Chủ Nhật, 1 tháng 7, 2018

Test nguyên nhân ung thư


chọn câu đúng:
a. mỗi tác nhân ung thư chỉ gây ra 1 bệnh ung thư nhất định
b. một tác nhân ung thư có thể gây ra tất cả các bệnh ung thư
c. một tác nhân ung thư có thể gây ra một số bệnh ung thư
c một tác nhân sinh ung thư có thể gây ra một số loại ung thư và ngược lại một loại ung thư có thể do một số tác nhân khác nhau.


có mấy nhóm tác nhân gây ung thư:
a. 2
b. 3
c. 4
c vật lý, hóa học, sinh học

nguồn gốc các tác nhân vật lý gây ung thư:
a. tự nhiên
b. nhân tạo
c. cả a và b
C

tia X có thể gây ra các bệnh ung thư sau:
a. ung thư phổi, ung thư da
b. ung thư vú, ung thư xương
c. ung thư xương, bệnh bạch cầu cấp
d. ung thư da, bệnh bạch cầu cấp
D

những cơ quan nhạy cảm nhất với tia phóng xạ:
a. não, xương
b. tim, gan
c. tuyến giáp, tủy xương
d. dạ dày, thận
C

ba yếu tố ảnh hưởng đến khả năng gây ung thư của tia phóng xạ: một là tuổi, hai là mối quan hệ liều - đường dùng (?), ba là …
a. giới
b. chủng tộc
c. cơ quan bị chiếu xạ
C

loại tia gây ung thư da ở người:
a. tia hồng ngoại
b. tia tử ngoại (tia cực tím)
c. ánh sáng nhìn thấy
B

tia cực tím có thể gây ra bệnh ung thư sau, trừ:
a. ung thư da tế bào vảy
b. ung thư da tế bào đáy
c. ung thư tuyến giáp
d. ung thư hắc tố
C

các yếu tố có thể ảnh hưởng đến khả năng gây ung thư của tia cực tím, trừ:
a. tuổi
b. nghề nghiệp
c. màu sắc da
d. giới tính
D

thuốc lá là nguyên nhân gây … các bệnh ung thư ở người:
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 40%
C

thuốc lá là nguyên nhân gây … bệnh ung thư phổi:
a. 70%
b. 80%
c. 60%
d. 90%
D

thuốc lá gây ra một số bệnh ung thư sau, trừ:
a. ung thư phổi
b. ung thư gan
c. ung thư bàng quang
d. ung thư vùng mũi họng
B

tỉ lệ mắc ung thư phổi ở người hút thuốc lá cao hơn người không hút thuốc lá bao nhiêu lần:
a. 5
b. 10
c. 15
d. 20
B

một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng gây ung thư khi hút thuốc lá, trừ:
a. tuổi
b. số lượng hút trung bình mỗi ngày
c. thời gian hút
d. loại thuốc lá
e. giới tính
E

hút thuốc lá thụ động:
a. không làm tăng nguy cơ mắc ung thư
b. làm tăng nguy cơ mắc ung thư nhưng không đáng kể
c. nguy hiểm tương tự hút thuốc lá chủ động
C

giải pháp tích cực nhằm giảm tác hại của thuốc lá:
a. tuyên truyền về tác hại của thuốc lá cho cộng đồng
b. tăng thuế rất cao với thuốc lá
c. cấm hút thuốc lá ở nơi công cộng
d. tích cực điều trị bệnh ung thư do thuốc lá gây nên
A

các yếu tố liên quan đến dinh dưỡng là nguyên nhân gây ra … các bệnh ung thư:
a. 15%
b. 25%
c. 35%
d. 45%
C

các yếu tố có thể ảnh hưởng đến khả năng gây ung thư, trừ:
a. cách chế biến
b. cách bảo quản thức ăn
c. thành phần của thức ăn
d. không có yếu tố nào
D

mối liên quan giữa dinh dưỡng và ung thư thể hiện ở 2 khía cạnh, thứ nhất là sự có mặt của các chất gây ung thư có trong thức ăn, thứ hai là sự hiện diện của…
a. các chất đóng vai trò làm giảm nguy cơ sinh ung thư (vitamin, chất xơ…)
b. protid, lipid, glucid
c. phẩm màu thực phẩm
A

thức ăn có chứa nhiều nitrit và nitrat có thể gây bệnh ung thư:
a. ung thư gan, ung thư tụy
b. ung thư đại tràng, ung thư vú
c. ung thư thực quản, ung thư dạ dày
d. ung thư phổi, màng phổi
C

aflatoxin là tác nhân gây ung thư được sinh ra từ:
a. vi khuẩn
b. nấm mốc
c. virus
d. ký sinh trùng
B

aflatoxin là tác nhân gây ra bệnh ung thư:
a. thực quản
b. dạ dày
c. gan
d. tụy
C

cách chế biến, bảo quản thực phẩm có thể gây ung thư, trừ:
a. luộc
b. nướng
c. hun khói
d. ướp muối
A

chế độ ăn nhiều mỡ động vật làm tăng nguy cơ mắc bệnh ung thư đại tràng thông qua cơ chế làm tăng tiết … làm ức chế quá trình biệt hóa của tế bào niêm mạc ruột:
a. dịch vị
b. acid mật trong dịch mật
c. dịch tụy
d. dịch ruột
B

chế độ ăn nhiều … làm giảm nguy cơ ung thư đại tràng:
a. glucid
b. chất xơ
c. protid
d. sắt
B

các tác nhân gây ung thư nghề nghiệp xâm nhập qua:
a. da
b. hô hấp
c. tiêu hóa
d. a và b
D

ung thư nghề nghiệp lần đầu được đề cập chi tiết tại Anh vào thế kỷ 18 là bệnh ung thư:
a. ung thư da bìu
b. ung thư phổi
c. ung thư bàng quang
d. ung thư màng phổi
A

sợi amiang (asbestos) là nguyên nhân gây bệnh ung thư:
a. ung thư da
b. ung thư trung mô màng phổi
c. ung thư dạ dày
d ung thư phổi
B

nghề nghiệp liên quan đến ung thư bàng quang:
a. thợ mỏ
b. thợ xây dựng
c. thợ nhuộm
d. thợ điện
C

một số dẫn xuất của benzen có trong công nghiệp nhuộm, hóa dầu có thể gây ra các bệnh ung thư:
a. bệnh bạch cầu tủy cấp, bệnh đa u tủy xương, bệnh u lympho ác tính
b. ung thư giáp, ung thư phổi, bệnh u lympho ác tính
c. ung thư gan, bệnh bạch cầu tủy cấp, ung thư bàng quang
d. ung thư thận, ung thư bàng quang, bệnh u lympho ác tính
A

một số thuốc điều trị ung thư làm tăng nguy cơ mắc bệnh bạch cầu cấp, trừ:
a. chlorambucil
b. cyclophosphamid
c. bevacizumab
d. busulphan
C

các thuốc giảm đau chứa phenacetin làm tăng nguy cơ mắc ung thư:
a. ung thư thận và ung thư biểu mô đường niệu
b. ung thư đường tiêu hóa
c. ung thư phổi
d. ung thư máu
A

phụ nữ sử dụng thuốc nội tiết DES làm tăng nguy cơ ung thư nào ở con của họ:
a. ung thư âm đạo ở con gái
b. ung thư tinh hoàn ở con trai
c. ung thư nội mạc tử cung ở con gái
d. a và b
D

điều trị estrogen thay thế ở phụ nữ mãn kinh sẽ làm tăng nguy cơ mắc ung thư:
a. ung thư cổ tử cung
b. ung thư thân tử cung
c. ung thư nội mạc tử cung
d. ung thư buồng trứng
C

nguyên nhân gây ung thư gan chủ yếu ở Việt Nam:
a. aflatoxin
b. rượu
c. HBV
d. HCV
C

phương pháp phòng bệnh ung thư gan tích cực nhất ở Việt Nam:
a. điều trị viêm gan mạn
b. không uống rượu
c. tiêm phòng HBV
d. tiêm phòng HCV
C

bốn loại virus liên quan đến ung thư ở người, trừ:
a. HBV
b. HTLV1
c. HP
d. EBV (Epstein-Barr virus)
C

nguyên nhân chủ yếu của ung thư cổ tử cung:
a. trùng roi âm đạo
b. nấm
c. vi khuẩn gram âm
d. HPV
D

HPV là tác nhân gây ra bệnh ung thư, trừ:
a. ung thư cổ tử cung
b. ung thư âm hộ, âm đạo
c. ung thư trực tràng
d. ung thư ống hậu môn
e. ung thư khoang miệng
C

tác nhân liên quan đến bệnh bạch cầu ở người là:
a. HPV
b. HBV
c. HP
d. HTLV1
d sán schistosoma liên quan đến bệnh ung thư nào ở người:
a. ung thư bàng quang
b. ung thư thận
c. ung thư niệu quản
d. ung thư tinh hoàn
A

sán schistosoma liên quan đến ung thư ở người …
a. Do Thái
b. Ả rập
c. Caucasian
d. Nhật Bản
B

loại vi khuẩn liên quan đến ung thư dạ dày:
a. E.coli
b. HP
c. vi khuẩn tả
d. trực khuẩn thương hàn
B

một số bệnh ung thư có liên quan đến yếu tố di truyền, trừ:
a. ung thư võng mạc mắt
b. u Wilms
c. ung thư đại tràng trên nền đa polyp đại tràng mang tính chất gia đình
d. ung thư gan
D

liên quan giữa suy giảm miễn dịch và ung thư:
a. làm tăng nguy cơ mắc một số bệnh ung thư
b. làm tăng nguy cơ mắc các bệnh ung thư
c. không liên quan
A

người nhiễm HIV có nguy cơ mắc các loại ung thư nào cao hơn so với người bình thường:
a. Sarcoma Kaposi
b. u lympho ác tính không Hodgkin
c. ung thư phổi
d. ung thư da
A