúng@
Câu 49: U nhu mô thận có
thể gây hội chứng khối choáng chổ trên phim NĐTM với các hình ảnh
A. Đài thận bị kéo dài do u phát triển kéo
theo đài thận, đài thận không đềuhình răng cưa
B. Hình cắt cụt, ép mỏng, in dấu
C. Hình lệch hướng các đài thận, các đài thận
hội tụ quanh u như hình hoacúc, bóng thận lớn bờ hình múi
D. Hình dù mở, gọng kìm, liễu rủ
E. Câu B và D đúng@
Câu 50 Các kỹ thuật nào
có thể thăm khám tiền liệt tuyến
A. siêu âm trên xương mu hoặc qua trực tràng
B. chụp CLVT
C. chụp cộng hưởng từ
D. chụp bàng quang niệu đạo ngược dòng
E. Câu A,B và C đúng@
Câu 51 Nhược điểm chung
của cộng hưởng từ
A. độ phân giải không gian thấp, bờ cấu trúc ít
rõ
B. có nhiều ảnh nhiểu do nhu động ruột, cử động
hô hấp, nhịp đập tim
C. chống chỉ định đối với bệnh nhân có mang dị
vật từ tính
D. trang bị tốn kém gấp 4 lần CLVT
E. Các câu trên đều đún@g
Câu 52 Lợi điểm chung của
cộng hưởng từ
A. không gây nhiễm xạ, không gây tai biến cho
bệnh nhân
B. xem cấu trúc trong không gian ba chiều
C. độ phân giải đối quang tốt, phân biệt rõ các
cấu trúc
D. xem được mạch máu không cần tiêm đối quang
từ
E. Các câu trên đều đúng@ Câu 53 Sỏi san hô ở
vị trí
A. đài thận
B. đài-bể thận@
C. niệu quản
D. bàng quang
E. bể thận-niệu quản
Câu 54 Các nguyên nhân
ngoài hệ tiết niệu thường gây tắc đường dẫn niệu là
A. xơ sau phúc mạc
B. u vùng tiểu khung
C. u ruột non
D. Câu A và B đúng@???????
E. CâuA,B và C đúng
Câu 55 Chẩn đoán thận ứ
mủ phải dựa vào
A. siêu âm
B. siêu âm màu
C. phim NĐTM
D. phim chụp niệu quản bể thận ngược dòng
E. Các câu trên đều sai@???????
X
Câu hỏi đúng/sai
Câu 71 Trên siêu âm không
phân biệt thành phần cấu tạo sỏi
A. Đúng@
B. Sai
Câu 72 Siêu âm có thể
thấy dịch quanh thận
A. đúng@
B. sai
Câu 73 Nhiễm trùng đường
tiểu có thể từ đường máu
A. Đúng@
B. Sai
Câu 74 Nhiễm trùng đường
tiểu hay gặp ở nam giới hơn nữ giới.
A. Đúng
B. Sai@
Câu 75 NĐTM là kỹ thuật
ưu thế trong phát hiện u đường dẫn niệu
A. Đúng@
B. Sai
Câu 76 Nguyên nhân tắ c
cấp đường bài xuất cao (đài bể thận niệu quản) chủ yếu do sỏi, ngoài ra có thể
do cục máu đông, chất hoại tử:
A. Đúng @
B. Sai
Câu 77 Hai lần chụp có
tiêm thuốc cản quang phải cách nhau 5 ngày.
A- Đúng @ B- Sai.
Câu 78 Tỉ lệ tử vong do
tai biến thuốc cản quang khi chụp niệu đồ tĩnh mạch là 1/10000
A. Đúng
B. Sai@
Câu 79 Chụp niệu đồ tĩnh
mạch là kỹ thuật nên HẠN CHẾ đối với trẻ sơ sinh < 15 ngày và người già
>70 tuổi
A. Đúng@
B. Sai
Câu 80 Để chẩn đoán vị
trí sỏi cản quang chỉ có thể dựa vào siêu âm, các kỹ thuật chụp có cản quang,
chụp cắt lớp vi tính:
A. Đúng
B. Sai@
Câu 81 Chụp bể thận niệu
quản xuôi dòng là đưa sonde từ bàng quang vào niệuquản đến bể thận rồi bơm thuốc
cản quang
A. đúng
B. sai@
Câu 82 siêu âm có thể
chẩn đoán teo nhu mô thận
A. đúng@
B. sai
Câu 83 Chụp bể thận niệu
quản xuôi dòng, có thể có tác dụng điều trị kếthợp
A. đúng @
B. sai
Câu 84 Độ chính xác của
chẩn đoán siêu âm tuỳ thuộc vào kinh nghiệm bác sĩ khám siêu âm
C. đúng@
D. sai
Câu 85 Thuốc cản quang
dùng trong chụp NĐTM là loại tan trong nước, có thành phần muối iốt, liều lượng
thông thường 1ml/1kg cân nặng đối với loại 370mg I/ml
A. đúng@
B. sai