TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG SẨY THAI
I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
1376. Tất cả những câu sau đây về sẩy thai đều đúng,
NGOẠI TRỪ:
A. Gọi là
sẩy thai khi trọng lượng thai nhi tống xuất ra ngoài <500 gr.
B. Xuất độ
sẩy thai sớm cao hơn so với sẩy thai muộn.
C. @Giao
hợp trong lúc có thai là một nguyên nhân chính gây sẩy thai.
D. Hiệu
quả điều trị dọa sẩy với progesterone chưa được kiểm chứng.
1377. Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy vào thời điểm
nào?
A. Trước
tuần lễ vô kinh thứ 10.
B. Trước
tuần lễ vô kinh thứ 12.
C. @Trước
tuần lễ vô kinh thứ 14.
D. Trước
tuần lễ vô kinh thứ 20.
1378. Điều nào sau đây KHÔNG gây tăng tỉ lệ sẩy
thai:
A. Mẹ lớn
tuổi.
B. Mẹ có
u xơ tử cung.
C. Tử
cung nhi hóa.
D. @Khung
chậu hẹp.
1379. Sẩy thai liên tiếp nguyên nhân thường do:
A. Mẹ bị
sang chấn
B. Mẹ bị
lao phổi.
C. Đa
thai
D. @Bất
thường nhiễm sắc thể ở thai.
1380. Ngoài thai kỳ,
hở eo tử cung được chuẩn đoán khi đút lọt que Hegar số mấy qua cổ tử cung dễ dàng:
A. Số 4
B. Số 6
C. @Số 8
D. Số 11
1381. Nguyên nhân nào sau đây ít nguy cơ gây sảy
thai nhất:
A. Tử
cung kém phát triển
B. Hở eo
tử cung
C. Tử
cung đôi
D. @U xơ
tử cung dưới thanh mạc có cuống.
1382. Nguyên nhân sảy thai nào sau đây không điều trị
được:
A. U xơ tử
cung
B. Hở eo
tử cung
C. @Rối
loạn nhiễm sắc thể
D. Nhiễm
trùng cấp tính
1383. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều
trị doạ sẩy thai:
A. Thuốc
giảm cơn co tử cung.
B. @Nghỉ
ngơi tuyệt đối.
C. Nội tiết
progesteron.
D. Chế độ
ăn tránh táo bón.
1384. Triệu chứng nào sau đây không gặp trong doạ sẩy
thai:
A. Ra máu
âm đạo ít một.
B. Tức bụng
dưới.
C. Cổ tử
cung đóng kín.
D. @Dấu
hiệu con quay.
1385. Xét nghiệm bắt buộc trước khi khâu vòng cổ tử
cung là:
A. HBsAg.
B. @Siêu âm.
C. HIV.
D. Phiến đồ
âm đạo nội tiết.
1386. Theo định nghĩa sảy thai, thai và rau bị tống
ra khỏi buồng tử cung ở tuổi thai là:
A. <24
tuần.
B. @
<22 tuần.
C. <26
tuần
D. <28
tuần
1387. Hở eo
tử cung do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
A. Do
nong cổ tử cung không đúng kỹ thuật.
B. Do rách
cổ tử cung ở lần sinh trước.
C. @Do phẫu
thuật bóc nhân xơ tử cung.
D. Do cắt
đoạn hay khoét chóp cổ tử cung.
1388. Phương pháp có giá trị nhất để phân biệt ra máu
âm đạo do doạ xảy thai và do tổn thương đường sinh dục là:
A. Siêu âm
hai chiều.
B. Thăm âm
đạo bằng tay.
C. @Đặt mỏ
vịt quan sát.
D. Khai
thác bệnh sử
1389. Cách phân biệt nhanh nhất giữa doạ sẩy thai và
chửa trứng là dựa vào:
A. @Siêu âm.
B. Chụp X
quang tử cung không chuẩn bị.
C. Chụp X
quang tử cung có chuẩn bị.
D. Định lượng
hCG.
1390. Nguyên nhân gây sảy thai tự nhiên ở mẹ do nhiễm
khuẩn cấp
A. @Đúng
B. Sai
1391. Nguyên nhân gây sảy thai tự nhiên ở mẹ do sang
chấn cơ học
A. @Đúng
B. Sai
1392. Nguyên nhân gây sảy thai tự nhiên ở mẹ do nhiễm
độc cấp.
A. @Đúng
B. Sai
1393. Nguyên nhân gây sảy thai liên tiếp ở mẹ do bất
đồng nhóm máu giữa mẹ và con
A. @Đúng
B. Sai
1394. Nguyên nhân gây sảy thai liên tiếp ở mẹ do tử
cung kém phát triển
A. @Đúng
B. Sai
1395. Nguyên nhân gây sảy thai liên tiếp ở mẹ do dị
dạng tử cung
A. @Đúng
B. Sai
1396. Triệu chứng của doạ sảy thai là: Ra huyết đường
âm đạo màu đỏ lượng ít
A. @Đúng
B. Sai
1397. Triệu chứng của doạ sảy thai là: Đau vùng hạ vị
từng cơn.
A. Đúng
B. @Sai
1398. Triệu chứng của doạ sảy thai là: Tử cung tương
xứng với tuổi thai
A. @Đúng
B. Sai.
1399. Triệu chứng của doạ sảy thai là: Cổ tử cung có
hình con quay
A. Đúng
B. @Sai
1400. Triệu chứng của đang sảy thai là: Đau âm ỉ hoặc
tức nặng bụng dưới:
A. Đúng
B. @Sai
1401. Triệu chứng của đang sảy thai là: Cổ tử cung còn
dài đóng kín.
A. Đúng
B. @Sai
1402. Triệu chứng của đang sảy thai là: Các túi cùng
căng đầy và đau.
A. @Đúng
B. Sai
1403. Triệu chứng của đang sảy thai là: Sờ thấy rau
thai thập thò ở cổ tử cung.
A. @Đúng
B. Sai
1404. Điền vào
chỗ trống:
Gọi là sẩy thai khi thai bị tống suất ra khỏi buồng
tử cung trước...(22 tuần) ...hoặc có trọng lượng nhỏ hơn.........
(500gr)..........
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
1405. Sẩy thai tái phát ở 3 tháng giữa thai kỳ với đặc
điểm xảy ra rất nhanh gợi ý đến chẩn đoán nào sau đây?
A. Bất thường
của trứng thụ tinh.
B. U xơ tử
cung.
C. Bệnh cường
giáp của mẹ.
D. @Hở eo
tử cung.
1406. Một phụ nữ sẩy thai đã 3 tuần rong huyết dai dẳng.
Khám thấy cổ tử cung đóng, thân tử cung hơi to. Việc nào cần thực hiện nào dưới
đây?
A. Chọc dò
cùng đồ sau.
B. Chụp
buồng tử cung-vòi trứng có cản quang.
C. @Siêu âm
vùng chậu.
D. Nội
soi ổ bụng.
1407. Một phụ nữ có thai 8 tuần, ra huyết từ buồng tử
cung, xét nghiệm nào sau đây KHÔNG cần thiết:
A.
Chorionic gonadotropin.
B.
@Estriol trong huyết thanh.
C.
Progesterone trong huyết thanh.
D. Siêu âm.
1408. Đối với một phụ nữ bị sẩy thai liên tiếp từ 3
lần trở lên, chọn câu SAI:
A. Nguy cơ
sẩy thai cho thai kỳ sau là khoảng 30%.
B. Nếu
thai kỳ sau dưỡng được, nguy cơ đẻ non gia tăng.
C. Nên làm
nhiễm sắc đồ cho cả hai vợ chồng.
D. @Bơm
tinh trùng là giải pháp giúp dưỡng thai thành công.
1409. Triệu chứng lâm sàng của sẩy thai thực sự là:
A. Đau bụng
từng cơn vùng hạ vị.
B. Ra máu
âm đạo nhiều, máu loãng lẫn máu cục
C. Cổ tử
cung hé mở hoặc đút lọt ngón tay
D. @Cổ tử
cung có hình con quay và nhìn thấy rau và tổ chức thai thập thò
1410. Trong các bệnh nhiễm trùng sau đây bệnh nào có
ít nguy cơ gây sẩy thai trong 3 tháng đầu?
A. Sốt rét
cấp tính
B. Nhiễm
Toxoplasma
C. @Giang
mai
D. Thương
hàn
1411. Chọn câu ĐÚNG: Thai dưới 8 tuần vô kinh khi sảy
thai thì thường là:
A. @Sẩy
trọn bọc
B. Thai
ra rồi rau ra
C. Thai
ra, ngoại sản mạc ra, rau ra.
D. Thai
ra, rau và màng rau ra.
1412. Nội tiết được lựa chọn trong điều trị doạ sẩy
thai:
A.
Progesteron tổng hợp.
B.
Estrogen thiên nhiên
C.
@Progesteron thiên nhiên
D.
Estrogen và Progesteron tổng hợp.
1413. Câu nào sau đây ĐÚNG NHẤT trong đĩnh nghĩa sảy
thai:
A. Thai sảy
ra có trọng lượng < 500g
B. @Thai
bị tống ra khỏi buồng tử cung trước thời điểm có thể sống được.
C. Gọi là
sảy thai khi tuổi thai < 28 tuần
D. Gọi là
sảy thai khi tuổi thai <22 tuần
1414. Điều gì quan trọng nhất trong điều trị sảy
thai băng huyết:
A. Nạo buồng
tử cung ngay để cầm máu
B. Cho
thuốc co hồi tử cung sau nạo buồng tử cung
C. @Hồi sức
tích cực, truyền dịch, truyền máu đồng thời nạo buồng tử cung.
D. Kháng
sinh toàn thân chống nhiễm khuẩn.
1415. Chọn một câu sai trong theo dõi và điều trị sảy
thai nhiễm khuẩn:
A. Điều
trị kháng sinh liều cao
B. Hồi sức
bằng bù nước, điện giải (nếu nặng)
C. @Nạo
kiểm tra buồng tử cung ngay
D. Theo dõi
nhiệt độ 3 lần/24 giờ
1416. Xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất trong
chẩn đoán doạ sẩy thai:
A. Siêu âm
và công thức máu.
B. Test
thử thai Quick stick và siêu âm.
C. @Định
lượng HCG và siêu âm.
D. Định lượng
HCG và Progesteron.
1417. Điều trị doạ sảy thai bằng phương pháp sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Điều
trị giảm co tích cực
B. Sử dụng
phối hợp thuốc an thần
C. @ Không
cần nằm bất động trong thời gian dùng thuốc mạnh
D. Bồi dưỡng
bằng chế độ ăn tốt hơn, giàu chất dinh dưỡng
1418. Phương tiện giúp đánh giá tình trạng thai ở 3
tháng đầu tốt nhất là:
A. @Siêu âm.
B. HCG định
lượng.
C.
Doppler.
D. Định lượng
Eortradiol.
1419. Điều trị doạ sẩy thai 3 tháng đầu của thai kỳ
là, NGOẠI TRỪ:
A. Nằm
nghỉ.
B. Kiêng
giao hợp.
C.
@Vitamine.
D. Thuốc
giảm co.
1420. Một phụ nữ đến phòng cấp cứu, khám thấy thai
10 tuần, đau bụng, ra huyết âm đạo, cổ tử cung mở tổ chức thai thập thò cổ tử
cung. Chẩn đoán đúng nhất là:
A. Doạ sẩy
thai.
B. Sẩy
thai khó tránh.
C. Sẩy
thai không hoàn toàn
D. @ Đang
sẩy thai .
1421. Dấu hiệu chắc chắn để chẩn đoán sẩy thai không
có khả năng điều trị bảo tồn là:
A. Đau bụng
B. Ra huyết
đen âm đạo.
C. Tử
cung nhỏ hơn so với tuổi thai.
D. @ Cổ tử
cung hình con quay.
1422. Chuyển dạ trong hở eo tử cung có các đặc điểm
sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thường
sảy ra vào 3 tháng đầu thai kỳ.
B. Thường
có ối vỡ sớm mà không có đau bụng.
C. Chuyển
dạ tiến triển nhanh, sinh nhanh.
D. @Không
có dấu hiệu chết thai trước chuyển dạ.
1423. Khâu vòng cổ tử cung có những tai biến biến
sau, NGOẠI TRỪ:
A. Ối vỡ
sớm, nhiễm trùng.
B. @Thai
chết sau khi khâu.
C. Chuyển
dạ đẻ non.
D. Xơ
chai cổ tử cung.
1424. Triệu chứng có giá trị nhất để phân biệt giữa
thể giả sẩy thai của chửa ngoài tử cung
và sẩy thai là:
A. Đau âm
ỉ ở một hố chậu.
B. Ra máu
âm đạo ít một.
C. Tử
cung to hơn bình thường.
D. @Xét
nghiệm tổ chức nạo có gai rau.
1425. Điều trị doạ sẩy thai thích hợp nhất bằng phương
pháp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Nghỉ
ngơi tuyệt đối tại giường.
B. Thuốc
giảm co bóp tử cung
C. @Truyền
đạm để nâng cao thể trạng
D. Thuốc
an thần.
1426. Điều trị sẩy thai băng huyết tốt nhất là:
A. Nạo buồng
tử cung để cầm máu.
B. Truyền
máu.
C. @Truyền
máu và nạo sạch tử cung
D. Cắt tử
cung bán phần.
1427. Điều trị sảy thai nhiễm trùng tốt nhất là:
A. Cắt tử cung bán phần. B . Kháng sinh liều cao.
C. Truyền
máu và nạo buồng tử cung.
D. @Điều
trị kháng sinh liều cao sau đó nạo buồng tử cung
1428. Chẩn đoán sảy thai thực sự dựa vào các triệu
chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. @ Định
lượng HCG ( + )
B. Đau bụng
từng cơn ở vùng hạ vị
C. Ra huyết
đỏ loãng lẫn huyết cục
D. Khám
thấy cổ tử cung mở lỗ ngoài
1429. Chẩn đoán doạ sảy thai dựa vào các triệu chứng
sau, NGOẠI TRỪ:
A. @Đau âm
ỉ khắp bụng
B. Ra huyết
đỏ ở âm đạo ít một
C. Cổ tử
cung dài
D. Đặt mỏ
vịt chỉ thấy huyết từ buồng tử cung ra.
1430. Một sản phụ có tuổi thai 10 tuần ra máu âm đạo.
Phương tiện cận lâm sàng nào sau đây có thể cho biết chắc chắn thai còn sống
hay không?
A. Định lượng
HCG trong nước tiểu
B. Định lượng
Estradiol nước tiểu
C. Xét
nghiệm chỉ số nhân đông, ái toan
D. @Siêu âm
1431. Khâu eo tử cung ở phụ nữ có thai bị hở eo tử
cung khi tuổi thai mấy tuần:
A. 10
B. 12
C. @14
D. 16
1432. Chọn câu ĐÚNG về điều trị dọa sẩy thai
A. Tránh
giao hợp ít nhất là 2 tuần sau khi ngưng ra máu
B. @Dùng
Progesteron tự nhiên nhằm giảm co bóp tử cung
C. Dùng
thuốc giảm co loại beta- mimetic
D. Cho nằm
nghỉ ngơi, dùng vitamin
1433. Nguy cơ gây dị dạng thai nhi do thuốc xảy ra
nhiều nhất ở giai đoạn nào của thai kỳ
A. 02 tuần
đầu sau thụ tinh
B. @08 tuần
đầu sau thụ tinh
C. 03 tháng
giữa
D. 03 tháng
cuối
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
1434. Chống chỉ định khâu vòng eo tử cung trong trường
hợp nào sau đây:
A. Hở eo
tử cung do nguyên nhân bẩm sinh.
B. Bệnh
nhân có tiền căn nạo thai nhiều lần.
C. @Có cơn
co tử cung nhẹ.
D. Cổ tử
cung đã hở rộng hơn 1 ngón tay.
1435. Sẩy thai sớm chiếm tỷ lệ:
A. 5% các
thai kỳ
B. 10% các
thai kỳ
C. @15% các
thai kỳ
D. 20% các
thai kỳ
1436. Tỷ lệ sảy thai do rối loạn nhiễm sắc thể là:
A. 20% B. @25% C. 30%
D. 35%
1437. Progesteron liều cao dùng trong trường hợp doạ
sẩy có thể:
A. Giúp
cho phôi thai tiếp tục phát triển
B. Giúp
cho nhau tiếp tục hoạt động tốt
C. Kích
thích hoàng thể thai kỳ hoạt đông tốt hơn
D. @Nếu
thai chết thì có thể lưu lại lâu trong buồng tử cung.
1438. Tìm câu trả lời SAI: khi sảy thai nhiễm trùng:
A. Phải điều
trị kháng sinh liều cao trước khi nạo buồng tử cung.
B. Dễ bị
thủng tử cung khi nong nạo.
C. Dễ bị
nhiễm khuẩn
D. @Cần
nong, gắp nạo thai ngay để tránh nguy cơ nhiễm trùng
1439. Một phụ nữ 30 tuổi, chậm kinh 10 ngày, đã tự
thử HCG (+), 2 ngày nay thấy ra máu âm đạo màu đen, ít một ngoài ra không có
triệu chứng nào khác. Khám thấy cổ tử cung đóng, thân tử cung mềm, tương ứng với
tuổi thai. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
A. Thai
chết lưu
B. @Dọa sảy
thai
C. Chửa
ngoài tử cung
D. Chửa
trứng
1440. Tỷ lệ sẩy thai do rối loạn nhiễm sắc thể là:
A. 20%.
B. 30%.
C. 40%.
D. @Trên 50%.
1441. Xét nghiệm không cần làm đối với sẩy thai là:
A. HBsAg.
B. VDRL.
C.
Tosoplasmose.
D.
@Mycopplasmose.
1442. Đặc điểm giải phẫu bệnh lý của sảy thai 3 - 4
tháng đầu là:
A. Thai và
rau bị tống ra khỏi tử cung cùng một lúc
B. Thai bị
tống ra khỏi tử cung sau đó là rau.
C. @Thai
bị tống ra khỏi tử cung sau đó là rau và sản dịch
D. Thai và
rau bị tống ra khỏi tử cung không theo quy luật nào
1443. Một sản
phụ 25 tuổi sẩy thai 3 lần, các lần sẩy thai sau tuổi thai đều lớn hơn các lần sẩy thai trước, siêu âm thì tử
cung và phần phụ bình thường, chụp tử cung có cản quang không thấy bất thường gì.
Theo bạn nguyên nhân sẩy thai của sản phụ này là:
A. Hở eo
tử cung
B. @Tử
cung kém phát triển
C. Có u xơ
tử cung dưới niêm mạc
D. Tử
cung dị dạng
1444. Cách xử trí sẩy thai băng huyết nào sau đây
SAI:
A. @Cho
kháng sinh chờ hết sốt nạo buồng tử cung
B. Hồi sức
tích cực và nạo buồng tử cung cầm máu
C. Dùng
thuốc co hồi tử cung và cầm máu
D. Kháng
sinh toàn thân sau nạo từ 5 đến 7 ngày
1445. Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy trước tuần
lễ vô kinh thứ mấy:
A. 6
B. 10
C. @12
D. 16
1446. Một phụ nữ 20 tuổi đến khám vì ra máu âm đạo,
ngoài ra không còn triệu chứng lâm sàng bất thường nào khác. Kinh cuối của cô
ta cách đây 8 tuần. Khám thấy cổ tử cung đóng kín, thân tử cung lớn hơn bình thường,
ra ít máu. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
A. Dọa sẩy
thai
B. Thai
trong ổ bụng
C. @Thai
ngoài tử cung chưa vỡ
D. Có
kinh trở lại
1447. Một sản phụ 24 tuổi mất kinh 3 tháng đau bụng
vùng hạ vị, ra máu âm đạo lượng ít, vào trạm y tế xã khám thấy cổ tử cung còn dài
đóng kín kích thước tử cung tương ứng với tuổi thai. Hướng xử trí tại tuyến xã
là, NGOẠI TRỪ:
A. Nằm
nghỉ tuyệt đối, ăn nhẹ chống táo bón.
B. Tư vấn
cho sản phụ
C. Cho
thuốc giảm co
D. @Chấm
dứt thai kỳ ngay bằng nong nạo