Câu 1. Ngày Thế giới phòng
chống lao:
A. Ngày 21 tháng 3
B. Ngày 22 tháng 3
C. Ngày 23 tháng 3
D. Ngày 24 tháng...
Hiển thị các bài đăng có nhãn test truyền thông. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn test truyền thông. Hiển thị tất cả bài đăng
Thứ Bảy, 30 tháng 6, 2018
Truyền thông có phương tiện
tháng 6 30, 2018
test truyền thông
Câu 1. Ngƣời ta có thể
chia các phƣơng tiện GDSK thành 4 loại, chọn ý sai:
A. Phương tiện bằng lời nói
B. Phƣơng tiện bằng chữ viết
C. Phƣơng tiện trực giác.
D. Phƣơng tiện tác động qua thị giác (phƣơng
tiện trực qua...
Tình huống tư vấn sức khỏe
tháng 6 30, 2018
test truyền thông
Câu 1. Mục đích tư vấn:
A. Hỗ trợ về mặt tâm lý, kiến thức về sức khỏe
giúp cá nhân thay đổi hành vi.
B. Hỗ trợ cho đối tượng giảm bớt sự mặc cảm về
bệnh tật, những vấn đề trong cuộc sống, giúp họ ổn định về tinh thần, xây dựng
nội lực để họ vượt qua mọi khủng hoảng.
C. Tư vấn có tác dụng ngăn chặn tác hại và phòng
tránh những điều không có lợi cho sức...
Lập kế hoạch và quản lý hoạt động TT – GDSK
tháng 6 30, 2018
test truyền thông
Câu 1. Lập kế hoạch
GDSK là những công việc đƣợc tiến hành trƣớc khi GDSK. Vậy khi nào cần lập kế
hoạch GDSK?
A. Các ngày sự kiện y tế
B. Khi có nhu cầu phòng chống dịch bệnh
C. Theo chƣơng trình dự án
D. Cả 3 ý trên đều đún...
Mô hình TT và kỹ năng TT – GDSK
tháng 6 30, 2018
test truyền thông
Câu 1. Mô hình Niềm tin
Sức khỏe (Health Belief Model), chọn ý sai:
A. Thứ nhất là nhận thức về mối đe dọa của bệnh:
trong đó có nhận thức về mức độ trầm trọng của bệnh, về mức độ cảm nhiễm bệnh và
cuối cùng là các nhắc nhở (cues) dƣới nhiều dạng (thấy ngƣời khác bệnh, nhắc nhở
của y tế...)
B. Thứ hai là nhận thức về những lợi ích và
những trở ngại trong việc thực hiện hành vi.
C. ...
Các nội dung TT – GDSK
tháng 6 30, 2018
test truyền thông
Câu 1. Khái niệm nội
dung giáo dục sức khoẻ gồm:
A. Bao gồm tất cả các vấn đề liên quan đến sức
khoẻ thể chất, sức khoẻ tinh thần và sức khoẻ xã hội.
B. Không chỉ bao gồm giáo dục về phòng bệnh,
phát hiện bệnh, điều trị bệnh, phục hồi sức khoẻ mà còn nhằm nâng cao sức khoẻ.
C. Không phải chỉ cho các cá nhân mà cho cả tập
thể, cộng đồng, cho cả ngƣời ốm...
Hành vi sức khỏe – quá trình thay đổi HVSK
tháng 6 30, 2018
test truyền thông
Câu 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến sức
khoẻ bao gồm:
A.
Các
yếu tố di truyền.
B.
Các
yếu môi trƣờng, xã hội.
C.
Các
yếu thuộc về chăm sóc sức khoẻ và hành vi cá
nhân.
D.
Tất
cả 3 ý trên đều đún...
Khái niệm về TT – GDNCSK
tháng 6 30, 2018
test truyền thông
Câu 1. Định nghĩa sức khỏe theo WHO, có
3 mặt:
A.
Sức khoẻ thể chất, sức khoẻ tâm thần, sức khỏe văn hóa.
B.
Sức khoẻ thể chất, sức khoẻ tâm thần, sức khoẻ xã hội.
C.
Sức khoẻ thể chất, sức khoẻ tâm thần, sức khỏe cộng đồng.
D.
Sức khoẻ thể chất, sức khoẻ tâm linh, sức khỏe cá nh...