Thứ Sáu, 11 tháng 5, 2018

Phần 4. test mắt 115 câu

Câu 1: Thuốc tra mắt trong điều trị viêm giác mạc do virus Herpes là:

A. Dexamethasone.

B. Pirlocapin.

C. Acyclovir.

D. Betadine.


Câu 2: Khi thị lực ≤ 7/10 cho nhìn qua lỗ thị lực tăng, cần nghĩ đến:

A. Tật khúc xạ.

B. Viêm mống mắt thể mi.

C. Viêm giác mạc trung tâm.

D. Viêm giác mạc.

Câu 3: Tổn thương bỏng giác mạc mức độ nặng là:

A. Trợt biểu mô.

B. Giác mạc đục trắng.

C. Nhu mô phù đục.

D. Tổn thương nhu mô dạng chấm nông.

Câu 4: Thành phần cấu tạo nên màng bồ đào:

A. Mống mắt, thể mi, giác mạc.

B. Mống mắt, giác mạc, củng mạc.

C. Mống mắt, thể mi, hắc mạc.

D. Mống mắt, võng mạc, hắc mạc.

Câu 5: Đồng tử giãn do tk nào chi phổi:

A. TK phó GC.

B. TK GC.

C. TK III.

D. TK IV.

Câu 6: Giá trị xác định thủng do viêm loét GM:

A. Pư thể mi (+).

B. Tyndall (+).

C. Fluorescein.

D. Seidel (+).

Câu 7: Lẹo mi bị chích nặn sớm sẽ gây biến chứng:

A. Viêm tổ chức hốc mắt.

B. Viêm mống mắt thể mi.

C. Đục thủy tinh thể.

D. Bong võng mạc.

Câu 8: Biến chứng nguy hiểm nhất của rách giác mạc sau chấn thương:

A. Teo thị thần kinh.

B. Viêm mủ nội nhãn.

C. Viêm giác mạc.

D. Tăng nhãn áp.

Câu 9: Bệnh mắt hột là bệnh mạn tính ở:

A. Kết mạc.

B. Màng bồ đào.

C. Kết mạc va giác mạc.

D. Giác mạc.

Câu 10: Giác  mạc là:

A. Mô xơ trắng, cấu tạo bằng nhiều lớp xơ đan chéo nhau.

B. Màng ngăn mỏng chứa các tổ chức đệm và các cơ trơn, ngăn cách tiền phòng và hậu phòng.

C. Màng trong suốt bao phủ phần trước nhãn cầu và mặt trong của mi mắt.

D. Màng trong suốt, ko mạch máu, chiếm 1/5 trước vỏ nhãn cầu.

Câu 11: Khi BN có bệnh võng mạc ĐTĐ cần làm XN nào:

A. Chụp mạch VM huỳnh quang.

B. SÂ dịch kính võng mạc.

C. Doppler ĐM mắt.

D. Sắc giác.

Câu 12: Nguyên nhân thường gặp nhất gây đục TTT 1 mắt là:

A. Viêm thị TK.

B. ĐTĐ.

C. Chấn thương mắt.

D. Thiếu vitamin A.

Câu 13: Nguyên nhân gây viêm kết mạc mùa xuân là:

A. Adeno virus.

B. Dị ứng.

C. Nấm.

D. VK.

Câu 14: Lão thì trường xuất hiện ở lứa tuổi:

A. >60.

B. >40.

C. >30.

D. >50.

Câu 15: Bệnh Glocom góc đóng có thể dùng thuốc sau, trừ:

A. Dicain.

B. Pilocarpine.

C. Atropin.

D. Fluoresrine.

Câu 16: Mất thị lực đột ngột, hoàn toàn gặp ở:

A. Nhiễm độc TK do rượu.

B. Tắc ĐM trung tâm võng mạc.

C. Tắc TM trung tâm võng mạc.

D. Bong võng mạc.

Câu 17: Thủy dịch được tiết ra ở:

A. Hắc mạc.

B. Tua mi.

C. Mống mắt.

D. Võng mạc.

Câu 18: Dị vật nội nhãn:

A. Rất dễ gây viêm nội nhãn sau chấn thương và nhiễm KL nếu dị vật là KL.

B. Có thể để lại trong mắt nếu dị vật là thủy tinh.

C. Ko gây nhiễm KL nếu dị vật là KL để lâu ko lấy.

D. Có thể gây viêm nội nhãn.

Câu 19: Đục vỡ TTT sau CT thường gây:

A. Viêm màng bồ đào.

B. Teo nhãn cầu.

C. Nhãn viêm đồng cảm.

D. Rung giật nhãn cầu.

Câu 20: Thử nghiệm Flourescein (+) trong bệnh:

A. Viêm kết mạc cấp.

B. Viêm giác mạc dưới biểu mô.

C. Trợt biểu mô giác mạc.

D. Viêm nhu mô giác mạc.

Câu 21: Dấu hiệu nghi ngờ vỡ củng mạc sau chấn thương đụng dập là:

A. XH nhiều dưới kết mạc.

B. Nhãn áp hạ thấp.

C. Xuất huyết tiền phòng.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 22: Bệnh viêm mắt hột cần CĐPB với:

A. Viêm kết mạc mùa xuân.

B. Lẹo mi.

C. Viêm loét giác mạc.

D. Chắp.

Câu 23: Điều kiện thuận lợi gây viêm loét giác mạc:

A. Nhiễm trùng máu.

B. Viêm cấp ở mắt.

C. Viêm kết mạc cấp.

D. Các nguyên nhân gây hở mi.

Câu 24: Viêm loét giác mạc diễn biến nhanh, có mủ tiền phòng nặng thường do cành cây hay lá cây quệt vào mắt là do:

A. Trực khuẩn mủ xanh.

B. Nấm hay trực khuẩn mủ xanh.

C. Lậu cầu.

D. Liên cầu.

Câu 25: Mắt giảm thị lực nhiều có ám điểm trung tâm:…

A. Hoàng điểm.

B. ..

C. ..

D. ..

Câu 26: Dấu hiệu Tyldal (+) đục thủy dịch gặp trong bệnh nào:

A. Đục dịch kính.

B. Đục thủy tinh thể.

C. Viêm mống mắt thể mi.

D. Viêm kết mạc.

Câu 27: Bệnh mắt hột thường gây biến chứng:

A. Viêm kết mạc dính.

B. Sụp mi.

C. Lông xiêu quặm.

D. Viêm mống mắt thể mi.

Câu 28: Định nghĩa đúng nhất về viêm màng bồ đào là:

A. Viêm thể mi.

B. Viêm mống mắt.

C. Viêm hắc mạc.

D. Viêm ít nhất 1 trong các thành phần trên.

Câu 29: Viêm màng bồ đào trước có thể xảy ra:

A. Đục thể thủy tinh.

B. Tăng nhãn áp.

C. Tân mạch giác mạc.

D. A và B.

Câu 30: Triệu chứng phân biệt glocom cấp và viêm màng bồ đào là:

A. Đồng tử giãn méo, mất phản xạ ánh sáng

B. Cương tụ rìa.

C. Giác mạc mờ.

D. Đau nhức mắt.

Câu 31: Điều trị glocom góc mở bằng:

A. Mở cắt bè củng giác mạc ở tất cả các TH có tăng nhãn áp.

B. Hạ nhãn áp bằng các thuốc tra, theo dõi nhãn áp nếu nhãn áp điều chỉnh.

C. Uống Axetazolamit và TD nhãn áp.

D. Cắt mống mắt ngoại vi.

Câu 32: Bệnh mắt hột thường xuất hiện ở lứa tuổi:

A. Trẻ SS.

B. Trên 40.

• Trên 10.

C. Từ 2-5 tuổi.

Câu 33: Bệnh nhân nhìn mờ nhanh, tĩnh mạch trung tâm võng mạc giãn to ngoằn ngoèo xuất huyết dọc theo mạch máu và quanh đĩa thị có thể gặp trong:

A. Bệnh VM ĐTĐ.

B. Bệnh tim.

C. Tắc TM TT VM.

D. Bệnh THA.

Câu 34: Vị trí các hột trong bệnh mắt hột thường là:

A. Kết mạc sụn mi trên.

B. Kết mạc cùng đồ dưới.

C. Kết mạc mi dưới.

D. Kết mạc nhãn cầu.

Câu 35: Dấu hiệu lệch thủy tinh do chấn thương là:

A. Tiền phòng nông sâu ko đều.

B. Tiền phòng nông.

C. Sắc tố trên diện đồng tử.

D. Tiền phòng sâu.

Câu 36: Tăng nhãn áp do bệnh TTT có biểu hiện:

A. Đục thể thủy tinh căng phồng.

B. Đục thể thủy tinh quá chín.

C. Lệch thể thủy tinh.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 37: Tác nhân gây bệnh mắt hột là:

A. Herpes.

B. Varicella zoster.

C. Chlamydia fracchomatis.

D. Acan thamoeba.

Câu 38: Trong TH nào dưới đây ko thể xuất hiện glocom thứ phát:

A. Viêm màng bồ đào.

B. Viêm thị thần kinh.

C. Chấn thương đụng dập.

D. Tắc TM võng mạc, viêm màng bò đào.

Câu 39: Tác nhân gây loét GM có hình cành cây là:

A. Herpes.

B. Nấm.

C. Lậu cầu.

D. Trực khuẩn mủ xanh.

Câu 40: Động tác quan trọng nhất để sơ cứu bỏng mắt là:

A. Băng kín mắt.

B. Rửa mắt bằng nước sạch.

C. Trung hòa tác nhân.

D. Chuyển tuyến trên.

Câu 41: DH điển hình của viêm kết mạc cấp:

A. Thị lực giảm nhiều, tiết tố.

B. Cương tụ rìa GM, tiết tố.

C. Cương tụ kết mạc, tiết tố.

D. Phản ứng mống mắt, thể mi.

Câu 42: Tổn thương giác mạc trong viêm loét giác mạc:

A. Hoại tử mất tổ chức, thử nghiệm Flourescin (+).

B. Màng máu.

C. Thâm nhiễm mờ đục.

D. Nhiều tân mạch.

Câu 43: Dấu hiệu điển hình của viêm loét GM:

A. Cương tụ rìa GM.

B. Thị lực giảm.

C. Cương tụ rìa, ổ loét, mủ tiền phòng.

D. Pư mống mắt- thể mi.

Câu 44: Mắt chỉnh thị sau khi mổ lấy thủy tinh thể đục ko điều chỉnh kính:

A. Song thị.

B. Hình ảnh biến dạng.

C. Hình ảnh ở sau võng mạc.

D. Hình ảnh ở trước võng mạc.

Câu 45: Corticoid bị CCĐ trong bệnh:

A. Viêm loét giác mạc do vi khuẩn.

B. Viêm giác mạc hình đĩa.

C. Viêm tuyến lệ.

D. Viêm màng bồ đào.

Câu 46: Trong số các cấu trúc sau, cấu trúc nào tham gia điều tiết mắt:

A. Hắc mạc.

B. Thể thủy tinh.

C. Võng mạc.

D. Giác mạc.

Câu 47: Xuất huyết tiền phòng có thể gây biến chứng:

A. Đục thể thủy tinh.

B. Thấm máu GM.

C. Viêm loét giác mạc.

D. Đục dịch kính.

Câu 48: Nguyên nhân hàng đầu gây mù ở nước ta là:

A. Glocom.

B. Bệnh VM ĐTĐ.

C. Sẹo GM.

D. Đục thể thủy tinh.

Câu 49: Các thành phần nào sau đây tạo môi trường trong suốt của mắt trừ:

A. Thủy dịch.

B. Thể thủy tinh.

C. Giác mạc.

D. Củng mạc

Câu 50: Tìm 1 câu đúng trong những câu nói về loạn thị dưới đây:

A. Thường nhìn xa kém, nhìn gần bình thường.

B. Thường nhìn hình méo, thị trường thu hẹp.

C. Thường nhìn méo, nét không đều, nhìn xa hay gần đều kém.

D. Thường nhìn hình méo, mắt đỏ, cương tụ.

Câu 51: Trong các hình thái viêm kết mạc sau, hình thái nào gây màng thật trên kết mạc:

A. VKM do phế cầu.

B. VKM do chlamydia.

C. VKM do lậu cầu.

D. VKM do bạch hầu.

Câu 52: Bệnh toàn thân hay gây biến chứng đục thể thủy tinh là:

A. ĐTĐ.

B. Basedow.

C. Cao HA.

D. Bệnh thiếu Ca máu.

Câu 53: Viêm kết mạc sơ sinh có tiết tố mủ:

A. Có thể có nguyên nhân lậu cầu hay Chlamydia (+).

B. Herpes simplex gây ra.

C. Kèm theo viêm phổi.

D. Có thể có nguyên nhân tụ cầu.

Câu 54: Nhân viêm giao cảm:

A. Thường xuất hiện sau chấn thương đụng giập.

B. Thường xuất hiện sau xuất huyết tiền phòng.

C. Có thể phục hồi bằng cách xử trí chấn thương xuyên đúng và kịp thời.

D. Có thể chữa khỏi hoàn toàn.

Câu 55: Bệnh nhân nhìn mờ, TM VM giãn, phình mạch, xuất huyết, xuất tiết và tân mạch trước gai thị là biểu hiện của bệnh:

A. Tắc TM TT VM.

B. Võng mạc ĐTĐ.

C. Suy tim.

D. Cao HA.

Câu 56: Triệu chứng đặc hiệu cho viêm kết mạc cấp do virus herpes:

A. Cương tụ rìa GM.

B. Tiết tố dính, trong.

C. Tiết tố mủ đục.

D. Mụn nước nhỏ dọc theo bờ mi, có thể có pư hột.

Câu 57: Mắt viễn thị, tiêu điểm ảnh sẽ ở:

A. Ngay trên VM.

B. Trước VM.

C. Sau VM.

D. Cả trước, sau VM.

Câu 58: Bệnh nhân giảm thị lực nhẹ, phù và xuất huyết, tổn thương thị trường có thể gặp tronG:

A. Bệnh Basedow.

B. Viêm thị tk sau nhãn cầu cấp.

C. U não.

D. ĐTĐ.

Câu 59: Mắt mờ từ từ, mất thị trường 2 phía thái dương, phù đĩa thị có thể gặp trong bệnh:

A. Bong võng mạc.

B. U tuyến yên.

C. Xuất huyết não.

D. Viêm thị thần kinh.

Câu 60: Triệu chứng quáng gà có thể gặp trong bệnh:

A. Thoái hóa hoàng điểm.

B. Bệnh võng mạc CHA.

C. Bệnh VM ĐTĐ.

D. Bệnh VM sắc tố.

Câu 61: Các khẳng định nào sau đây đều đúng về viêm loét GM, trừ:

A. Test flourescin (+).

B. Giác mạc mát tính chất trong suốt.

C. Khỏi ko để lại sẹo đục.

D. Giác mạc hoại tử mất chất.

Câu 62: Chích máu tiền phòng được chỉ định trong TH xuất huyết tiền phòng có nguy cơ gây:

A. Đĩa máu giác mạc.

B. Viêm màng bồ đào.

C. Tăng nhãn áp thứ phát, đĩa máu giác mạc.

D. Tăng nhãn áp thứ phát.

Câu 63: Nhãn viêm đồng cảm có thể xảy ra sau vết thương xuyên vào:

A. Thị thần kinh.

B. Vùng thể mi.

C. Mi mắt.

D. Giác mạc.

Câu 64: Bệnh mắt do cường năng tuyến giáp gồm có:

A. Loét giác mạc nếu lồi mắt quá nhiều.

B. Bệnh lý thị thần kinh do chèn ép.

C. Lồi mắt, co rút mi trên.

D. Tất cả các TH trên.

Câu 65: Khi bệnh nhân bị mờ mắt nhìn qua kính lỗ thị lực tăng cần khám tiếp;

A. Thử kính.

B. Soi ánh đồng tử.

C. XQ hố mắt.

D. Siêu âm.

Câu 66: Các đặc điểm nào sau đây của TB nón, trừ:

A. Nhận biết màu sắc.

B. Nhận thức hình ảnh tinh tế của vật.

C. Mang lại thị lực ngoại vi.

D. Hoạt động trong điều kiện đủ ánh sáng.

Câu 67: Tổn thương đặc hiệu cho viêm kết mạc mùa xuân:

A. Hột trên diện sụn.

B. Nhú hình đa giác.

C. Móng gà.

D. Sẹo.

Câu 68: Xuất huyết tiền phòng là do tổn thương:

A. Động mạch võng mạc.

B. Mạch máu quanh gai thị.

C. Mạch máu hắc mạc.

D. Mạch máu ở mống mắt và thể mi.

Câu 69: Viêm loét giác mạc có dấu hiệu thủng, dọa thủng cần dùng thuốc:

A. Hạ nhãn áp.

B. Kháng sinh.

C. Vitamin.

D. Giảm đau.

Câu 70: Hột trên giác mạc thường xuất hiện ở đâu:

A. Vùng trung tâm.

B. Vùng rìa cực trên.

C. Vùng rìa góc trong.

D. Vùng rìa cực dưới.

Câu 71: Trung khu thị giác là:

A. Hành não.

B. Tiểu não.

C. Võ não thùy chẩm.

D. Cầu não.

Câu 72: Điều kiện thuận lợi gây viêm loét giác mạc là:

A. Viêm kết mạc cấp.

B. Bệnh mắt hột.

C. Nhiễm trùng máu.

D. Lông xiêu, lông quặm.

Câu 73: Nêu thuốc tra mắt ko phải thuốc hạ áp:

A. Homatropin.

B. Travatan.

C. Pilocarpin.

D. Betoptic.

Câu 74: Đục thủy tinh thể giả có thể gây biến chứng:

A. Thoái hóa hoàng điểm.

B. Teo thị tk.

C. Loạn dưỡng GM.

D. Đục, căng phồng, tăng nhãn áp.

Câu 75: Bệnh glocom có các triệu chứng sau, trừ:

A. Đồng tử co nhỏ, dính méo.

B. Kết mạc cương tụ rìa.

C. Lõm teo đĩa thị.

D. Giác mạc phù nề.

Câu 76: Các thành phần của hệ thống dẫn nước mắt bao gồm:

A. Lệ quản dưới, lệ quản chung, điểm lệ, lệ quản trên, ống lệ, túi lệ.

B. Lệ quản chung, điểm lệ, lệ quản trên, lệ quản dưới, ống lệ, túi lệ.

C. Điểm lệ, lệ quản trên, lệ quản dưới, lệ quản chung,  túi lệ, ống lệ.

D. Điểm lệ, lệ quản chung, lệ quản trên, lệ quản dưới, ống lệ, túi lệ.

Câu 77: Thuốc tra mắt điều trị viêm loét giác mạc do vi khuẩn là:

A. Dexamethasone.

B. Pilocarpine.

C. Ofloxacine.

D. Dicain.

Câu 78: Viêm kết mạc cấp do adeno virus:

A. Có thể phát triển thành dịch.

B. Chỉ xảy ra ở người trẻ.

C. Không thể phát triển thành dịch.

D. Khong thể tự khỏi.

Câu 79: Corticoid CCĐ trong bệnh:

A. Viêm màng bồ đào.

B. VLGM do Herpes.

C. Viêm tuyến lệ.

D. Viêm giác mạc hình đĩa.

Câu 80: Yếu tố có nguy cơ cao bị glocom góc đóng là:

A. Góc tiền phòng rộng.

B. Tiền phòng nông, góc tiền phòng hẹp.

C. Cận thị.

D. Tiền phòng sâu.

Câu 81: Xử trí glocom cấp bằng:

A. Mổ cắt bè củng mạc cấp cứu.

B. Mổ cắt mống mắt ngoại vi.

C. Uống acetazolamid và tra pilocarpine.

D. Cắt mống mắt ngoại vi và kết hợp uống acetazonamid.

Câu 82: Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào gây mất thị lực đột ngột:

A. Tắc TM TTVM.

B. Tắc ĐM TTVM.

C. Bong VM.

D. Thoái hóa lưỡng điểm.

Câu 83: Để tìm nguyên nhân gây loét GM cần làm xét nghiệm:

A. Lấy bệnh phẩm ở túi kết mạc làm xét nghiệm vi sinh.

B. Thử nghiệm Fluorescin.

C. Cấy máu.

D. Lấy bệnh phẩm ở ổ loét làm xét nghiệm vi sinh.

Câu 84: Tổn thương bỏng kết mạc mức độ nặng là:

A. Kết mạc hồng.

B. Kết mạc cương tụ.

C. Kết mạc phù.

D. Kết mạc hoại tử.

Câu 85: Bệnh lác ở TE có thể:

A. Do tật khúc xạ ko được chỉnh kính và có thể giảm thị lực ở mắt bị lác.

B. Xảy ra sau bệnh viêm màng bồ đào.

C. Có thể gây nhược thị.

D. Do tật khúc xạ không được chỉnh kính gây ra.

Câu 86: Dây TK chi phối cơ nâng mi trên làm nhiệm vụ mở mắt là:

A. TK III.

B. TK VII.

C. TK VI.

D. TK IV.

Câu 87: Cương tụ trong viêm mống mắt thể mi là cương tụ ở:

A. Kết mạc cùng đồ.

B. Kết mạc sụn mi.

C. Kết mạc nhãn cầu.

D. Quanh vùng rìa giác mạc.

Câu 88: Bệnh mắt hột giai đoạn TT ( Tractromatous Trichiaris) là:

A. Có nhiều hột trên kết mạc.

B. Có nhiều sẹo trên kết mạc.

C. Có nhiều hơn 1 lông xiêu cọ vào nhãn cầu.

D. Màng máu trên GM.

Câu 89: Tràn khí dưới da mi là do:

A. Vỡ các xoang quanh hốc mắt.

B. Rạn xương hàm trên.

C. Vỡ xương hàm dưới.

D. Rạn xương thành trên hốc mắt.

Câu 90: Dấu hiệu cơ năng nghi ngờ glocom là:

A. Nhìn méo hình.

B. Nhìn mờ như qua màn sương, nhìn đèn có quầng xanh đỏ.

C. Nhìn chói sợ ánh sáng.

D. Cộm mắt.

Câu 91: Tăng nhãn áp trong bệnh glocom góc mở nguyên phát là do:

A. Nghẽn đồng tử.

B. Xơ hóa vùng bè.

C. Dính góc tiền phòng.

D. Tăng tiết thủy dịch.

Câu 92: Trong chảy nước mắt bẩm sinh:

A. Không thể tự tiết.

B. Không nên tra thuốc KS thường xuyên.

C. Nên thăm dò lệ đạo càng sớm càng tốt.

D. CĐPB với Glocom bẩm sinh.

Câu 93: Viêm loét giác mạc tiến triển nhanh rộng, liên quan tới chấn thương nông nghiệp thường do:

A. Lậu cầu.

B. Tụ cầu.

C. Liên cầu.

D. Nấm.

Câu 94: Triệu chứng thực thể gợi ý bệnh Glocom là:

A. Lõm gai thị rộng.

B. Cương tụ nông.

C. Cương tụ rìa.

D. Đồng tử co nhỏ, méo mó.

Câu 95: Thử nghiệm Flourescein (+) gặp trong tổn thương:

A. Viêm loét giác mạc.

B. Viêm giác mạc sâu (nhu mô).

C. Sẹo đục GM.

D. Phù giác mạc.

Câu 96: Trục nhãn cầu của mắt chính thị ở người trưởng thành là:

A. 16-20mm.

B. 22-24mm.

C. 24-26mm.

D. 18-22mm.

Câu 97: Tổn thương mắt thường xuyên gặp ở bệnh nhiễm CMV/ AIDS là:

A. Hoại tử võng mạc kèm xuất huyết.

B. Gai thị phù, bờ mờ kèm xuất huyết.

C. Tân mạch và xuất huyết võng mạc.

D. Võng mạc phù và xuất huyết.

Câu 98: Triệu chứng giảm thị lực nhiều, có ám điểm trung tâm, nhìn vật biến dạng là dấu hiệu tổn thương ở:

A. Thị TK.

B. Dịch kính.

C. Hoàng điểm.

D. Thể thủy tinh.

Câu 99: Mắt cận thị cần mang kính:

A. Lăng kính.

B. Kính trụ.

C. Kính hội tụ.

D. Kính phân kì.

Câu 100: Điều trị VLGM do nấm không được dùng thuốc:

A. Corticoid.

B. VTMA.

C. Gentamycin.

D. Atropin.



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

C A C C B D A B C D

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A C B B C B B A A C

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

D A D A A C C D D A

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B D C A A D C B A B

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

C A C C A B B D D C



51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

D A A C B D C C B D

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70

C C B D A C B D A B

71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

C D A D A C C A B B

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90

C B D C A?? A D C A B

91 92 93 94 95 96 97 98 99 100

B D D A A B A C D A