Loại vi khuẩn thường gặp
nhất trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm:
A. KLebsiella
B. Pseudomonas
aeruginosa
C. Streptococus hémolytique
D. E Coli
B (trực khuẩn mủ xanh)
A. Hình thành ổ áp xe
trong tai giữa
B. Xương con bị gián đoạn
C. Vòi nhĩ bị tắc
D. Cholesteatoma
D
Loại tổn thương nào quyết
định tính chất nguy hiểm viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm:
A. Niêm mạc
B. Xương
C. Tổ chức hạt
D. Cholesteatoma
D
Biến chứng nào nguy hiểm
nhất trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm:
A. Liệt dây VII
B. Mạch máu
C. Nội sọ
D. Xuất ngoại
E. Cốt tuỷ viêm
C
Tính chất nào có vai trò
quyết định chẩn đoán trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm:
A. Nghe kém
B. Chảy tai
C. Ù tai
D. Lỗ thủng màng nhĩ
D
Loại mủ nào không phù hợp
trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm:
A. Mủ đặc vón cục
B. Mủ vàng
C. Mủ mùi thối khẳm
D. Mủ nhầy như dịch
mũi.
D
Loại mủ nào là phù hợp
trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A. Mủ xanh bẩn
B. Mủ trắng đục
C. Mủ không thối
D. Mủ không tan trong
nước
B
Mùi của loại mủ nào là
phù hợp trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm:
A. Mùi hôi
B. Mùi tanh
C. Mùi thối khẳm
D. Không mùi
C
Qua soi tai, hình ảnh nào
gợi ý tổn thương viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm:
A. Lỗ thủng rộng phần màng
căng
B. Lỗ thủng góc sau trên
sát xương
C. Polyp hòm tai
D. Niêm mạc hòm tai dày,
sùi
B
hình ảnh màng tai thường
thấy trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm:
A. màng tai thủng rộng,
bờ lỗ thủng sát xương, không đều
B. màng nhĩ có hình ảnh
"vú bò"
C. màng nhĩ căng phồng
hình mặt kính đồng hồ
D. màng tai có lỗ thủng
trung tâm màng căng
a
Kết quả cận lâm sàng có
giá trị xác chẩn trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm:
A. Thính lực đồ
B. Nhĩ lượng
C. Schuller
D. Cấy vi khuẩn
E. Sinh hoá, tế bào
C
Kết quả cận lâm sàng nào
có giá trị nhất để chẩn đoán viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm:
A. Thính lực đồ
B. Nhĩ đồ
C. Nuôi cấy vi khuẩn
D. Chụp cắt lớp vi tính
xương thái dương
D
Hình ảnh tổn thương nào
trên phim CLVT có giá trị nhất để chẩn đoán viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A. Mờ các thông bào
xương chũm
B. Mờ thượng nhĩ
C. Các thông bào xương
chũm sáng
D. Tiêu huỷ xương con
D
Phim XQ nào đánh giá chính
xác nhất tổn thương trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A. Schuller
B. Cắt lớp vi tính
C. Chausse III
D. Stenvers
B
Biện pháp nào đánh giá đúng
nhất mức độ tổn thương suy giảm sức nghe trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A. Đo thính lực bằng tiếng
nói thầm
B. Đo thính lực đơn âm
C. Đo thính lực bằng âm
thoa
D. Đo thính lực bằng tiếng
nói thường
B
Kể 4 tính chất của lỗ
thủng trong viêm tai giữa mạn mủ nguy hiểm:
- góc sau trên ngoạm vào
khung xương
- Lỗ thủng ở màng trùng
- Thủng rộng toàn phần
màng căng, bờ nham nhở, ngoạm vào khung xương, cụt cán búa
- niêm mạc hòm tai sần
sùi/ thoái hóa polyp/ hoại tử bã đậu
4 tiêu chuẩn chẩn đoán
viêm tai giữa mạn tính mủ là:
- tính chất mủ
- lỗ thủng màng nhĩ
- đo thính lực: đánh giá
mức độ điếc
- X quang: đánh giá tổn
thương xương
Đ/S
Trong viêm tai giữa mạn
tính nguy hiểm trên phim Schuller thường có:
1. Mất cấu trúc thông bào
xương chũm
2. Ổ tiêu xương
3. Lắng đọng canxi
4. Tiêu huỷ xương con
Đ Đ S Đ
Đ/S
Đặc điểm của thính lực
trong viêm tai giữa mãn tính nguy hiểm:
1. Thính lực không bị ảnh
hưởng
2. Chỉ bị điếc điếc dẫn
truyền
3. Có thể bị điếc đặc
4. Có thể bị điếc hỗn hợp
S S Đ Đ
Đ/S
Diễn biến của viêm tai
giữa mạn tính nguy hiểm:
1. Tự khỏi
2. Chỉ để lại di chứng
nghe kém nhẹ
3. Có thể bị liệt VII
4. Có thể gây biến chứng
dẫn đến tử vong
S S Đ Đ
Đ/S
Các biến chứng có thể gặp
trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm:
1. Áp xe tiểu não
2. Nhiễm trùng máu
3. Điếc đặc
4. Cốt tuỷ viêm xương đá
Đ Đ Đ Đ
Đ/S
Các xương con trong hòm
tai khi viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm:
1. Có thể bị tiêu hoàn
toàn
2. Có thể bị tiêu một
phần
3. Không bao giờ bị tổn
thương
4. Bị xơ cứng nhẹ
Đ Đ S S
Biện pháp điều trị viêm
tai giữa mạn tính nguy hiểm tốt nhất:
A. Chỉ cần làm thuốc
tai hàng ngày và nhỏ kháng sinh
B. Mổ vá màng nhĩ đơn
thuần
C. Kháng sinh liều cao
phối hợp
D. Phẫu thuật tai giữa
giải quyết triệt để bệnh tích
D
Chức năng các bộ phận
chính của tai trong:
A. loa đạo: thăng bằng,
tiền đình: nghe
B. loa đạo: nghe, tiền đình:
thăng bằng
C. loa đạo: tăng âm, tiền
đình: thăng bằng
D. loa đạo: nghe, tiền đình:
tăng âm
B
xương bàn đạp tiếp xúc ống
tai trong ở:
A. cửa sổ bầu dục
B. cửa sổ tròn
C. ụ nhô
D. lỗ vòi
A