Thứ Tư, 4 tháng 7, 2018

Test di ứng-miễn dịch đại cương


Đại cương
* thuốc ức chế miễn dịch có thể dùng dược cho phụ nữ có thai trong trường hợp cần thiết:
a. cyclophosphamid
b. methotrexate
c. azathioprine
d. cyclosporin A
d
* bệnh nhân hay bị sảy thai hoặc thai lưu nhiều lần cần làm kháng thể:

a. kháng phospholipid
b. kháng histone
c. kháng SSA (kháng Ro)
d. kháng Jo-1
a
* kháng thể IgG:
a. 75% số lượng kháng thể
b. hằng số lắng 9 - 14s
c. trọng lượng phân tử 150.000 Dalton
d. có 3 dưới type
c
IgG: 70% Ig, 7s, 4 subtype
* trọng lượng:
IgA = IgG = 150.000 Dalton
IgE = 190.000 Dalton
IgM = 900.000 Dalton
* các typ của kháng thể kháng DNA là: các tự kháng thể kháng lại histone, chuỗi kép, chuỗi đơn DNA, phức hợp RNP và các thành phần khác của nhân tế bào.
* mediator tiên phát bao gồm:
a. tryptase
b. histamin
c. PAF & ECF
d. tất cả
d
* mediator thứ phát: prostaglandin, leukotrien, neutropeptid
* kháng thể IgA:
a. cấu tạo từ 2 chuỗi nhẹ và 1 chuỗi nặng
b. có phân tử lượng = IgM
c. hằng số 7s
d. 1% IgA là IgA dịch tiết
d
IgA có cấu tạo gồm 2 chuỗi nhẹ kappa hoặc lamda với hai chuỗi nặng alpha.
Khối lượng IgA = IgG
Hằng số lắng 9 -14 s
* IgG:
- 70% Ig
- 150.000 Dalton
- 7s
- 4 loại: IgG 1,2,3,4
* kháng thể IgG, trừ:
a. các loại IgG 1, 2, 3, 4, 5
b. 70% các globulin miễn dịch
c. phân tử lượng 150.000 Da
d. hằng số lắng 7s
a
* Interleuki nào không do Th1 tiết ra:
a. IL 6
b. IL 5
c. IL 1
d. IL 2
c
IL 1 do bạch cầu đơn nhân hoặc đại thực bào tiết ra.
* kháng thể IgE:
a. phân tử lượng 190.000 Dalton
b. hằng số lắng 9s
c. trữ lượng trong huyết thanh người 0.5 mg/l
d. có 2 phân tử kháng thể
a
b => 8s
c => 0.05 - 0.4 mg/l
d => 1
* các phát biểu đúng về kháng thể dị ứng, trừ:
a. gồm 5 loại
b. IgA = IgM
c. 1% IgA là dịch tiết
d. là globulin miễn dịch
b
IgA = IgG = 150.000 Dalton
IgE = 190.000 Dalton
IgM = 900.000 Dalton
* trong các phương pháp chẩn đoán bệnh dị ứng, phương pháp nào là quan trọng nhất:
a. xét nghiệm máu
b. lẩy da
c. test kích thích
d. khai thác tiền sử dị ứng
d
* thuốc nào sau đây là kháng H1 thế hệ 1:
a. loratadine
b. desloratadine
c. clopheniramin
d. clarityne
c
Clarityne (loratadine)
* hiện tượng dị ứng kinh điển trên thực nghiệm, trừ:
a. hiện tượng Arthus là hiện tượng phản vệ tại chỗ
b. sốc phản vệ
c. hiện tượng Schullz Dale là hiện tượng phản vệ thụ động
d. hiện tượng Schulz Dale là phản vệ invitro
c
* hiện tượng … và các bệnh dị ứng … xảy ra kết tủa của các … (dị nguyên và kháng thể) trong bạch cầu đa nhân:
a. Arthus, loại hình III, phức hợp miễn dịch
b. Schullz-Dale, loại hình III, phức hợp miễn dịch
c. Arthus, loại hình II, phức hợp miễn dịch
d. Schullz-Dale, loại hình IV, phức hợp miễn dịch
a
* kháng thể dị ứng được tổng hợp từ:
a. tế bào lympho B
b. tương bào
c. tế bào lympho B và T
d. dưỡng bào
a
* giải mẫn cảm được chỉ định:
a. liệu pháp là first time
b. lợi ích cao hơn nguy cơ
c. không có điều trị thay thế
d. tất cả
b
* cytokin là những protein hòa tan góp phần điều hòa đáp ứng miễn dịch, được sản sinh từ các tế bào gây viêm (đại thực bào, các tế bào Th1, Th2, B, mast, eosinophil) làm chức năng thông tin giữa các tế bào.
* thuốc kháng histamin loại nào không dùng cho phụ nữ có thai:
a. loratadine
b. Hydroxyzine
c. certirizine
d. chlopheniramin
b
First line: Thế hệ 1: chlorpheniramin
Secondline: Cetirizine, Levocetirizine
ThirdLine: Loratadin
Final: Desloratadin, Fexofenadin
Các nhóm khác không nên dùng vì không có dữ liệu được công bố.
* kháng thể ngưng kết: IgM
* 3 giai đoạn trong phản ứng dị ứng:
giai đoạn 1: mẫn cảm
giai đoạn 2: sinh hóa bệnh
giai đoạn 3: sinh lý bệnh
* phản ứng dị ứng loại II theo Gell và Coombs, kháng thể nào có vai trò quan trọng nhất: IgG
* các thành phần tham gia phản ứng dị ứng:
- dị nguyên
- kháng thể dị ứng
- các tế bào viêm
- chất trung gian hóa học + ICAM
* thuốc kháng histamin: d/s.
1. Clarityne. D (Loratadine)
2. Telfast. D (fexofenadine)
3. cimetidine. S
4. singulair. S (Montelukast)
5. phenergan. D (Promethazine)
6. clopheniramin. D
* bệnh lý dị ứng có cùng cơ chế bệnh sinh với mày đay, phù Quincke theo type phân loại của Gell và Coombs. D/s.
1. bệnh huyết thanh. S
2. tan máu tự miễn do cơ chế miễn dịch. S
3. eczema. D
4. steven-Johnson. S
5. Sốc phản vệ. d
* cấu trúc kháng thể dị ứng bao gồm:
a. 1 chuỗi nặng và 1 chuỗi nhẹ
b. 2 chuỗi nặng và 2 chuỗi nhẹ
c. 1 chuỗi nặng và 2 chuỗi nhẹ
d. 2 chuỗi nặng và 1 chuỗi nhẹ
b
* hiện tượng nào sau đây thuộc loại hình dị ứng typ III:
a. hiện tượng Arthus
b. hiện tượng Ovary
c. hiện tượng Shultz-Dale
d. hiện tượng Prausnitz-Kustner
a
* dị ứng loại 1, theo Cell và Coombs là:
a. phản ứng kết hợp kháng nguyên với kháng thể hòa tan
b. phản ứng kết hợp kháng nguyên kháng thể có vai trò trung tâm của kháng thể IgE
c. phản ứng kết hợp kháng nguyên kháng thể có vai trò trung tâm của kháng thể IgE gắn trên tế bào mast và eosinophil
d. phản ứng kết hợp kháng nguyên kháng thể có biểu hiện lâm sàng điển hình là hiện tượng phản vệ, tan máu
c
* phân tử kết dính:
a. là những phân tử protein trên bề mặt các màng tế bào
b. tham gia vào quá trình hóa ứng động bạch cầu
c. chủ yếu là những ICAM
d. tất cả đều đúng
d
* tế bào T sản xuất ra các cytokin IL 1, IL 2 và:
a. IL 4
b. IL 5
c. IL 6
d. IL 10
e. tất cả
e
* các enzym tham gia quá trình sinh hóa bệnh: histaminase, tryptase, chymase, phospholipase A2, cyclooxygenase, 5 lipoxygenase
* dị nguyên là những chất có tính kháng nguyên, khi vào cơ thể sẽ sinh ra kháng thể dị ứng như: IgE, IgG, IgM…
* phân loại kiểu hình dị ứng theo Gell và Coombs gồm mấy type:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
d
* type I theo phân loại Gell và Coombs có sự tham gia của kháng thể:
a. IgA
b. IgE
c. IgG
d. IgM
b
* mày đay, phù Quincke theo phân loại của Gell - Coombs thuộc:
a. type III
b. type I
c. type II
d. type IV
b
* trong dị ứng loại hình type IV, hiện tượng nào gây ra tình trạng hoạt hóa lympho T thành T mẫn cảm:
a. kết hợp kháng nguyên trên bề mặt tế bào T
b. hoạt hóa bổ thể
c. giải phóng các cytokin
d. hiện tượng tiêu tế bào
a
* trong quá trình phản ứng quá mẫn type 2: d/s.
a. kháng nguyên gắn vào tế bào đích
b. kháng thể gắn vào tế bào đích
c. kháng thể gắn vào thụ thể
d. hoạt hóa bổ thể
s
d
s
d
* tế bào lympho T mẫn cảm có vai trò trong loại phản ứng loại hình IV:
a. tiết cytokin
b. vai trò như kháng thể dị ứng
c. ghi nhớ miễn dịch
d. điều hòa phản ứng
b