Câu 1. Tiểu đường ít gây
tổn thương vi mạch ở:
a. mắt.
b. da.
c. thận.
d. ruột @. (p22t)
Câu 2. U lành khác u ác
tính ở:
a. kích thước khối u.
b. vị trí khối u trong
cơ thể.
c. tính độc lập của khối
u @
d. cấu trúc u
Câu 3. Nguyên nhân gây
ra đau trong viêm là, trừ:
a. do áp lực mô viêm
cao chèn ép vào các đầu dây thần kinh.
b. do các chất trung
gian hoá học.
c. do phản ứng oxi hoá
của tế bào. @ (gây nóng)
d. do phản ứng sung huyết
động.
Câu 4. hình ảnh gấp đôi
đường viền là do:
a. chất mầm trung mô tăng
sinh lắng đọng giữa màng mao mạch và các tế bào có chân.
b. chất mầm trung mô tăng
sinh, lắng động giữa tế bào nội mô và màng đáy. @ (p245t)
c. do sự gấp nếp của các
vách mao mạch cầu thận.
d. chất mầm trung mô tăng
sinh lan toả hoặc cục bộ, chen vào khoảng dưới biểu mô.
Câu 5. Tế bào hoạt động
chủ yếu trong phản ứng viêm mạn là:
a. đại thực bào
b. tương bào
c. lympho bào
d. tế bào viêm một nhân
@
Câu 6. Tác nhân có thể
gây ung thư là:
1. tia cực tím
2. bức xạ ion hoá
3. tia X
4. siêu âm
5. Hormone
a. 1,2,3,5 @
b. 1,3,4,5
c. 1,2,3,4
d. 1,2,3,4,5
Câu 7. Phản ứng
Tuberculin thể hiện:
a. nếu phản ứng dương tính
chắc chắn cơ thể đang mắc lao.
b. nếu phản ứng âm tính
chắc chắn cơ thể hiện không mắc lao.
c. phản ứng dương tính
gợi ý cơ thể đã từng nhiễm lao trước đây. @
d. phản ứng âm tính chứng
tỏ có thể chưa từng mắc lao trước đây.
Câu 8. Thể hẹp van động
mạch chủ nào sau đây là bẩm sinh:
a. thể trên van
b. thể tại van
c. thể dưới van
d. cả 3 thể trên @
Câu 9. Bệnh tim gây ra
hội chứng tím tái sớm:
1. thân chung động mạch
2. Thông liên thất
3. Còn ống động mạch
4. Tứ chứng Fallot
5. Teo van 3 lá
a. 1,2,3
b. 1,3,4
c. 1,2,3,4
d. 1,4,5 @
Câu 10. Áp xe gan do
amip thường ở vị trí nào:
a. gan phải @
b. gan trái
c. đường mật trong gan
d. có thể gặp ở cả 3 vị
trí với tỉ lệ như nhau
Câu 11. Thể u lympho không
Hodgkin ác tính nhất trong các thể sau:
a. u lympho dạng tương
bào (diễn biến lâm sàng chậm, thời gian sống thêm trung bình 5 năm)
b. u lympho nang (tiến
triển chậm nhưng về bản chất không điều trị được)
c. u lympho tế bào áo
nang (phần lớn BN không thể điều trị khỏi)
d. u lympho tế bào B lớn
lan toả (diễn biến rầm rộ nhưng có thể điều trị được bằng hoá trị liệu) @
Câu 12. Yếu tố nguy cơ
chính của xơ vữa động mạch:
a. hút thuốc lá @ (các
yếu tố nguy cơ chính có thể kiểm soát khác: tăng lipid máu, tăng huyết áp, đái
tháo đường)
b. béo phì (yếu tố nguy
cơ phụ)
c. rượu (yếu tố nguy cơ
phụ)
d. cả 3 đáp án trên
Câu 13. U nguyên bào nuôi
di căn nhiều nhất ở:
a. phổi @
b. não
c. gan
d. thận
Câu 14. Tăng sinh dưới
nội mô là tăng sinh các tế bào ở đâu:
a. ngoài mao mạch
b. ngoài màng
c. nội màng @
d. cả 3 đều sai
câu 15. Tiến triển của
viêm phế quản, trừ:
a. áp xe phổi
b. nhục hoá
c. giãn phế quản
d. đục khoét nhu mô phổi
@
Tiến triển của viêm phế
quản gồm: áp xe phổi, nhục hoá, giãn phế quản, xơ hoá.
Câu 16. Phản ứng
Mitsuda dương tính thể hiện:
a. cơ thể đang nhiễm trực
khuẩn Phong
b. cơ thể đã từng nhiễm
trực khuẩn Phong
c. cơ thể có khả năng sản
xuất kháng thể chống lại trực khuẩn Phong @
d. cơ thể có khả năng
nhiễm trực khuẩn Phong.
Câu 17. Tổn thương cầu
thận tối thiểu có đặc điểm:
a. đồng đều, lan toả @
b. không đồng đều, thành
từng ổ.
c. là sự hợp nhất các
chân của tế bào có chân.
d. gây ra viêm cầu thận
cấp.
câu 18. Tiêu chuẩn vi
thể quan trọng nhất của ung thư cổ tử cung tại chỗ:
a. toàn bộ biểu mô vảy
loạn sản, kém biệt hoá, sắp xếp lộn xộn.
b. màng đáy bị phá vỡ.
c. màng đáy còn nguyên
vẹn.
d. cả a và c @
Câu 19. Yếu tố nguy cơ
có thể thay đổi được của xơ vữa động mạch:
1. bất thường về gen.
2. tăng huyết áp.
3. đái tháo đường.
4. di truyền.
a. 1,2
b. 2,3 @
c. 1,2,3
d. 1,2,3,4
Câu 20. Các tuyến trong
viêm dạ dày mạn tính không có đặc điểm nào sau đây:
a. các tuyến không có sự
thay đổi gì.
b. các tuyến giảm thể tích
c. các tuyến mất hẳn.
d. tăng sinh phản ứng các
tuyến. @
Câu 21. Biến chứng của
thông liên thất lỗ lớn:
a. suy tim phải. @
b. suy tim trái.
c. không gây ra biến chứng
gì
d. cả 3 đều đúng.
Câu 22. Tổn thương cơ bản
của phế nang, trừ:
a. tăng tiết. @
b. biến hình đại thực bào.
c. dị sản.
d. teo và biến.
Tổn thương cơ bản của
phế nang gồm: biến hình đại thực bào, teo và biến, dị sản, viêm, u.
Câu 23. Chất nào không
phải là chất trung gian hoá học.
a. C3a
b. Leukotrien B4
c. Prostaglandin
d. Phospholipase. @
câu 24. Triệu chứng viêm
của Celsus là:
a. sưng, nóng, đỏ, đau.
@
b. sưng, nóng, đỏ, đau,
mất chức năng cơ quan (Galen, Virchow)
c. sưng, nóng, đỏ, đau,
giãn các vi mạch (John Hunter)
d. sưng, nóng, đỏ, đau,
di tản bạch cầu. (Julius Cohnheim)
câu 25. Về mặt vi thể,
nang lao không có:
a. trung tâm là chất hoại
tử bã đậu.
b. ngoại vi là các tế bào
dạng biểu mô sắp xếp lộn xộn.
c. bản chất vi thể là các
tế bào u sắp xếp thành nang. @
d. cả 3 đều đúng.
Câu 26. Virus nào gây tổn
thương chủ yếu ở thân não và tiểu não:
a. bại liệt
b. dại @
c. viêm não Nhật Bản.
d. Herpes simplex.
*. bại liệt: Đoạn tuỷ cổ
và thắt lưng là những nơi tổn thương hay gặp nhất, tiếp theo là vùng thân não,
các nhân vận động, tiền đình, hệ lưới, tiểu não và các dây thần kinh sọ não.
*. dại: Sừng Amon, vỏ não,
hành não
*. viêm não Nhật Bản: vùng
đồi thị, chất xám, nhân đỏ, thể trán và tiểu não.
*. herpes: thuỳ thái
dương.
Câu 27. Tổn thương gần
ung thư nhất:
a. dị sản
b. quá sản
c. loạn sản @
d. tăng sản
Câu 28. Vì sao phản ứng
viêm trong cơ thể có phản ứng như nhau:
a. vì đều có quá trình
thực bào để bắt giữ vi khuẩn.
b. vì đều do sự xâm nhập
của các tác nhân ngoại lai.
c. vì có các chất trung
gian hoá học nội sinh @
d. vì các tế bào tham
gia các phản ứng viêm đều giống nhau.
Câu 29. Hội chứng nào
sau đây có trong bệnh tim bẩm sinh:
a. hội chứng
Eisenmenger
Loại Shunt trái - phải:
Là loại tim bẩm sinh không có tím. Máu chảy từ bên trái có áp lực cao sang bên
phải có áp lực thấp hơn. Tuy nhiên lâu ngày do tăng áp lực động mạch phổi nặng
nề có thể đảo shunt lúc đó người ta gọi là hội chứng Eisenmenger. Trong nhóm này
hay gặp thông liên nhĩ, thông liên thất, còn ống động mạch.
b. hội chứng Budd -
Chiari
Tắc tĩnh mạch gan với
biểu hiện lâm sàng là hội chứng Budd - Chiari gồm ba triệu chứng điển hình: đau
bụng, báng bụng và gan to.
c. hội chứng Conn
Hội chứng Conn là bệnh
tăng tiết aldosteron tiên phát vỏ thượng thận. Nguyên nhân do u vỏ thượng thận;
tăng sản vỏ thượng thận... Triệu chứng kinh điển: tăng huyết áp, hạ kali máu và
kiềm chuyển hoá thứ phát do tăng mineralocorticoid
d. hội chứng Cushing.
Câu 30. Phân loại ung
thư dạ dày giai đoạn sớm không có thể:
a. thể lồi
b. thể phẳng
c. thể xơ đét @
d. cả 3 thể đều đúng.
Câu 31. Đâu là tổn
thương tiền ung thư:
a. xơ gan
b. khô da nhiễm sắc tố
c. polyp tuyến đại trực
tràng. @
d. viêm loét đại tràng.
Câu 32. Bệnh nào không
trải qua giai đoạn viêm cấp:
a. viêm não toàn thể xơ
cứng @
b. bại liệt
c. viêm dạ dày
d. viêm phổi.
Câu 33. Loạn sản không
có tính chất:
a. do không phải là ác
tính nên cấu trúc không bị đảo lộn. @
b. đây là một tổn
thương ác tính.
c. hình dạng và kích
thước tế bào thay đổi.
d. số lượng nhân chia
nhiều hơn bình thường.
Câu 34. Xơ gan do rượu
có dạng thoái hoá nào sau đây:
a. thoái hoá nước
b. thoái hoá mỡ @
c. thoái hoá dạng tơ
huyết
d. thoái hoá kính.
Câu 35. Mối quan hệ giữa
viêm và miễn dịch là:
a. bất cứ tác nhân gây đáp
ứng miễn dịch nào cũng gây viêm.
b. bản chất của phản ứng
miễn dịch là một phản ứng viêm xảy ra trong cơ thể.
c. bất cứ tác nhân gây
viêm nào cũng gây ra đáp ứng miễn dịch đặc hiệu.
d. cả 3 đều sai. @
Câu 36. U nguyên bào nuôi
di căn sớm theo đường nào:
a. huyết quản @
b. bạch huyết
c. khoang cơ thể
d. cấy ghép.
Câu 37. Viêm não trực
tiếp do virus khi:
1. virus ở trong như mô
não
2. Virus không ở nhu mô
não
3. Virus ở trong nơron
4. Virus không ở nơron
a. 1,3 @
b. 1,4
c. 2,3
d. 2,4
Câu 38. Tăng sinh nội mạch
trong tổn thương cơ bản của cầu thận chủ yếu là tế bào:
a. tế bào trung mô @
b. tế bào nội mô
c. tế bào biểu mô
d. tế bào Podocyte
Câu 39. Viêm não virus,
sao bào tăng sinh trong:
a. viêm cấp tính, giai đoạn
phá huỷ và hàn gắn mô.
b. viêm cấp tính, giai đoạn
phản ứng mô
c. viêm não dị ứng,
giai đoạn rối loạn huyết quản huyết.
d. viêm mạn tính mất chất
nhiều, giai đoạn phản ứng mô. @
Câu 40. Viêm mạn nông dạ
dày không có:
a. tế bào biểu mô long
từng chỗ.
b. kéo dài cổ tuyến.
c. giảm mật độ các tuyến.
@ (p199m)
d. loạn dưỡng biểu mô bề
mặt.
Câu 41. Yếu tố nguy cơ
không thay đổi được của xơ vữa động mạch:
a. homocystein
b. rượu
c. đái tháo đường
d. bất thường về gen. @
Câu 42. Quan trọng và đặc
hiệu nhất trong phản ứng viêm cấp là:
a. phản ứng huyết quản
- huyết @
b. phản ứng sinh hoá
c. hiện tượng tế bào và
mô
d. cả 3 hiện tượng quan
trọng như nhau.
Câu 43. Tế bào tổn
thương không có đặc điểm nào:
a. thoái hoá là tổn
thương khả hồi.
b. tế bào nở to có thể
bệnh lý hoặc sinh lý.
c. không như nở to, tế
bào teo đét luôn là bệnh lý. @ (thường là bệnh lý chứ không phải luôn luôn)
d. cả 3 đều đúng.
câu 44. Xơ vữa động mạch
có tất cả bao nhiêu typ:
a. 6 @
b. 4
c. 5
d. 3
Câu 45. Đặc điểm đại thể
không phải của u ác tính:
a. kích thước u
b. độ ác tính của u @
c. số lượng u
d. số hạch xâm nhập.
Câu 46. U lympho không
Hodgkin có hạch ở cổ với lách thì ở giai đoạn nào:
a. IIe
b. II
c. IIIe
d. IIIs @
Câu 47. Trong lao riêng
lẻ có các thể, trừ:
a. hạt lao
b. củ lao
c. củ túi hoá
d. hang lao @
Câu 48. U nào sau đây có
khả năng di truyền:
a. u hắc tố
b. u nguyên bào võng mạc
c. u tuỷ tuyến giáp
d. cả 3 đều đúng. @
Câu 49. Virus gây viêm
não:
1. chủ yếu là lympho
2. Chủ yếu là bạch cầu đa
nhân trung tính và lympho
3. Có thể trải qua giai
đoạn viêm cấp
4. Không trải qua giai đoạn
viêm cấp.
a. 2,4
b. 2,3
c. 1,3 @
d. 1,4
Câu 50. Đặc điểm của loét
dạ dày cấp:
a. kích thước dưới 1cm,
đáy màu nâu xám. @
b. ăn qua lớp niêm mạc
vào lớp cơ.
c. các nếp niêm mạch
xung quanh quy tụ về phía ổ loét.
d. vùng rìa và đáy ổ loét
xơ cứng.
câu 51. Phong lành tính
(phong củ/ hủi củ) không tồn tại tế bào nào:
a. tế bào bọt @
b. đại thực bào
c. tế bào Langhans
d. tế bào bán liên.
Câu 52. Giải phẫu bệnh
nghiên cứu về:
a. rối loạn về mặt chức
năng của cơ thể.
b. biểu hiện các triệu
chứng của các bệnh trong cơ thể.
c. hình thái của các bệnh
trong cơ thể. @
d. cả 3 đáp án trên.
Câu 53. Viêm cấp tính sẽ
trở thành viêm mạn tính khi:
a. do tác nhân gây bệnh
không được giải quyết.
b. do rối loạn quá trình
hàn gắn của cơ thể.
c. do không có khả năng
sửa chữa dẫn đến tổn thương lan rộng.
d. cả 3 đáp án trên. @
Câu 54. Đặc điểm của viêm
phế quản - phổi, trừ:
a. tổn thương đặc trưng
là hạt quanh phế quản Charcot - Rindfleisch.
b. ổ viêm rải rác, không
đồng đều.
c. không do virus gây nên.@
d. không do vi khuẩn
lao gây nên.
Câu 55. Đặc điểm không
phải của u lympho Hodgkin typ mất lympho bào:
a. là typ hiếm gặp nhất
của u lympho Hodgkin kinh điển.
b. mô u rất giàu các tế
bào Reed - Sternberg.
c. mô đệm u xâm nhập dày
đặc các tế bào viêm @
d. dễ bị chẩn đoán nhầm
thành u lympho không Hodgkin tế bào lớn giảm biệt hoá.
Câu 56. Hình ảnh dây xích
quan sát được ở:
a. khoang dưới nội mô
b. giữa tế bào có chân
và màng đáy @
c. giữa tế bào nội mô và
màng đáy. (hình ảnh đường viền kép or đường ray xe lửa)
d. chất mầm gian mạch.
Câu 57. Viêm não do
virus, tế bào viêm chủ yếu là:
a. lympho bào @
b. mô bào
c. tế bào viêm một nhân
d. tương bào
Câu 58. Phản ứng trung
tâm của viêm mạn tính là:
a. phản ứng huyết quản
- huyết
b. phản ứng sinh hoá
c. phản ứng tế bào và mô
d. phản ứng hàn gắn và
huỷ hoại @
Câu 59. Cơ chế chủ yếu
của tím tái muộn là do:
a. sự hoà trộn giữa máu
động mạch và máu tĩnh mạch.
b. sự tăng áp lực động
mạch phổi. @
c. áp lực động mạch phổi
tăng nhanh.
d. cả 3 đều sai.
Câu 60. Viêm dạ dày cấp
thể nhẹ không có tổn thương:
a. viêm thanh dịch
b. viêm tơ huyết
c. niêm mạc phù nề,
sung huyết
d. viêm trợt @ (thể nặng)
Câu 61. Bệnh lao được gọi
tên như vậy (Tuberculosis) là được dựa trên tổn thương:
a. hang lao
b. nang lao
c. chất bã đậu
d. củ lao @ (tuberosity
nghĩa là củ)
Câu 62. U Krukenberg là:
a. di căn ung thư buồng
trứng ở dạ dày.
b. di căn ung thư dạ dày
ở buồng trứng. @
c. ung thư buồng trứng
nguyên phát.
d. di căn tiền liệt tuyến
ở xương.
Câu 63. Trong giai đoạn
hồi phục của viêm phổi thuỳ có hiện tượng:
a. vách phế nang có nhiều
vi mạch tân tạo @
b. mô kẽ có nhiều bạch
cầu đa nhân
c. xơ hoá thành phế quản
d. lòng phế nang có nhiều
bạch cầu đa nhân
Câu 64. Khi nói về sự
di căn của ung thư:
a. di căn theo đường máu
phổ biến hơn di căn theo đường bạch huyết.
b. tế bào ung thư xâm
nhập vào động mạch dễ dàng hơn so với tĩnh mạch.
c. sự xuất hiện của tế
bào ung thư trong máu đánh dấu sự xuất hiện di căn.
d. các tế bào u xâm nhập
tại vị trí di căn cùng cơ chế với xâm nhập u nguyên phát @
65. lắng đọng lipid
trong bảng XVDM 1995 gồm những typ nào.
=> typ 1,2,3,4
66. Xơ gan cắt ngang thấy
=> Trên mặt cắt gan
những ổ TB gan tái tạo, tròn không đều nhau nằm giữa những vành đai xơ trắng,
gan chắc, dai, khó cắt.
67. Tổn thương hồi phục
tế bào và mô không bao gồm: chết TB
68. Đái tháo đường nguyên
phát gồm các thể sau đây, TRỪ:
A.Typ I và typ II
B.Typ I và typ II kết hợp
của tụy @
C.Typ I
D.Typ II
69. Sung huyết động KHÔNG
bao gồm:
A. Đỏ, sưng do phù, tăng
nhiệt độ
B. Chèn ép tĩnh mạch kéo
dài do khối u hoặc các yếu tố khác ngoài TM, huyết khối lấp trong lòng mạch @
C. Thấy ở tử cung, tuyến
vú trước thời kỳ kinh nguyệt
D. Do những cơ chế thần
kinh giao cảm và phó giao cảm
70. Chất trung gian phản
ứng viêm, TRỪ:
A. Serotonin
B. Nitrosamin @
C. Prostaglandin
D. Histamin
71. Viêm và miễn dịch
liên quan đến nhau thể hiện ở:
A. Opsonin hóa và
B. Trình diện kháng nguyên
của bạch cầu @
C. Tăng số lượng các bạch
cầu trong máu ngoại vi
D. Sốt
72. U hạt KHÔNG bao gồm:
A. Tế bào u tạo ra cấu
trúc nang @
B. Tế bào viêm tạo ra cấu
trúc nang
C. TB Langhans và TB dạng
biểu mô
D.
73. Aulus Celsus đã mô tả viêm gồm các dấu hiệu được
giữ đến ngày nay:
A. 2
B. 3
C. 4 @ (sưng, nóng, đỏ,
đau)
D. 5
74. Trong viêm lao có cấu
trúc sau đây:
A. Nốt @?
B. Lan tỏa
C. Khối
D. Cả 3 ý trên đều đúng
75. Mô đệm u bao gồm các
thành phần sau đây, TRỪ:
A. Mô liên kết và huyết
quản
B. Các TB lympho
C. Tế bào u @
D. Tế bào viêm
76. Quá trình nào sau đây
khó phân biệt với K BM tại chỗ:
A. Quá sản
B. Loạn sản nhẹ
C. Loạn sản vừa
D. Loạn sản nặng @
77. Đặc điểm nhân TB K,
TRỪ:
A. Hàm lượng AND tăng
so với bình thường
B. Số lượng NST luôn luôn
tăng
C. Nhân phì đại và chia
múi
D. Tỷ lệ nhân/bào tương
tăng @?
78. Đặc điểm sau đây của
loạn sản, TRỪ:
A. Xâm nhập qua màng đáy
@
B. Không đảo lộn cấu trúc
mô
C. Sinh sản TB vẫn hạn
chế
D. Vẫn có sự biệt hóa để
tế bào tuy có nhiều tế bào non hơn bình thường
79. K BM là:
A. U tế bào đáy @
B. Sarcom xơ
C. Sarcom sụn
D. U cơ vân
80. Các yếu tố sau đây đều
có thể gây viêm, TRỪ:
A. Vi khuẩn, ký sinh trùng
B. Chấn thương
C. Sóng âm thanh dùng
trong bệnh viện @
D. Thiếu máu
81. Các yếu tố sau đây đều
có thể gây u, TRỪ:
A. Bức xạ ion
B. Tia cực tím
C. Sóng siêu âm @
D. Tia X
82. Yếu tố nguy cơ có
thể hạn chế được trong XVĐM là:
A. Tăng lipid máu @
B. Tuổi cao
C. Các bất thường về
gen
D. Giới nam
83. Viêm phổi do virus
gồm:
a) Thể vùi
b) Bạch cầu đa nhân
trung tính
c) Tế bào khổng lồ
d) Bong biểu mô phủ
A. a+c
B. a+b+c
C. a+b+c+d
D. b+c+d @?
84. Các tổn thương cơ bản
của phế nang KHÔNG bao gồm:
A. Tăng tiết @
B. Biến hình đại thực bào
C. Teo và biến biểu mô
phế nang
D. Dị sản thành tế bào
hình khối
85. Tiến triển của viêm
phế nang KHÔNG bao gồm:
A. Mô hóa
B. Xơ hóa
C. Áp xe phổi
D. Gan hóa xám @
86. Viêm phổi thùy có các
đặc điểm sau, TRỪ:
A. Tổn thương lan rộng
và đồng đều , ở một phân thùy, một thùy, một lá phổi hoặc cả hai phổi
B. Ổ viêm thường hình nón cụt, đáy hướng ra màng
phổi, đỉnh hướng về rốn phổi
C. Tổn thương không đồng đều @
D.
87. Bệnh tim bẩm sinh gây
tím tái muộn là:
A. Thông liên thất @
B. Tứ chứng Fallot
C. Teo van ba lá
D. Tim 3 ngăn: 2 nhĩ 1
thất hoặc 2 thất 1 nhĩ
88. Cơ chế gây tím tái
muộn của thông liên thất giai đoạn sớm chủ yếu do:
A. Tăng áp lực trong tâm
thất trái
B. T ăng áp lực trong tâm
thất phải
C. Áp lực động mạch phổi tăng cao @
D.
89. Viêm dạ dày cấp tính
mức độ nhẹ có các đặc điểm sau đây, TRỪ:
A. Biểu mô tế bào còn
nguyên vẹn, tế bào tăng chế nhầy, có thoái hóa loạn dưỡng
B. Lớp đệm phù nề, sung
huyết
C. Viêm trợt long, xuất
huyết @
D.
90. Viêm dạ dày mạn tính
có đặc điểm sau, TRỪ:
A. Sự mất dần các tuyến
niêm mạc ở thân vị, hang vị
B. Dị sản biểu mô
C. Tăng sinh các tuyến
@
D. Sự kéo dài các khe
tuyến
91. Viêm mạn nông KHÔNG
có đặc điểm nào sau đây:
A. Biểu mô có thể có những
thay đổi loạn dưỡng hoặc long từng chỗ
B. Tế bào viêm xâm nhập
ở 1/3 trên của niêm mạc không vượt quá vùng khe
C. Các khe có sự kéo dài
D. Số lượng tuyến giảm
@ (giai đoạn này các tuyến không có sự thay đổi)
92. Quá trình nào sau đây
KHÔNG trải qua giai đoạn viêm cấp tính:
A. Viêm gan virus
B. Viêm do yếu tố tự miễn
C. Viêm phế quản - phổi
D.
93. K BM tế bào gan thể
bè, TRỪ:
A. TB u gợi hình ảnh tế
bào gan
B. Các TB u xếp thành bè
gồm nhiều hàng tế bào
C. TB u có hình dạng không
giống tế bào gan @
D.
94. Trong tổn thương cơ
bản của cầu thận, hình chùy và hình dây sắt được thấy ở:
A. Mặt ngoài màng đáy
mao mạch cầu thận
B. Mặt trong lá thành của
bao Bowman @
C.
D.
95. Hình ảnh gấp đôi đường
viền thấy ở:
A. Mặt ngoài màng đáy các
quai mao mạch ngoại vi @
B. Mặt trong lá thành của
bao Bowman
C. Trong chất nền gian
mạch
D.
A.
96. Loại K cổ tử cung ít
gặp nhất là:
A. K BM tế bào nhỏ
B. K BM tế bào lớn
C. K BM tuyến @
D. K BM tại chỗ
97. U lympho ác tính
Hodgkin là:
A. U lympho @
B. Viêm mạn tính nang
lympho
C.
D.
98. U lympho Hodgkin có
đặc điểm:
A. Đa hình các loại tế
bào lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan, tương bào, đại thực bào cùng một lượng
các tế bào có nhân lớn, chia múi @
B. Tế bào dạng lympho,…
C. Gồm các TB lympho nhỏ,…
D.
99. U lympho không
Hodgkin có độ ác tính thấp nhất là:
A. U lympho Burkitt (→ ác
tính cao)
B. U lympho ác tính
lympho bào nhỏ @ (độ thấp)
C. Lan tỏa tế bào lớn
nhân khía (→ độ trung gian)
D. Nguyên bào lympho (→
ác tính cao)
100. Bướu giáp Graves
(Basebow) KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Là dạng điển hình của
bướu giáp tăng năng
B. Chỉ có thể giải quyết
bằng phẫu thuật @
C. Tự miễn
D. Thường gặp ở phụ nữ
trẻ
101. Sao bào tăng sinh
trong trường hợp:
A. Hoại tử mô não @ (viêm
mạn tính mất chất nhiều → tb sao tăng sinh để bù đắp, tạo ra những mô sẹo rất cứng)
B. Sung huyết
C. Thoái hóa các nơron
D.
102. Huyết khối, chọn ý
SAI:
A. Cục nghẽn sinh ra từ
TM hệ đại tuần hoàn gây tắc ĐM hệ tiểu tuần hoàn
B. Sinh ra từ TM hệ đại
tuần hoàn gây tắc ĐM cũng thuộc hệ đại tuần hoàn
C. Chỉ sinh ra khi dòng
máu đại tuần hoàn bị đảo ngược @
D.