Câu hỏi đúng sai
Thanh quản có 3 chức năng
thở, phát âm, bảo vệ đường thở? Đ
Thanh quản có 3 chức năng
thở, phát âm, nuốt? S
Thanh quản là nơi hẹp
nhất của đường thở? Đ
Viêm TQ cấp thường xảy
ra khi thay đổi thời tiết? Đ
Viêm TQ cấp thường thứ
phát sau viêm mũi họng cấp? Đ
Viêm TQ cấp hay gặp ở
trẻ em? Đ
Viêm TQ cấp hay gặp ở
người lớn? S
Viêm TQ mạn tính nếu kéo
dài trên 3 tuần? Đ
Viêm TQ mạn tính do sử
dụng giọng không đúng, quá lạm dụng giọng? Đ
Viêm TQ mạn tính do bệnh
lý của đường hô hấp: viêm họng, viêm xoang, viêm amydal? Đ
Viêm TQ mạn do bệnh toàn
thân: bệnh gan, tiểu đường, béo phì? Đ
Trẻ em hay gặp loaị VTQ
A.VTQ mạn tính
B. VTQ cấp tính thông
thường
C. VTQ cấp phù nề hạ
thanh môn
D. VTQ cấp ngạt thở
B (sau viêm mũi họng cấp)
Triệu chứng cơ năng viêm
thanh quản cấp thông thường
A. Khàn tiếng, ho, không
khó thở
B. Khàn tiếng, ho, khó
thở
C. Khàn tiếng, ho, khó
nuốt
D. Khàn tiếng, ho, đau
họng
A
triệu chứng cơ năng của
viêm thanh quản cấp:
A. nói ngọng
B. nói khàn
C. nói giọng mũi kín
D. nói giọng mũi hở
B
VTQ phù nề hạ thanh môn
hay gặp ở lứa tuổi:
A. 6-12 tháng
B. 1-3 tuổi
C. 3-5 tuổi
D. 5-10 tuổi
B
Triệu chứng cơ năng viêm
thanh quản hạ thanh môn
A. Khàn tiếng, ho ông ổng,
khó thở
B. Khàn tiếng, khó thở,
ho liên tục
C. Khàn tiếng, khó thở,
ho từng cơn
D. Khàn tiếng, khó thở,
ho ban ngày
A
Triệu chứng thực thể của
viêm thanh quản
A. Xung huyết hạ thanh
môn, tiền đình TQ, 2 dây thanh
B. Xung huyết họng, hạ
họng, miệng thực quản
C. Có mủ ở họng, hạ họng,
miệng thực quản
D. Xung huyết ở amydal,
mũi, họng
A
viêm thanh quản do lao
thường thứ phát sau:
A. lao hạch
B. lao màng não
C. lao phổi
D. lao màng bụng
C
Liệu pháp điều trị viêm
thanh quản cấp
A. Corticoid, thở oxy,
kháng sinh
B. Kháng sinh, giảm ho,
hạ sốt
C. Thở oxy, hạ sốt.
theo dõi
D. Kháng sinh, làm thuốc
thanh quản
A
Triệu chứng cơ năng viêm
thanh quản mạn tính
A. Khàn tiếng, ho khan,
nói nhiều mệt
B. Khàn tiếng, nói giọng
cứng, nói nhiều mệt
C. Không nói được, nói
gọng hạt thị, nói nhiều mệt
D. Nói hụt hơi,không khàn
tiếng, nói nhiều mệt
A đây là triệu chứng của
VTQ còn lại là triệu chứng của U và liệt hồi qui
Triệu chứng thực thể viêm
thanh quản mạn tính
A. Dầy đỏ hai dây thanh
B. Khối nhẵn bóng ở giữa
dây thanh
C. Sùi đỏ ở một dây
thanh
D. Polyp ở một dây
thanh
A
Viêm thanh quản mạn tính
có biểu hiện
A. Viêm dầy đỏ toàn bộ
dây thanh
B. Viêm dầy sùi ở mép dây
thanh
C. Khối trong nhẵn bóng
giữa dây thanh một bên
D. Bề mặt dây thanh hình
răng cưa, có giả mạc
A
Điều trị viêm thanh quản
chỉ nên:
A. hạn chế nói
B. không được nói to
C. kiêng rượu bia
D. cả ba điều trên
D
Liệu pháp điều trị viêm
TQ mạn tính
A. Kháng viêm tại chỗ và
toàn thân
B. Kháng sinh và kháng
viêm toàn thân uống
C. Kháng sinh và kháng
viêm toàn thân tiêm
D.Tiêm kháng sinh và phẫu
thuật
A
triệu chứng khàn tiếng
có thể gặp trong các bệnh sau:
A. viêm thanh quản cấp
B. u máu hạ thanh môn
C. viêm amidan cấp
D. viêm thanh thiệt cấp
A
triệu chứng khàn tiếng
kéo dài là yếu tố nguy cơ ung thư thanh quản? Đ
viêm thanh quản cấp phù
nề hạ thanh môn có thể gây khó thở thanh quản? Đ
liệt dây thần kinh hồi
quy có thể gặp sau phẫu thuật cắt tuyến giáp? Đ
thần kinh chi phối
thanh quản là các nhánh của dây IX, X? Đ