I. Bệnh nhân nam 45 tuổi,tiền sử huyết áp
160/100 mmHg đã nhiều năm nay,dùng thuốc hạ áp không có kết quả.Cách đây 2 ngày
bệnh nhân nhìn thấy cảnh vậy có màu đỏ và mờ nhiều.Sau đây là hình ảnh đáy mắt:
Câu 1: Qua hình ảnh chụp
võng mạc thấy:
A. Phù hoàng điểm
B. ...
1. Trong chấn thương mắt, để xác định đúng dị
vật cản quang trong dịch kính ta dùng:
A. Chụp XQ thẳng- nghiêng @
B. Chụp Volgt
C. Chụp Baltin
D. Chụp phim Blodeu- Hirzt
2. Dị vật nào có từ tính:
A. Đồng
B. ...
* để kiểm soát trương lực
cơ cho trẻ bại não cần làm ít nhất một trong các hoạt động sau:
a. lót vải giữa 2 chân
trẻ…
b. tập vận động trong tầm
vận động
b
kiểm soát (giảm) trương
lực cơ:
- tư thế đúng
- kỹ thuật ức chế co cứng
- rung lắc khi vận động
thụ động
- tập thụ động tầm vận động
khớp ch...
* các hình thức vận động
trị liệu:
a. vận động chủ động,
thụ động, có kháng trở
b. vận động theo tầm vận
động, kháng trở và kéo giãn
c. vận động chủ động,
thụ động, chủ động có trợ giúp
b
* các loại vận động trị
liệu là theo tầm vận động, đối kháng, kéo giãn.
A. đúng
B. sai
...
* tầm vận động chủ động
là:
a. tầm vận động hoàn toàn
do nội lực
b. tầm vận động không
hoàn toàn có sự tham gia của ngoại lực
c. tầm vận động dựa vào
sự co cơ của cơ chủ vận
c
* co cơ đồng tâm là lực
co nhỏ hơn lực đề kháng và 2 đầu dịch chuyển lại gần nhau.
A. đúng
B. sai
...
* để phòng hạ huyết áp
tư thế ở bệnh nhân tai biến mạch máu não cần:
a. đứng lên từ từ
b. dùng bàn nghiêng để đứng
c. đeo tất chi dưới
d. tất cả các ý trên
...
* hội chứng rối loạn
giao cảm phản xạ: tăng huyết áp, giảm nhịp tim
* rối loạn giao cảm phản
xạ gặp trong bệnh nhân:
a. liệt tứ chi
b. liệt 2 chi dưới
...
* tổn thương mới ở bệnh
nhân tổn thương tủy sống:
- Bỏng
- Cắt phải ở những vùng
cơ thể bị mất hoặc giảm cảm giác mà không biết…
* tai nạn lao động hay
gặp chấn thương cột sống cổ nhất.
A. đúng
B. sai
B (=> tai nạn giao
thôn...
Câu 1. Ngƣời ta có thể
chia các phƣơng tiện GDSK thành 4 loại, chọn ý sai:
A. Phương tiện bằng lời nói
B. Phƣơng tiện bằng chữ viết
C. Phƣơng tiện trực giác.
D. Phƣơng tiện tác động qua thị giác (phƣơng
tiện trực qua...
Câu 1. Mục đích tư vấn:
A. Hỗ trợ về mặt tâm lý, kiến thức về sức khỏe
giúp cá nhân thay đổi hành vi.
B. Hỗ trợ cho đối tượng giảm bớt sự mặc cảm về
bệnh tật, những vấn đề trong cuộc sống, giúp họ ổn định về tinh thần, xây dựng
nội lực để họ vượt qua mọi khủng hoảng.
C. Tư vấn có tác dụng ngăn chặn tác hại và phòng
tránh những điều không có lợi cho sức...
Câu 1. Lập kế hoạch
GDSK là những công việc đƣợc tiến hành trƣớc khi GDSK. Vậy khi nào cần lập kế
hoạch GDSK?
A. Các ngày sự kiện y tế
B. Khi có nhu cầu phòng chống dịch bệnh
C. Theo chƣơng trình dự án
D. Cả 3 ý trên đều đún...
Câu 1. Mô hình Niềm tin
Sức khỏe (Health Belief Model), chọn ý sai:
A. Thứ nhất là nhận thức về mối đe dọa của bệnh:
trong đó có nhận thức về mức độ trầm trọng của bệnh, về mức độ cảm nhiễm bệnh và
cuối cùng là các nhắc nhở (cues) dƣới nhiều dạng (thấy ngƣời khác bệnh, nhắc nhở
của y tế...)
B. Thứ hai là nhận thức về những lợi ích và
những trở ngại trong việc thực hiện hành vi.
C. ...
Câu 1. Khái niệm nội
dung giáo dục sức khoẻ gồm:
A. Bao gồm tất cả các vấn đề liên quan đến sức
khoẻ thể chất, sức khoẻ tinh thần và sức khoẻ xã hội.
B. Không chỉ bao gồm giáo dục về phòng bệnh,
phát hiện bệnh, điều trị bệnh, phục hồi sức khoẻ mà còn nhằm nâng cao sức khoẻ.
C. Không phải chỉ cho các cá nhân mà cho cả tập
thể, cộng đồng, cho cả ngƣời ốm...
Câu 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến sức
khoẻ bao gồm:
A.
Các
yếu tố di truyền.
B.
Các
yếu môi trƣờng, xã hội.
C.
Các
yếu thuộc về chăm sóc sức khoẻ và hành vi cá
nhân.
D.
Tất
cả 3 ý trên đều đún...
Câu 1. Định nghĩa sức khỏe theo WHO, có
3 mặt:
A.
Sức khoẻ thể chất, sức khoẻ tâm thần, sức khỏe văn hóa.
B.
Sức khoẻ thể chất, sức khoẻ tâm thần, sức khoẻ xã hội.
C.
Sức khoẻ thể chất, sức khoẻ tâm thần, sức khỏe cộng đồng.
D.
Sức khoẻ thể chất, sức khoẻ tâm linh, sức khỏe cá nh...
Tình huống 1:
Người bệnh nam 45 tuổi,
nghề nghiệp làm ruộng, vào viện vì sốt cao và có biểu hiện vàng mắt vàng da.
Người bệnh vào viện ngày thứ 8 của bệnh với biểu hiện sốt cao liên tục 39-40
oC, kèm theo có cơn rét run, đau nhức các cơ và đau các khớp toàn thân. Người bệnh
tự mua thuốc hạ sốt paracetamol ở nhà để uống nhưng sốt không giảm. Từ ngày thứ
năm xuất hiện vàng mắt vàng da và đi ngoài phân đen 1 lầ...
Bệnh lỵ amip
* Tác nhân gây bệnh lỵ
amip là: Entamoeba histolytica
(p311)
* Ngoài gây bệnh ở ruột,
amip cũng gây bệnh ở các cơ quan:
a. màng bụng
b. màng não
c. màng ngoài tim
d. cả A và...
HIV/AIDS
* nấm candida miệng kéo
dài gặp trong HIV giai đoạn mấy: 3
(p219)
* viêm khóe miệng gặp
trong HIV giai đoạn mấy: 2
(p219)
* những nguyên nhân viêm
màng não ở bệnh nhân HIV:
a. candida
b. Cryptococcus
neoforma...
Bệnh tả
* tả gây độc theo cơ chế:
độc tố ruột bảo tồn men adenyl cyclase trên màng tế bào niêm mạc ruột ở dạng hoạt
hóa làm gia tăng AMP vòng và gây tăng gấp
bội sự vận chuyển nước và điên giải từ trong tế bào ra lòng ruột no...
Bệnh viêm màng não mủ
* viêm màng não mủ ở trẻ
nhỏ hay gặp tác nhân nào: HIB (Hemophilus influenza typ B) là nguyên nhân hàng đầu,
phế cầu.
(p90)
* màu sắc đặc trưng của
dịch não tủy trong viêm màng não mủ là:
a. đục
b. trong
c. vàng
a
(p93)
* xét nghiệm dịch não tủy
trong viêm màng não để:
a. chẩn đoán
b. điều trị
c. theo dõi
d. cả 3 ý trên
d
Bệnh uốn ván
* uốn ván rốn là đường
vào của uốn ván nội tạng
A. đúng
B. sai
B
Đường...
Bệnh do liên cầu lợn
* liên cầu lợn
(S.suis): cầu khuẩn gram (+)
(p68)
* nhiễm khuẩn huyết do
liên cầu lợn (Streptococcus suis) có thể gây sốc nhiễm độc.
A. đúng
B. sai
A
(p7...
Test truyền nhiễm
Chú ý:
Không hỏi liều thuốc,
phác đồ xử trí các tình trạng sốc.
Biết được thuốc cơ bản điều
trị trên lâm sàng
Có kiến thức lâm sàng tốt,
nghe thầy cô giảng lý thuyết đầy đủ
# Nhiễm não mô c...
MÔ TẢ:
Cây nhỏ, phân nhánh nhiều.
Các nhánh xếp theo những mặt phẳng thẳng đứng. Lá dẹt, hình vảy, mọc đối. Hoa đực
ở đầu cành, hoa cái hình nón, tròn ở gốc cành nhỏ. Quả hình trứn...
* Tỉ lệ bệnh nhân HIV
muốn tự sát: 27-38%
* Đặc điểm của mê sảng
do HIV:
- Mất định hướng không
gian, thời gian nhẹ
- Hoang tưởng cảm thụ
- Ảo giác ghê sợ
- Khởi phát nhanh
d s d...
I. TÌM CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO CÁC CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY:
1. Trầm cảm có nguyên nhân:
a. Do sang chấn tâm thần và cơ thể.
b. Do dùng
thuốc có tác dụng phụ gây trầm cảm ( thuốc an thần kinh, thuốc gây nghiện…)
c. Không rõ
nguyên nhân ( bệnh nội sinh)
d. Cả 3 nguyên
nhân trê...
I. TÌM CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO CÁC CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY:
1. Các nguyên nhân gây kích động thường gặp là:
a. Do sang chấn
tâm lý.
b. Do hoang
tưởng ảo giác chi phối.
c. Do thay đổi
đột ngột môi trường sinh hoạt.
d. Do cả 3
nguyên nhâ...
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
Anh (chị) hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
1, Say rượu đơn thuần xảy ra :
a, Phụ thuộc vào số lượng rượu được uống
b, Phụ thuộc vào chủng loại rượu được uống
c, Phụ thuộc vào thời điểm uống rượu
d,cả a,b...
BỆNH TÂM THẦN PHÂN LIỆT
TÌM CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO CÁC CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY:
1. Bệnh tâm thần phân liệt có nguyên nhân:
a. Do yếu tố di truyền học.
b. Do yếu tố miễn dịch học.
c. Do nhiễm độc chất trung gian hoá học thần kinh (
Dopanis và Serotonin)
d. Không rõ nguyên nhân.
2. Bệnh tâm thần phân liệt thường gặp ở lứa tuổi:
a. Trẻ em.
b. Tuổi vị thành
niên.
c. Tuổi thanh
niên.
d. Tuổi trung
ni...
NGHIỆN MA TÚY
CÂU HỎI LỰA CHỌN :
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu dưới đây
:
1,Ma tuý phổ biến nhất ở nước ta hiện nay là :
a, Thuốc phiện
b, Heroine
c,Morphine
d,Cần sa
2, Trong các chất dưới đây, chất nào không được coi
là ma tuý ;
a, Rượu
b, Cà phê
c, Thuốc lá
d,Thuốc bình thần (Diazepa...
TEST TÂM THẦN PHẦN TỰ SÁT .
CÂU HỎI LỰA CHỌN :
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu dưới đây
:
1.Bệnh nhân tâm thần có ý tưởng và hành vi tự sát thường
do :
a,Hoang tưởng chi phối
b,ảo giác chi phối
c,Do trầm cảm chi phối
d, cả a,b...
CÂU HỎI LỰA CHỌN :
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu dưới đây
:
1.Tăng cảm giác gặp trong các trường hợp nào ?
a,Trạng thái quá mệt mỏi ở người bình thường
b,Hưng cảm
c,Trầm cảm
d, Cả a,b,c
2..Giảm cảm giác có thể gặp trong các trường hợp nào
a,Trạng thái quá mệt mỏi ở người bình thường
b,Hưng cảm
c,Trầm cảm
d,Tâm thần phân li...
Lao trẻ em
* chẩn đoán bệnh lao ở
trẻ em gặp nhiều khó khăn do:
a. bệnh lao ở trẻ em tỷ
lệ tìm được AFB trong đờm thấp
b. ở trẻ em dễ tiến hành
một số kỹ thuật xâm nhập để chẩn đoán
c. triệu chứng bệnh lao
ở trẻ em không đặc hiệu
d. a và c
e. a và b
d
* nguyên nhân chính gây
bệnh lao sơ nhiễm là:
a. M.tuberculosis
b. M.avium
c. M.bovis
d. vi khuẩn kháng cồn
kháng acid không điển hình (NT...
chương trình chống lao
# Mục tiêu của CTCL nhằm:
A. Giảm tỷ lệ mắc lao
B. Giảm tỷ lệ chết do
lao
C. Giảm tỷ lệ nhiễm lao
D. Cả 3 phương án trên
D
# Đường lối chiến lược
của chương trình chống lao quốc gia ở Việt Nam là:
A. Là chiến lược phát
hiện, quản lý điều trị bệnh nhân lao được áp dụng trên toàn cầu
B. Là chiến lược dự phòng
lao của Việt Nam
C. Là chiến lược phát
hiện lao trong cộng đồ...
phòng bệnh lao
# Nội dung phòng bệnh
lao cho trẻ em chủ yếu là:
A. Tiêm BCG vacxin
B. Điều trị sớm
C. Điều trị đủ thời
gian
D. Điều trị đúng liều
A
* Phòng bệnh lao cho trẻ
em hiện nay thường áp dụng:
A. Dùng kháng sinh liều
cao
B. Dùng các vitamin nâng
cao thể trạng
C. Tiêm BCG vacxin phòng
lao
D. Truyền dịch, truyền đ...
Điều trị bệnh lao
# Tỷ lệ đột biến kháng
thuốc của vi khuẩn lao với INH là:
A. 10^-4
B. 10^-8
C. 10^-3
D. 10^-6
D
# Dựa theo chuyển hoá của
vi khuẩn lao trong tổn thương, nhóm nào trong 4 nhóm sau dễ bị thuốc lao tiêu
diệt:
A. Nhóm D
B. Nhóm C
C. Nhóm A
D. Nhóm...
bệnh lao và nhiễm
HIV/AIDS
# Phác đồ điều trị bệnh
lao thất bại, tái phát ở người nhiễm HIV/AIDS do chương trình chống lao Việt
Nam qui định là:
A. 2 RHZE/6 HE
B. 2 SRHZE/1 RHZE/5
R3H3E3
C. 2 SRHZE/6 HE
D. 2 SRHZE/6 R3H3E3
B
# Tư vấn cho người bệnh
lao nhiễm HIV/AIDS trong điều trị là:
A. Làm cho họ buồn rầu,
mặc cảm
B. Phê phán các hành vi
của họ
C. Cung cấp các thông
tin về lao/HIV- AIDS
D. Thuyết phục họ tuân
thủ các nguyên tắc...
Lao tiết niệu
# Thiếu máu gặp trong:
A. Lao bàng quang
B. Lao niệu quản
C. Lao thận
D. Lao niệu đạo
C
# Chẩn đoán hình ảnh có
giá trị nhiều trong:
A. Lao thận
B. Lao bàng quang
C. Lao niệu quản
D. Lao niệu đ...
Lao hạch ngoại biên
* Triệu chứng toàn thân
của bệnh nhân lao hạch thường gặp là:
A. Sốt cao kèm theo người
mệt mỏi, gày sút cân
B. Sốt nhẹ về chiều và
tối, ra mồ hôi ban đêm
C. Ít khi sốt, chỉ có
cảm giác gai rét về buổi chiều
D. Sốt không rõ căn
nguyên, điều trị kháng sinh thông thường không thấy hết số...
lao màng bụng
# Dịch màng bụng màu vàng
chanh thường gặp trong bệnh:
A. Viêm màng bụng do
tạp khuẩn (vi khuẩn thông thường)
B. Lao màng bụng
C. Ung thư màng bụng
D. Xơ g...
Lao màng phổi
1. Dịch màng phổi màu vàng
chanh thường gặp trong bệnh:
A. Ung thư màng phổi
B. Viêm màng phổi mủ
C. Lao màng phổi
D. Viêm màng phổi do vi
r...
lao phổi
1. Nguồn lây chính (nguy hiểm) của bệnh lao là:
A. Lao phổi AFB (-)
B. Lao phổi AFB (+)
C. Lao phổi AFB (-), nuôi cấy (+)
D. Lao ngoài phổi
2. Bệnh lao phổi thường có triệu chứng toàn thân:
A. Không sốt
B. Sốt nhẹ: 37.5 oC
C. Sốt cao 39 oC
D. Hạ nhiệt ...
Đặc điểm lao
1. Lao là bệnh:
A. Không lây
B. Lây từ người bệnh
sang người lành
C. Do cơ thể suy kiệt
D. Do di truyền.
2. Vi khuẩn lao chủ yếu
xâm nhập vào cơ thể gây bệnh bằng:
A. Đường hô hấp
B. Đường tiêu hoá
C. Đường da niêm mạc
D. Đường tiết ni...
1. câu nào đúng:
a. Bệnh lao là bệnh có
thể tự khỏi
b. Bệnh lao có thể điều
trị bằng thuốc đông y
c. Thời gian điều trị bệnh
lao tương tự như các bệnh nhiễm trùng thông thường khác, 1-2 tuần
d.
Thuốc điều trị bệnh lao được cấp miễn phí
e. Thuốc điều trị bệnh
lao rất ít tác dụng phụ
f.
Có thể điều trị khỏi hoàn toàn bệnh l...
MÔ TẢ:
Cây bụi cao 2 - 3m. Gỗ
thân và rễ màu vàng. Cành có gai chẽ ba mọc dưới các cụm lá. Lá thuôn nhọn, cứng,
mặt trên bóng mọc tụ tập 3 - 5 cái, mép khía răng nhọn sắc. Hoa nhỏ màu vàng mọc
ở giữa các cụm lá. Quả mọng, màu đỏ sau đen. Hạt nhỏ. Ở Việt Nam còn có loài
Berberis julianae Schneid. cũng được dùng.
MÙA HOA QUẢ:
Hoa: Tháng...
MÔ TẢ:
Cây cỏ, sống nhiều năm,
cao 0,5 - 1m.
Thân rễ mọc bò, phân nhánh
nhiều. Lá hình dải, có bẹ mọc ốp vào thân và xòe ra, phẳng. Gân lá song song mọc
sít nhau. Hoa màu vàng cam điểm những đốm tía. Quả hình trứng, có cạnh; nhiều hạt
màu đen bón...
MÔ TẢ:
Cây mọc thành bụi thấp,
cao khoảng 1m, phân cành nhiều. Lá nhỏ, mọc đối, dễ rụng, chỉ có một gân giữa.
Hoa nhỏ màu trắng, mọc riêng lẻ ở kẽ lá. Quả nang nhỏ. Hạt có cạnh. Toàn cây có
mùi thơm và vị nón...
MÔ TẢ:
Cây thảo, sống lâu năm,
có thân rễ to, mọc dưới đất. Thân thẳng, cao 0,30 - 0,80m, đơn độc hoặc phân nhánh
ở bộ phận trên, phần dưới thân hóa gỗ. Lá mọc cách, dai. Lá ở phần dưới của thân
có cuống dài, phần trên có cuống ngắn, gốc lá rộng, bọc lấy thân. Phiến lá xẻ sâu
thành 3 thùy, thùy giữa rất lớn, hình trứng tròn, hai đầu nhọn, hai...