Thứ Ba, 5 tháng 6, 2018

Trắc nghiệm sẩy thai



TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG SẨY THAI

I.       Câu hỏi mức độ nhớ lại

1376. Tất cả những câu sau đây về sẩy thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.      Gọi là sẩy thai khi trọng lượng thai nhi tống xuất ra ngoài <500 gr.

B.      Xuất độ sẩy thai sớm cao hơn so với sẩy thai muộn.

C.      @Giao hợp trong lúc có thai là một nguyên nhân chính gây sẩy thai.

D.      Hiệu quả điều trị dọa sẩy với progesterone chưa được kiểm chứng.


1377. Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy vào thời điểm nào?

A.      Trước tuần lễ vô kinh thứ 10.

B.      Trước tuần lễ vô kinh thứ 12.

C.      @Trước tuần lễ vô kinh thứ 14.

D.      Trước tuần lễ vô kinh thứ 20.

1378. Điều nào sau đây KHÔNG gây tăng tỉ lệ sẩy thai:

A.      Mẹ lớn tuổi.

B.      Mẹ có u xơ tử cung.

C.      Tử cung nhi hóa.

D.      @Khung chậu hẹp.

1379. Sẩy thai liên tiếp nguyên nhân thường do:

A.      Mẹ bị sang chấn

B.      Mẹ bị lao phổi.

C.      Đa thai

D.      @Bất thường nhiễm sắc thể ở thai.

1380. Ngoài thai kỳ,  hở eo tử cung được chuẩn đoán khi đút lọt que Hegar số  mấy qua cổ tử cung dễ dàng:

A.      Số 4

B.      Số 6

C.      @Số 8

D.      Số 11

1381. Nguyên nhân nào sau đây ít nguy cơ gây sảy thai nhất:

A.      Tử cung kém phát triển

B.      Hở eo tử cung

C.      Tử cung đôi

D.      @U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống.

1382. Nguyên nhân sảy thai nào sau đây không điều trị được:

A.      U xơ tử cung

B.      Hở eo tử cung

C.      @Rối loạn nhiễm sắc thể

D.      Nhiễm trùng cấp tính



1383. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị doạ sẩy thai:

A.      Thuốc giảm cơn co tử cung.

B.      @Nghỉ ngơi tuyệt đối.

C.      Nội tiết progesteron.

D.      Chế độ ăn tránh táo bón.

1384. Triệu chứng nào sau đây không gặp trong doạ sẩy thai:

A.      Ra máu âm đạo ít một.

B.      Tức bụng dưới.

C.      Cổ tử cung đóng kín.

D.      @Dấu hiệu con quay.

1385. Xét nghiệm bắt buộc trước khi khâu vòng cổ tử cung là:

A.      HBsAg.

B.      @Siêu âm.

C.      HIV.

D.      Phiến đồ âm đạo nội tiết.

1386. Theo định nghĩa sảy thai, thai và rau bị tống ra khỏi buồng tử cung ở tuổi thai là:

A.      <24 tuần.

B.      @ <22 tuần.

C.      <26 tuần

D.      <28 tuần

1387.   Hở eo tử cung do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:

A.      Do nong cổ tử cung không đúng kỹ thuật.

B.      Do rách cổ tử cung ở lần sinh trước.

C.      @Do phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung.

D.      Do cắt đoạn hay khoét chóp cổ tử cung.

1388. Phương pháp có giá trị nhất để phân biệt ra máu âm đạo do doạ xảy thai và do tổn thương đường sinh dục là:

A.      Siêu âm hai chiều.

B.      Thăm âm đạo bằng tay.

C.      @Đặt mỏ vịt quan sát.

D.      Khai thác bệnh sử

1389. Cách phân biệt nhanh nhất giữa doạ sẩy thai và chửa trứng là dựa vào:

A.      @Siêu âm.

B.      Chụp X quang tử cung không chuẩn bị.

C.      Chụp X quang tử cung có chuẩn bị.

D.      Định lượng hCG.

1390. Nguyên nhân gây sảy thai tự nhiên ở mẹ do nhiễm khuẩn cấp

A.      @Đúng

B.      Sai

1391. Nguyên nhân gây sảy thai tự nhiên ở mẹ do sang chấn cơ học

A.      @Đúng

B.      Sai



1392. Nguyên nhân gây sảy thai tự nhiên ở mẹ do nhiễm độc cấp.

A.      @Đúng

B.      Sai

1393. Nguyên nhân gây sảy thai liên tiếp ở mẹ do bất đồng nhóm máu giữa mẹ và con

A.      @Đúng

B.      Sai

1394. Nguyên nhân gây sảy thai liên tiếp ở mẹ do tử cung kém phát triển

A.      @Đúng

B.      Sai

1395. Nguyên nhân gây sảy thai liên tiếp ở mẹ do dị dạng tử cung

A.      @Đúng

B.      Sai

1396. Triệu chứng của doạ sảy thai là: Ra huyết đường âm đạo màu đỏ lượng ít

A.      @Đúng

B.      Sai

1397. Triệu chứng của doạ sảy thai là: Đau vùng hạ vị từng cơn.

A.      Đúng

B.      @Sai

1398. Triệu chứng của doạ sảy thai là: Tử cung tương xứng với tuổi thai

A.      @Đúng

B.      Sai.

1399. Triệu chứng của doạ sảy thai là: Cổ tử cung có hình con quay

A.      Đúng

B.      @Sai

1400. Triệu chứng của đang sảy thai là: Đau âm ỉ hoặc tức nặng bụng dưới:

A.      Đúng

B.      @Sai

1401. Triệu chứng của đang sảy thai là: Cổ tử cung còn dài đóng kín.

A.      Đúng

B.      @Sai

1402. Triệu chứng của đang sảy thai là: Các túi cùng căng đầy và đau.

A.      @Đúng

B.      Sai

1403. Triệu chứng của đang sảy thai là: Sờ thấy rau thai thập thò ở cổ tử cung.

A.      @Đúng

B.      Sai

1404.   Điền vào chỗ trống:



Gọi là sẩy thai khi thai bị tống suất ra khỏi buồng tử cung trước...(22 tuần) ...hoặc có trọng lượng nhỏ hơn......... (500gr)..........

II.      Câu hỏi mức độ hiểu

1405. Sẩy thai tái phát ở 3 tháng giữa thai kỳ với đặc điểm xảy ra rất nhanh gợi ý đến chẩn đoán nào sau đây?

A.      Bất thường của trứng thụ tinh.

B.      U xơ tử cung.

C.      Bệnh cường giáp của mẹ.

D.      @Hở eo tử cung.

1406. Một phụ nữ sẩy thai đã 3 tuần rong huyết dai dẳng. Khám thấy cổ tử cung đóng, thân tử cung hơi to. Việc nào cần thực hiện nào dưới đây?

A.      Chọc dò cùng đồ sau.

B.      Chụp buồng tử cung-vòi trứng có cản quang.

C.      @Siêu âm vùng chậu.

D.      Nội soi ổ bụng.

1407. Một phụ nữ có thai 8 tuần, ra huyết từ buồng tử cung, xét nghiệm nào sau đây KHÔNG cần thiết:

A.      Chorionic gonadotropin.

B.      @Estriol trong huyết thanh.

C.      Progesterone trong huyết thanh.

D.      Siêu âm.

1408. Đối với một phụ nữ bị sẩy thai liên tiếp từ 3 lần trở lên, chọn câu SAI:

A.      Nguy cơ sẩy thai cho thai kỳ sau là khoảng 30%.

B.      Nếu thai kỳ sau dưỡng được, nguy cơ đẻ non gia tăng.

C.      Nên làm nhiễm sắc đồ cho cả hai vợ chồng.

D.      @Bơm tinh trùng là giải pháp giúp dưỡng thai thành công.

1409. Triệu chứng lâm sàng của sẩy thai thực sự là:

A.      Đau bụng từng cơn vùng hạ vị.

B.      Ra máu âm đạo nhiều, máu loãng lẫn máu cục

C.      Cổ tử cung hé mở hoặc đút lọt ngón tay

D.      @Cổ tử cung có hình con quay và nhìn thấy rau và tổ chức thai thập thò

1410. Trong các bệnh nhiễm trùng sau đây bệnh nào có ít nguy cơ gây sẩy thai trong 3 tháng đầu?

A.      Sốt rét cấp tính

B.      Nhiễm Toxoplasma

C.      @Giang mai

D.      Thương hàn

1411. Chọn câu ĐÚNG: Thai dưới 8 tuần vô kinh khi sảy thai thì thường là:

A.      @Sẩy trọn bọc

B.      Thai ra rồi rau ra

C.      Thai ra, ngoại sản mạc ra, rau ra.

D.      Thai ra, rau và màng rau ra.

1412. Nội tiết được lựa chọn trong điều trị doạ sẩy thai:

A.      Progesteron tổng hợp.

B.      Estrogen thiên nhiên

C.      @Progesteron thiên nhiên

D.      Estrogen và Progesteron tổng hợp.

1413. Câu nào sau đây ĐÚNG NHẤT trong đĩnh nghĩa sảy thai:

A.      Thai sảy ra có trọng lượng < 500g

B.      @Thai bị tống ra khỏi buồng tử cung trước thời điểm có thể sống được.

C.      Gọi là sảy thai khi tuổi thai < 28 tuần

D.      Gọi là sảy thai khi tuổi thai <22 tuần

1414. Điều gì quan trọng nhất trong điều trị sảy thai băng huyết:

A.      Nạo buồng tử cung ngay để cầm máu

B.      Cho thuốc co hồi tử cung sau nạo buồng tử cung

C.      @Hồi sức tích cực, truyền dịch, truyền máu đồng thời nạo buồng tử cung.

D.      Kháng sinh toàn thân chống nhiễm khuẩn.

1415. Chọn một câu sai trong theo dõi và điều trị sảy thai nhiễm khuẩn:

A.      Điều trị kháng sinh liều cao

B.      Hồi sức bằng bù nước, điện giải (nếu nặng)

C.      @Nạo kiểm tra buồng tử cung ngay

D.      Theo dõi nhiệt độ 3 lần/24 giờ

1416. Xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất trong chẩn đoán doạ sẩy thai:

A.      Siêu âm và công thức máu.

B.      Test thử thai Quick stick và siêu âm.

C.      @Định lượng HCG và siêu âm.

D.      Định lượng HCG và Progesteron.

1417. Điều trị doạ sảy thai bằng phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:

A.      Điều trị giảm co tích cực

B.      Sử dụng phối hợp thuốc an thần

C.      @ Không cần nằm bất động trong thời gian dùng thuốc mạnh

D.      Bồi dưỡng bằng chế độ ăn tốt hơn, giàu chất dinh dưỡng

1418. Phương tiện giúp đánh giá tình trạng thai ở 3 tháng đầu tốt nhất là:

A.      @Siêu âm.

B.      HCG định lượng.

C.      Doppler.

D.      Định lượng Eortradiol.

1419. Điều trị doạ sẩy thai 3 tháng đầu của thai kỳ là, NGOẠI TRỪ:

A.      Nằm nghỉ.

B.      Kiêng giao hợp.

C.      @Vitamine.

D.      Thuốc giảm co.

1420. Một phụ nữ đến phòng cấp cứu, khám thấy thai 10 tuần, đau bụng, ra huyết âm đạo, cổ tử cung mở tổ chức thai thập thò cổ tử cung. Chẩn đoán đúng nhất  là:

A.      Doạ sẩy thai.

B.      Sẩy thai khó tránh.

C.      Sẩy thai không hoàn toàn

D.      @ Đang sẩy thai .

1421. Dấu hiệu chắc chắn để chẩn đoán sẩy thai không có khả năng điều trị bảo tồn là:

A.      Đau bụng

B.      Ra huyết đen âm đạo.

C.      Tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai.

D.      @ Cổ tử cung hình con quay.

1422. Chuyển dạ trong hở eo tử cung có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:

A.      Thường sảy ra vào 3 tháng đầu thai kỳ.

B.      Thường có ối vỡ sớm mà không có đau bụng.

C.      Chuyển dạ tiến triển nhanh, sinh nhanh.

D.      @Không có dấu hiệu chết thai trước chuyển dạ.

1423. Khâu vòng cổ tử cung có những tai biến biến sau, NGOẠI TRỪ:

A.      Ối vỡ sớm, nhiễm trùng.

B.      @Thai chết sau khi khâu.

C.      Chuyển dạ đẻ non.

D.      Xơ chai cổ tử cung.

1424. Triệu chứng có giá trị nhất để phân biệt giữa thể giả sẩy thai của chửa  ngoài tử cung và sẩy thai là:

A.      Đau âm ỉ ở một hố chậu.

B.      Ra máu âm đạo ít một.

C.      Tử cung to hơn bình thường.

D.      @Xét nghiệm tổ chức nạo có gai rau.

1425. Điều trị doạ sẩy thai thích hợp nhất bằng phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:

A.      Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường.

B.      Thuốc giảm co bóp tử cung

C.      @Truyền đạm để nâng cao thể trạng

D.      Thuốc an thần.

1426. Điều trị sẩy thai băng huyết tốt nhất là:

A.      Nạo buồng tử cung để cầm máu.

B.      Truyền máu.

C.      @Truyền máu và nạo sạch tử cung

D.      Cắt tử cung bán phần.

1427. Điều trị sảy thai nhiễm trùng tốt nhất là:

A. Cắt tử cung bán phần. B . Kháng sinh liều cao.

C.      Truyền máu và nạo buồng tử cung.

D.      @Điều trị kháng sinh liều cao sau đó nạo buồng tử cung

1428. Chẩn đoán sảy thai thực sự dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:

A.      @ Định lượng HCG ( + )

B.      Đau bụng từng cơn ở vùng hạ vị

C.      Ra huyết đỏ loãng lẫn huyết cục

D.      Khám thấy cổ tử cung mở lỗ ngoài

1429. Chẩn đoán doạ sảy thai dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:

A.      @Đau âm ỉ khắp bụng

B.      Ra huyết đỏ ở âm đạo ít một

C.      Cổ tử cung dài

D.      Đặt mỏ vịt chỉ thấy huyết từ buồng tử cung ra.

1430. Một sản phụ có tuổi thai 10 tuần ra máu âm đạo. Phương tiện cận lâm sàng nào sau đây có thể cho biết chắc chắn thai còn sống hay không?

A.      Định lượng HCG trong nước tiểu

B.      Định lượng Estradiol nước tiểu

C.      Xét nghiệm chỉ số nhân đông, ái toan

D.      @Siêu âm

1431. Khâu eo tử cung ở phụ nữ có thai bị hở eo tử cung khi tuổi thai mấy tuần:

A.      10

B.      12

C. @14

D. 16

1432. Chọn câu ĐÚNG về điều trị dọa sẩy thai

A.      Tránh giao hợp ít nhất là 2 tuần sau khi ngưng ra máu

B.      @Dùng Progesteron tự nhiên nhằm giảm co bóp tử cung

C.      Dùng thuốc giảm co loại beta- mimetic

D.      Cho nằm nghỉ ngơi, dùng vitamin

1433. Nguy cơ gây dị dạng thai nhi do thuốc xảy ra nhiều nhất ở giai đoạn nào  của thai kỳ



A.      02 tuần đầu sau thụ tinh

B.      @08 tuần đầu sau thụ tinh

C.      03 tháng giữa

D.      03 tháng cuối



III.     Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

1434. Chống chỉ định khâu vòng eo tử cung trong trường hợp nào sau đây:

A.      Hở eo tử cung do nguyên nhân bẩm sinh.

B.      Bệnh nhân có tiền căn nạo thai nhiều lần.

C.      @Có cơn co tử cung nhẹ.

D.      Cổ tử cung đã hở rộng hơn 1 ngón tay.

1435. Sẩy thai sớm chiếm tỷ lệ:

A.      5% các thai kỳ

B.      10% các thai kỳ

C.      @15% các thai kỳ

D.      20% các thai kỳ

1436. Tỷ lệ sảy thai do rối loạn nhiễm sắc thể là:

A. 20% B. @25% C. 30%

D. 35%

1437. Progesteron liều cao dùng trong trường hợp doạ sẩy có thể:

A.      Giúp cho phôi thai tiếp tục phát triển

B.      Giúp cho nhau tiếp tục hoạt động tốt

C.      Kích thích hoàng thể thai kỳ hoạt đông tốt hơn

D.      @Nếu thai chết thì có thể lưu lại lâu trong buồng tử cung.

1438. Tìm câu trả lời SAI: khi sảy thai nhiễm trùng:

A.      Phải điều trị kháng sinh liều cao trước khi nạo buồng tử cung.

B.      Dễ bị thủng tử cung khi nong nạo.

C.      Dễ bị nhiễm khuẩn

D.      @Cần nong, gắp nạo thai ngay để tránh nguy cơ nhiễm trùng

1439. Một phụ nữ 30 tuổi, chậm kinh 10 ngày, đã tự thử HCG (+), 2 ngày nay thấy ra máu âm đạo màu đen, ít một ngoài ra không có triệu chứng nào khác. Khám thấy cổ tử cung đóng, thân tử cung mềm, tương ứng với tuổi thai. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:

A.      Thai chết lưu

B.      @Dọa sảy thai

C.      Chửa ngoài tử cung

D.      Chửa trứng

1440. Tỷ lệ sẩy thai do rối loạn nhiễm sắc thể là:

A. 20%.

B. 30%.

C. 40%.

D. @Trên 50%.

1441. Xét nghiệm không cần làm đối với sẩy thai là:

A.      HBsAg.

B.      VDRL.

C.      Tosoplasmose.

D.      @Mycopplasmose.

1442. Đặc điểm giải phẫu bệnh lý của sảy thai 3 - 4 tháng đầu là:

A.      Thai và rau bị tống ra khỏi tử cung cùng một lúc

B.      Thai bị tống ra khỏi tử cung sau đó là rau.

C.      @Thai bị tống ra khỏi tử cung sau đó là rau và sản dịch

D.      Thai và rau bị tống ra khỏi tử cung không theo quy luật nào

1443.  Một sản phụ 25 tuổi sẩy thai 3 lần, các lần sẩy thai sau tuổi thai đều lớn  hơn các lần sẩy thai trước, siêu âm thì tử cung và phần phụ bình thường, chụp tử cung có cản quang không thấy bất thường gì. Theo bạn nguyên nhân sẩy thai của sản phụ này là:

A.      Hở eo tử cung

B.      @Tử cung kém phát triển

C.      Có u xơ tử cung dưới niêm mạc

D.      Tử cung dị dạng

1444. Cách xử trí sẩy thai băng huyết nào sau đây SAI:

A.      @Cho kháng sinh chờ hết sốt nạo buồng tử cung

B.      Hồi sức tích cực và nạo buồng tử cung cầm máu

C.      Dùng thuốc co hồi tử cung và cầm máu

D.      Kháng sinh toàn thân sau nạo từ 5 đến 7 ngày

1445. Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy trước tuần lễ vô kinh thứ mấy:

A.      6

B.      10

C. @12

D. 16

1446. Một phụ nữ 20 tuổi đến khám vì ra máu âm đạo, ngoài ra không còn triệu chứng lâm sàng bất thường nào khác. Kinh cuối của cô ta cách đây 8 tuần. Khám thấy cổ tử cung đóng kín, thân tử cung lớn hơn bình thường, ra ít máu. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:

A.      Dọa sẩy thai

B.      Thai trong ổ bụng

C.      @Thai ngoài tử cung chưa vỡ

D.      Có kinh trở lại

1447. Một sản phụ 24 tuổi mất kinh 3 tháng đau bụng vùng hạ vị, ra máu âm đạo lượng ít, vào trạm y tế xã khám thấy cổ tử cung còn dài đóng kín kích thước tử cung tương ứng với tuổi thai. Hướng xử trí tại tuyến xã là, NGOẠI TRỪ:

A.      Nằm nghỉ tuyệt đối, ăn nhẹ chống táo bón.

B.      Tư vấn cho sản phụ

C.      Cho thuốc giảm co

D.      @Chấm dứt thai kỳ ngay bằng nong nạo